Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 15: Phương trình bậc hai một ẩn

Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 15: Phương trình bậc hai một ẩn

A.Mục tiêu.

-Học sinh nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a 0.

-Học sinh biết phương pháp giải riêng các phương trình bậc hai dạng đặc biệt và giải thành thạo các phương trình dạng đó. Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2 + bx + c=0 (a 0) để được một phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là hằng số.

-Rèn tính linh hoạt trong tinh toán và kĩ năng phân tích bài tập.

B. Chuẩn bị.

-Gv: Thứơc thẳng, bảng phụ ?1.

-Hs: Ôn lại khái niệm phương trình, tập nghiệm của pt, đọc trước bài.

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1093Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 15: Phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	24/02/09	Tiết 51
Ngày giảng:
phương trình bậc hai một ẩn
A.Mục tiêu.
-Học sinh nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a 0.
-Học sinh biết phương pháp giải riêng các phương trình bậc hai dạng đặc biệt và giải thành thạo các phương trình dạng đó. Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2 + bx + c=0 (a 0) để được một phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là hằng số.
-Rèn tính linh hoạt trong tinh toán và kĩ năng phân tích bài tập.
B. Chuẩn bị.
-Gv : Thứơc thẳng, bảng phụ ?1.
-Hs : Ôn lại khái niệm phương trình, tập nghiệm của pt, đọc trước bài.
C. Phương pháp
 - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ, tương tự.
D.Tiến trình dạy học.
	I. ổn định lớp.(1ph)
9A :	9B :
	II. KTBC.(5ph)
-Hs1 :	
	+Ta đã học những dạng phương trình nào?
	+Viết dạng tổng quát và nêu cách giải?
	III. Bài mới.
Hoạt động 1. Bài toán mở đầu.(7ph)
Hoạt động cỉa thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Giới thiệu bài toán.
-Gọi bề rộng mặt đường là x
 (0 < 2x < 24)
?Chiều dài phần đất còn lại là bao nhiêu.
?Chiều rộng phần đất còn lại là bao nhiêu.
?Diện tích hình chữ nhật còn lại là bao nhiêu.
?Hãy lập pt bài toán.
-Theo dõi bài toán trong Sgk
32 - 2x (m)
24 – 2x (m)
(32 – 2x)(24 – 2x)
-Lập pt và biến đổi về dạng đơn giản
Bài toán.
(32 – 2x)(24 – 2x) = 560
 x2 – 28x +52 = 0 (*)
Phương trình (*) là phương trình bậc hai một ẩn
Hoạt động 2. Định nghĩa.(7ph)
-Giới thiệu pt (*) là pt bậc hai một ẩn giới thiệu dạng tổng quát: ẩn x, các hệ số a, b, c. Nhấn mạnh điều kiện a 0
-Nêu VD và yêu cầu Hs xác định các hệ số.
?Lấy VD về pt bậc hai một ẩn
-Đưa ?1 lên bảng. Yêu cầu Hs xác định pt bậc hai và chỉ rõ hệ số.
-Tại chỗ nhắc lại định nghĩa Sgk/40.
-Xác định các hệ số của pt.
-Tại chỗ lấy thêm VD.
-Chỉ ra pt bậc hai và các hệ số của pt
-Là pt dạng: ax2 + bx + c = 0
 ẩn: x
 Hệ số: a, b, c (a0)
-VD: 
x2 +50x – 15000 = 0
-2x2 + 5x = 0
2x2 – 8 =0
?1
a, x2 – 4 = 0 (a = 1; b = 0; c = -4)
c, 2x2 + 5x = 0 (a = 2; b = 5; c = 0)
e, -3x2 = 0 (a = -3; b = 0; c = 0)
Hoạt động 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai.(12ph)
-G: Vậy giải pt bậc hai ntn, ta sẽ bắt đầu từ những pt bậc hai khuyết.
?Nêu cách giải pt trên.
?Hãy giải pt: x2 – 3 = 0
-Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm ?2, ?3
-Gọi Hs dưới lớp nhận xét.
?Giải pt: x2 + 3 = 0
?Có nhận xét gì về số nghiệm của pt bậc hai
-HD Hs làm ?4
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm làm ?5, ?6, ?7
-HD, gợi ý Hs làm bài
-Gọi Hs nhận xét bài làm của nhóm
-Cho Hs đọc VD3, sau đó yêu cầu Hs lên bảng trình bày lại
-G: P.trình 2x2 – 8x + 1 = 0 là một pt bậc hai đủ. Khi giải ta biến đổi cho vế trái là bình phương của một biểu thức chứa ẩn, vế phải là một hằng số.
-Ghi đề bài và thực hiện giải pt.
-Tại chỗ trình bày lời giải.
-Hai em lên bảng làm ?2, ?3. Dưới lớp làm bài vào vở.
x2 + 3 = 0
x2 = -3
pt vô nghiệm.
-Phương trình bậc hai có thể có nghiệm, có thể vô nghiệm.
-Một em lên bảng làm ?4.
-Hs thảo luận nhóm, sau 3’ đại diện nhóm trình bày kq.
-Đọc VD/Sgk sau đó lên bảng trình bày lại
-Nghe hình thành cách giải
*VD1: Giải pt: 3x2 – 6x = 0
 3x(x – 2) = 0
 x = 0 hoặc x – 2 = 0
 x = 0 hoặc x = 2
Vậy pt có hai nghiệm: x1 = 0; x2 = 2
*VD2: Giải pt: x2 – 3 = 0
 x2 = 3 x = 
Vậy pt có hai nghiệm: x1 = ; 
 x2 = 
?2
?3
?4
Giải pt: (x - 2)2 = 
Vậy pt có hai nghiệm: 
 x1 = ; x2 = 
?5
x2 – 4x + 4 = (x - 2)2 = 
?6
x2 – 4x = x2 – 4x + 4 = 
?7
2x2 – 8x = -1 x2 – 4x = 
*VD3: Giải pt: 2x2 – 8x + 1 = 0
 2x2 – 8x = -1
 x2 – 4x = 
 x2 – 4x + 4 = 
 (x - 2)2 = 
Vậy pt có hai nghiệm: 
 x1 = ; x2 = 
	IV. Củng cố.(5ph)
?Khi giải pt bậc hai ta đã áp dụng những kiến thức nào
	+Cách giải pt tích.
	+Căn bậc hai của một số.
	+Hằng đẳng thức.
	V. Hướng dẫn về nhà.(5ph)
-Học thuộc định nghĩa pt bậc hai một ẩn, nắm chắc hệ số của pt
-Xem lại các ví dụ.
-BTVN: 11, 12, 13, 14/43-Sgk.
HD: BT12/42-sgk. Giải pt. Đưa về hệ số là số nguyên.
	c, -0.4x2 + 1.2x = 0 -x2 + 3x = 0
E. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • doct51.doc