Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 35: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 35: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

A. Mục tiêu.

-Học sinh nắm được khái niệm hệ phương trình, nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

Biết minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

-Nắm được khái niệm hai hệ phương trình tương đương.

B. Chuẩn bị.

-Gv: Bảng phụ, thước, êke, phấn màu.

-Hs: Đọc trước bài, thước.

C. Phương pháp.

 - Thuyết trình, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.

 - Từ cụ thể dẫn đến khái quát hoá

D. Tiến trình dạy học.

 I. Ổn định lớp.(1ph) 9A: 9B:

 II. Kiểm ra bài cũ.(8ph)

-HS1: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn

 Thế nào là nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn? Số nghiệm của nó?

 Viết nghiệm tổng quát của pt: 3x - 2y = 6

-HS2: Chữa bài 3/7-Sgk

 III. Bài mới.

 Hoạt động 1. Khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.(7ph)

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 802Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 35: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/12/08	 Tiết 35
Ngày giảng: 
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
A. Mục tiêu.
-Học sinh nắm được khái niệm hệ phương trình, nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Biết minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
-Nắm được khái niệm hai hệ phương trình tương đương.
B. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ, thước, êke, phấn màu.
-Hs : Đọc trước bài, thước.
C. Phương pháp.
	- Thuyết trình, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
	- Từ cụ thể dẫn đến khái quát hoá
D. Tiến trình dạy học.
	I. ổn định lớp.(1ph)	9A :	9B :
	II. Kiểm ra bài cũ.(8ph)
-HS1 : Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn
	Thế nào là nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn? Số nghiệm của nó?
	Viết nghiệm tổng quát của pt: 3x - 2y = 6
-HS2 : Chữa bài 3/7-Sgk
	III. Bài mới.
	Hoạt động 1. Khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.(7ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu Hs xét 2pt: 2x+y=3 và x-2y=4. Thực hiện ?1
-Cặp số (2;-1) là nghiệm chung của 2 pt. Ta nói cặp số (2;-1) là một nghiệm của hệ 
pt 
-Yêu cầu Hs đọc to tổng quát
-Thực hiện ?1, kiểm tra xem cặp số (2 ;-1) có là nghiệm của hai pt trên kông
-Đọc tổng quát
-Cho hai pt bậc nhất hai ẩn: ax + by =c và a’x + b’y = c’, ta có hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
(I) 
+Nghiệm chung của hai pt là nghiệm của hệ.
+VD: Hệ pt 
có nghiệm (1;4)
Hoạt động 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.(15ph)
-Cho Hs làm ?2
-Tập nghiệm của hệ pt (I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của hai đường thẳng (d) và (d’)
-Để xét xem một hệ pt có bao nhiêu nghiệm ta xét các ví dụ sau:
?Hãy biến đổi các pt (1) và (2) về dạng hàm số bậc nhất --> xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
?Vẽ và xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
?Thử xem (2;1) có là nghiệm của hệ không
?Hãy biến đổi pt (3), (4) về dạng hàm số bậc nhất
?Nhận xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
?Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng toạ độ
?Nghiệm của hệ ntn
?Nhận xét gì về hai pt (5), (6)
?Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của 2 pt ntn
?Vậy hệ đã cho có bao nhiêu nghiệm? Vì sao?
?Vậy một hệ pt bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm? ứng với những vị trí tương đối nào của hai đ.thẳng
?Muốn đoán nhận số nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn ta dựa vào đâu?
-Làm ?2
-Biến đổi pt (1), (2) về dạng hàm số bậc nhất --> xét vị trí tương đối của hai đường thẳng tương ứng.
-Lên bảng vẽ hai đường thẳng (1) và (2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
-Thay x= 2; y = 1 vào hệ kiểm tra xem có là nghiệm không
(3): 3x – 2y = -6
(4): 3x – 2y = 3
-Hai đường thẳng song song vì có cùng hệ số góc, tung độ gốc khác nhau
-Lên bảng vẽ hai đường thẳng
-Hệ vô nghiệm
-Hai phương trình tương đương nhau
-Hai đường thẳng trùng nhau
-Vô số nghiệm
-Đọc tổng quất Sgk/10
-Đọc chú ý Sgk/11
*VD1: Xét hệ pt: 
Hai đường thẳng (1) và (2) cắt nhau tại M(2:1) => (2;1) là nghiệm của hệ đã cho
*VD2: Xét hệ pt: 
Hai đường thẳng (3) và (4) song song => hệ vô nghiệm
*VD3: Xét hệ pt: 
Hai đường thẳng (5) và (6) trùng nhau => hệ có vô số nghiệm.
*Tổng quát: Sgk/10
Chú ý: Sgk/11
Hoạt động 3. Hệ phương trình tương đương.(5ph)
?Thế nào là hai pt tương đương?
-Tương tự hãy định nghĩa hệ hai pt tương đương
-Giới thiệu kí hiệu “ ”
-Là hai pt có cùng tập nghiệm
-Nêu định nghĩa Sgk/11
-Hai hệ phương trình tương đương là hai hệ có cùng tập hợp nghiệm
VD: 
	IV. Củng cố.(6ph)
	?Hệ pt bậc nhất hai ẩn là gì? Hệ pt bậc nhất hai ẩn có bao nhiêu nghiệm
	?Có thể dựa vào đâu để đoán nhận số nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn
	-BT: Các câu sau đúng hay sai:
	a, Hai hệ pt bậc nhất hai ẩn vô nghiệm thì tương đương.
	b, Hai hệ pt bậc nhất hai ẩn cùng vô số nghiệm thì tương đương.
	V. Hướng dẫn về nhà.(3ph)
	- Nắm vững nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn và minh hoạ tập nghiệm của hệ.
	- BTVN: 4,5,7,10/11,12-Sgk
E. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • doct35.doc