Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

A.Mục tiêu

- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

- Rèn kỹ năng tính toán và biến đổi căn thức bậc hai.

B. Chuẩn bị

 -Gv: Bảng phụ

 -Hs: MTBT

C. Phương pháp

 -

D.Tiến trình dạy học

 I. Ổn định lớp(1 phút)

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 Tiết 4 
Ngày giảng: 9A:
	9B:	
Đ3. liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương
A.Mục tiêu
- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn kỹ năng tính toán và biến đổi căn thức bậc hai.
B. Chuẩn bị
	-Gv : Bảng phụ
	-Hs : MTBT
C. Phương pháp
	- 
D.Tiến trình dạy học
	I. ổn định lớp(1 phút)
9A :	9B :
	II. Kiểm ra bài cũ(5 phút)
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
? Trong các câu sau, câu nào đúng câu nào sai
 1. xác định khi 
 2. xác định khi 
 3. 
 4. 
 5. 
- Nhận xét cho điểm.
- Hs 1 :
1. S
2. Đ
3. Đ
4. S
5. Đ
	III. Bài mới
Hoạt động 1: Định lý
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Cho Hs làm ?1
Tính và so sánh: 
 và 
- Gv: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể, để tổng quát ta phải cm định lý sau.
? Hãy chứng minh định lý
- Gv: Hướng dẫn
? Có nhận xét gì về và 
- Tại chỗ tính, sau đó trả lời
- Đọc định lý/Sgk-12
- Suy nghĩ tìm cách chứng minh 
1. Định lý
?1
* Định lý: Với a, b 0 ta có 
Cm: Sgk-13
* Chú ý.
Hoạt động 2: áp dụng
- Từ định lý trên theo chiều từ trái sang phải ta có quy tắc khai phương một tích
? Hãy phát biểu quy tắc
- Cho Hs đọc VD1
- Gọi 2 Hs lên bảng làm ?2
? Qua ?2 em nào có nhận xét gì.
- Gv: Với biểu thức mà các thừa số dưới dấu căn đều là bình phương của một số ta áp dụng quy tắc ngay. Nếu không ta biến đổi thành tích các thừa số viết được dưới dạng bình phương của một số.
- Gv: Tiếp túc giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai như Sgk
- Hướng dẫn Hs làm Vd2
- Cho Hs làm ?3
- Gv: Theo dõi hướng dẫn Hs làm bài
- Giới thiệu cho Hs chú ý: Với A, B là các biểu thức không âm 
- Gv: Phân biệt cho Hs và 
- Cho Hs đọc Vd3
- Sau khi Hs nghiên cứu xong Vd3, cho Hs làm ?4
- Nghe và phát biểu theo ý hiểu
- Đọc nội dung quy tắc Sgk
- Hs đọc Vd1 và phần giải trong Sgk
- Lên bảng làm ?2
- Gọi vài em nêu lên nhận xét của mình
- Đọc nội dung quy tắc
- Hai Hs lên bảng làm Vd2
- Hs lên bảng trình bày ?3
- Nhận xét bài làm của bạn
- Hs đọc Vd3 và phần giải trong Sgk
- Hai em lên bảng làm ?4
2. áp dụng
a, Quy tắc khai phương một tích
 (Sgk-12)
* Vd1/Sgk-13: Tính 
?2 Tính
a, 
 = 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8
b, 
 = 5 . 6 . 10 = 300
b, Quy tắc nhân các căn bậc hai
 (Sgk-13)
* Vd2/ Sgk-13: Tính
?3 Tính
a, 
b, 
 = 
 = 2 . 6 . 7 = 84
* Chú ý . Với 
* Vd3/ Sgk-14
?4 Rút gọn biểu thức ()
a, 
b, 
 =8ab (vì )
	IV. Củng cố
? Hãy nêu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
? Hãy phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
- Cho Hs làm một số bài tập củng cố.
- Yêu cầu Hai Hs lên bảng thực hiện 
- Đưa đề bài lên bảng
- Hướng dẫn Hs làm bài
- Nhận xét, cho điểm Hs
- Hai em lên bảng
- Hs suy nghĩ....
- Tại chỗ trình bày bài
* Bài 17/ Sgk-14
b, 
c, 
* Bài 19/ Sgk-15
b, với 
 (vì )
d, với a > b 
	V. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý và quy tắc, xem VD, bài tập đã làm
- BTVN: 18, 19(a,c), 20, 21, 22/ Sgk-14,15
 23, 24/ Sbt-6
- HD bài 23b/Sgk. Ta cần c/m: (- ).(+)= 1
E. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doct4.doc