Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn

Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn

A. Mục tiêu.

-Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.

-Học sinh biết tìm b và biết tính , x1, x2 theo công thức ghiệm thu gọn.

-Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.

B. Chuẩn bị.

-Gv: Bảng phụ công thức nghiệm thu gọn, thước thẳng.

-Hs: Ôn kỹ công thức nghiệm của pt bậc hai, đọc trước bài.

C. Phương pháp

 - Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành.

D.Tiến trình dạy học.

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	10/03/09	Tiết 55
Ngày giảng:
Công thức nghiệm thu gọn
A. Mục tiêu.
-Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
-Học sinh biết tìm b’ và biết tính , x1, x2 theo công thức ghiệm thu gọn.
-Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.
B. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ công thức nghiệm thu gọn, thước thẳng.
-Hs : Ôn kỹ công thức nghiệm của pt bậc hai, đọc trước bài.
C. Phương pháp
 - Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành.
D.Tiến trình dạy học.
	I. ổn định lớp.(1ph)
9A :	9B :
	II. KTBC.(7ph)
-H1 : Giải pt: 3x2 + 8x + 4 = 0	(x1 = - ; x2 = - 2)
-H2 : Giải pt: 3x2 - 4x – 4 = 0	(x1 = ; x2 = )
	III. Bài mới.
Hoạt động 1. Công thức nghiệm thu gọn.(12ph)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Với pt ax2 + bx + c = 0 (a0) trong nhiều trường hợp nếu đặt b = 2b’ rồi áp dụng công thức nghiệm thu gọn thì việc giải phương trình sẽ đơn giản hơn.
?Tính theo b’
-Ta đặt: b’2 – ac = ’
=> = 4’
?Có nhận xét gì về dấu của và ’
?Căn cứ vào công thức nghiệm đã học, b = 2b’, 
 = 4’ hãy tìm nghiệm của pt trong các trường hợp ’>0; ’= 0; ’ < 0
-Đưa bảng công thức nghiệm thu gọn
-Hãy so sánh công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn.
-Nghe Gv giới thiệu.
-Tính theo b’:
 = ... = 4(b’2 – ac)
 và ’ cùng dấu
-Tìm nghiệm của pt theo dấu của ’
-So sánh hai công thức để ghi nhớ.
Với phương trình: ax2 + bx + c = 0 
Có : b = 2b’
 = b’2 – ac.
*Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 =  ; 
 x2 = 
*Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép : x1 = x2 = 
*Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Hoạt động 2. áp dụng(14ph)
-Đưa bảng phụ. Yêu cầu Hs làm ?2
-Cho hs giải lại pt: 
3x2 - 4x – 4 = 0 bằng công thức nghiệm thu gọn
-Yêu cầu Hs so sánh hai cách giải để thấy trường hợp dùng công thức nghiệm thu gọn thuậ lợi hơn
-Gọi 2 Hs lên bảng làm ?3
-Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng.
?Khi nào ta nên dùng công thức nghiệm thu gọn
?Chẳng hạn b bằng bao nhiêu
(b = 8; b = -6; b = 2; 
b = 2(m+1); ....)
-Một em lên bảng điền vào bảng phụ.
Dưới lớp làm bài sau đó nhận xét.
-Giải pt: 
3x2 - 4x – 4 = 0 bằng công thức nghiệm thu gọn. Sau đó so sánh hai cách giải.
-Hai em lên bảng làm bài tập, dưới lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Ta nên dùng công thức nghiệm thu gọn khi b là số chẵn hoặc là bội chẵn của một căn, một biểu thức.
?2 Giải pt: 5x2 + 4x – 1 = 0
a = ... ; b’ = ... ; c = .... 
 = ...
 = .....
Nghiệm của phương trình : x1 = ......
 x2 = ......
?3
a, 3x2 + 8x + 4 = 0
a = 3 ; b’ = 4 ; c = 4
 = b’2 – ac = 42 – 3.4 = 4 > 0
 = 2
Phương trình có hai nghiệm : 
x1 =  ; x2 = 
b, 7x2 - 6x + 2 = 0
a = 7 ; b’ = -3 ; c = 2
 = (-3)2 – 7.2 = 4 > 0
 = 2
Phương trình có hai nghiệm : 
 x1 =  ; x2 = 
	IV. Củng cố.(6ph)
?Có những cách nào để giải pt bậc hai.
?Đưa pt sau về dạng ax2 + 2b’x + c = 0 và giải: 
	 (2x - )2 – 1 = (x + 1)(x – 1)
	4x2 - 4x + 2 - 1 = x2 – 1
	3x2 - 4x + 2 = 0
	(a = 3; b’ = -2; c = 2)
	 = 2
	 = 
	Phương trình có hai nghiệm: x1 = ; x2 = 
	V. Hướng dẫn về nhà.(5ph)
-Nắm chắc các công thức nghiệm
-BTVN: 17, 18(a,c,d), 19/49-Sgk
-Hd bài 19: Xét: ax2 + bx + c = a(x2 + x + ) = a(x2 + 2.x. + ()2 - ()2 + )
	 = a[(x + )2 - ]
E. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • doct55.doc