A. Mục tiêu.
- Củng cố hệ thức Viét
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Viét để:
+ Tính tổng, tích các nghiệm của phương trình bậc hai.
+ Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0; a – b + c = 0
hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (Hai nghiệm là những số nguyên không quá lớn)
+ Tìm hai số biết tổng và tích của nó.
+Lập pt biết hai nghiệm của nó.
+ Phân tích đa thức thành nhân tư nhờ nghiệm của nó.
- Rèn tính chính xác cẩn thận khi tính toán, xác định.
Ngày soạn: 17/03/09 Tiết 58 Ngày giảng: luyện tập A. Mục tiêu. - Củng cố hệ thức Viét - Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Viét để: + Tính tổng, tích các nghiệm của phương trình bậc hai. + Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0; a – b + c = 0 hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (Hai nghiệm là những số nguyên không quá lớn) + Tìm hai số biết tổng và tích của nó. +Lập pt biết hai nghiệm của nó. + Phân tích đa thức thành nhân tư nhờ nghiệm của nó. - Rèn tính chính xác cẩn thận khi tính toán, xác định. B. Chuẩn bị. -Gv : Bảng phụ ghi bài tập -Hs : Học kỹ hệ thức Viét, xem trước bài tập. C. Phương pháp - Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, dự đoán nhờ nhận xét trực quan, luyện tập thưc hành. D.Tiến trình dạy học. I. ổn định lớp.(1ph) 9A : 9B : II. KTBC.(8ph) -Hs1 : Viết hệ thức Viét, tính tổng và tích các nghiêm của các pt sau a, 2x2 – 7x + 2 = 0 b, 5x2 + x + 2 = 0 (ĐS: x1+x2=7/2; x1.x2=1) (ĐS: x1+x2=-1/5; x1.x2=2/5) -Hs2 : Nhẩm nghiệm các pt sau : a, 7x2 – 9x + 2 = 0 b, 23x2 – 9x – 32 = 0 (ĐS: x1=1; x2=2/7) (ĐS: x1=-1; x2=32/23) C. Bài mới.(30ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đưa đề bài lên bảng ? Tìm m để pt có nghiệm. Tính tổng và tích các nghiệm của pt. - Có thể gợi ý: Phương trình có nghiệm khi nào? - Đưa đề bài lên bảng. ? Có những cách nào để nhẩm nghiệm của pt bậc hai. - Cho 3 tổ, mỗi tổ làm một câu a, b, d. - Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng. ? Vì sao cần điều kiện m 1 - Đưa thêm câu e, f lên bảng ? Nêu cách nhẩm nghiệm của hai pt này. - Gọi Hs tại chỗ trình bày lời giải. ?Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. - Nêu đề bài, hướng dẫn Hs làm bài: + Tính tổng, tích của chúng. + Lập pt theo tổng và tích của chúng. - Yêu cầu Hs giải tương tự phần a - Đưa đề bài lên bảng phụ: Chứng tỏ nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì tam thức ax2 + bx + c = - Phân tích hdẫn Hs làm bài - = ? = ? Sau đó đưa bài giải lên bảng phụ. - Hai em lên bảng làm bài -Từ đó tính hoặc rồi tìm m để pt có nghiệm. C1: a + b + c = 0 C2: a - b + c = 0 C3: áp dụng hệ thức Viét -Đại diện 3 tổ lên bảng làm bài - Nhận xét bài trên bảng. m 1 để m – 1 0 thì mới tồn tại pt bậc hai. - áp dụng hệ thức Viét - Tại chỗ trình bày - Nêu cách làm --> áp dụng vào giải bài tập - Theo dõi đề và làm bài theo hướng dẫn của Gv - Một em lên bảng làm bài - Theo dõi đề bài và tìm cách chứng minh. - Thay - = x1 + x2 = x1.x2 - Từ kết quả trên áp dụng vào làm bài cụ thể. Bài 30/54-Sgk. a, x2 – 2x + m = 0 +) Phương trình có nghiệm 0 1 – m 0 m 1 +) Theo hệ thức Viét ta có: x1 + x2 = = 2 x1.x2 = = m b, x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0 +) Phương trình có nghiệm 0 (m – 1)2 – m2 0 - 2m + 1 0 m +) Theo hệ thức Viét ta có: x1 + x2 = = - 2(m – 1) x1.x2 = = m2 Bài 31/54-Sgk. Nhẩm nghiệm pt: a, 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có: a + b + c = 0,5 – 0,6 + 0,1 = 0 x1 = 1; x2 = = b, x2 – (1 - )x – 1 = 0 Có: a – b + c = + 1 - - 1 = 0 x1 = - 1; x2 = - = = d. (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 (m 1) Có: a + b + c = m – 1 – 2m – 3 + m + 4 = 0 x1 = 1; x2 = = . e, x2 – 6x + 8 = 0 Có: f. x2 – 3x – 10 = 0 Có: Bài 32/54-Sgk. Tìm u, v biết a, u + v = 42; u.v = 441 Giải u,v là hai nghiệm của pt: x2 – 42x + 441 = 0 = 212 – 441 = 0 x1 = x2 = 21 Vậy hai số cần tìm là: u = v = 21. Bài 42/44-Sbt. Lập phương trình có hai nghiệm là: a, 3 và 5 có: S = 3 + 5 = 8 P = 3.5 = 15 Vậy 3 và 5 là hai nghiệm của pt: x2 – 8x + 15 = 0 b, - 4 và 7 5. Bài 33/54-Sgk. ax2 + bx + c = a(x2 + x + ) a, 2x2 – 5x + 3 = 0 có: a + b + c = 0 x1 = 1; x2 = = Vậy: 2x2 – 5x + 3 = 2(x – 1)(x - ) = (x – 1)(2x – 3) IV. Củng cố.(3ph) ?Ta đã giải những dạng toán nào. ?áp dụng những kiến thức nào để giải các dạng toán đó. V. Hướng dẫn về nhà.(3ph) - Ôn lại lí thuyết cơ bản từ đầu chương III - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - BTVN: 39, 41 ,42/44-Sbt - Tiết sau kiểm tra 45’ E. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: