Giáo án Đại số 9 năm 2010 - Chương I: Căn bậc hai . căn bậc ba

Giáo án Đại số 9 năm 2010 - Chương I: Căn bậc hai . căn bậc ba

A. Mục tiêu :

 1) Về kiến thức:

 - Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căm bậc hai.

 - Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.

 2) Về kỹ năng:

 Tính được căn bậc hai của một số hoặc của một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.

B. Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập .

 Trò : Bảng nhóm , bút dạ .

C. Tiến trình dạy học :

1) ổn định : Kiểm tra sỹ số: 9A:. 9B:.

2) Kiểm tra : ( 5/ ) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh

 

doc 44 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1347Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 năm 2010 - Chương I: Căn bậc hai . căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Căn bậc hai . Căn bậc ba
Ngày soạn : 15/08/2010
 Tuần 1-Tiết 1 : Căn bậc hai
Ngày giảng :9A: 16/08/2010
 9B: 16/08/2010
A. Mục tiêu :
	1) Về kiến thức:
	- Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căm bậc hai. 
	- Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
	2) Về kỹ năng:
	Tính được căn bậc hai của một số hoặc của một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
B. Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ , phiếu học tập .
 Trò : Bảng nhóm , bút dạ .
C. Tiến trình dạy học :
ổn định : Kiểm tra sỹ số: 9A:................... 9B:.....................
Kiểm tra : ( 5/ ) GV kiểm tra dồ dùng của học sinh 
Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn toán 9 (5p)
GV giới thiệu chương trình đại số lớp 9 bao gồm 4 chương: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2.
GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán .
GV đặt vấn đề vào bài mới 
? Phép trừ là phép toán ngược của phép toán nào ? 
? Phép chia là phép toán ngược của phép toán nào ?
GV vậy phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? chúng ta học bài hôm nay ( GV ghi bài mới)
HS nghe hiểu các thông tin
HS ghi lại các yêu cầu của GV 
HS trả lời
HS trả lời
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học (10p)
GV cho hs đọc thông tin sgk 
GV nhắc lại và nhấn mạnh lại như sgk
GV yêu cầu hs làm ?1 sgk
GV giới thiệu căn bậc hai của các số 
9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 .
Từ đó GV khái quát dẫn dắt học sinh đi đến định nghĩa căn bậc hai .
GV nhấn mạnh định nghĩa . Cần phân biệt căn bậc hai số học của một số a và căn bậc hai của số a.
GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số học của 9 ; 2 ?
GV giới thiệu chú ý sgk - đây là dấu hiệu nhận biết căn bậc hai số học của một số a.
GV cho hs làm ?2
? Qua ví dụ có nhận về phép toán tìm căn bậc hai số học và phép toán bình phương ?
GV giới thiệu phép khai phương 
? Để khai phương một số ta có thể dùng dùng dụng cụ nào ?
GV lưu ý HS cách tìm CBHSH và căn bậc hai của một số không âm .
? Viết đúng hay sai ? vì sao ?
GV yêu cầu HS làm ?3 sgk
GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr 4(sbt)
( bảng phụ).
GV chốt: CBH của một số và CHBSH của một số là khác nhau.
1- 2 HS đọc sgk 
HS thực hiện ?1 
HS 1 : phần a,b 
HS 2 : phần c,d
HS nghe hiểu 
HS đọc nội dung định nghĩa sgk .
HS : CBHSH của 9 là (= 3); CBHSH của 2 là 
HS thực hiện ?2
HS 1 phần a ,b
HS 2 phần c,d 
HS : ...là hai phép toán ngược nhau .
HS dùng bảng số hoặc máy tính.
HS : sai vì theo dấu hiệu nhận biết căn bậc hai Û 4 ³ 0 
 và 42 = 16
HS trả lời tại chỗ 
HS thảo luận bàn trả lời tại chỗ 
K/q: a ³ 0; a Ê 0
 a Ê 4; a ³ -7/3
?1 
CBH của 9 là 3 và - 3 
* Định nghĩa: SGK/4
CBHSH của a là 
 ( a ³ 0 )
* Ví dụ 1 : SGK / 4
* Chú ý : SGK / 4
 x = Û x ³ 0 
 a ³ 0 x2 = a 
?2 
vì 11 > 0 và 112 = 121
?3 
CBH của 81 là - 9 và 9 
Hoạt động 2 : 2 - So sánh các căn bậc hai số học(13p)
? Hãy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra và 
GV cho HS đọc thông tin sgk và giới thiệu định lý.
? Qua nghiên cứu hãy nêu các bước thực hiện ví dụ ?
GV yêu cầu HS thảo luận làm ?4 sgk 
GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày .
? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh như thế nào ?
GV nhắc lại và lưu ý HS cách thực hiện.
GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk
GV nhắc lại các bước thực hiện một cách chậm rãi .
GV cho HS làm ? 5 để củng cố
GV yêu cầu HS làm vào phiếu học tập sau đó trao đổi phiếu để kiểm tra và cùng HS kiểm tra bài làm trên bảng.
HS 
4 < 6 đ < 
HS đọc định lý sgk 
HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk 
HS nêu các bước thực hiện .
 HS h/động theo nhóm nhỏ 
HS trả lời
HS cả lớp nhận xét
HS Đưa về việc so sánh hai số
HS tìm hiểu VD 3 sgk
HS chú ý nghe hiểu
HS làm ?5 vào phiếu học tập 
2 HS lên thực hiện 
* Định lý : sgk / 5 
a và b ³ 0 ; 
a < b Û<
 * Ví dụ 2 : sgk / 5 
?4
a) 16 > 15đ 
đ 4 > 
b) 11 > 9 
* Ví dụ 3 : sgk / 6 
?5
a) > 1 ô > 
x > 1
b) < 3 ô < 
Với x ³ 0 < 
ô x < 9 Vậy 0 Ê x < 9
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập. (10p)
? Định nghĩa CBHSH của một số ( chú ý khi viết dưới dạng ký hiệu ) ?
? Cách so sánh các CBHSH ?
GV cần phân biệt CBH và CBHSH của một số không âm.
GV đưa đề bài : Trong các số sau số nào có căn bậc hai : 3 ; ; 1,5 ; ; - 4 ; - 1/4 ; 9 
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ
? Tìm CBHSH của các số đó bằng máy tính bỏ túi ?
GV chốt lại và lưu ý HS phân biệt CBHSH và CBH của một số.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 2 
GV mời đại diện nhóm trình bày 
GV bổ xung sửa sai ( nếu có) và chốt lại cách so sánh các căn bậc hai - quy về việc so sánh hai số 
HS nhắc lại 
HS nhắc lại
HS đọc đề bài
HS trả lời miệng
HS thực hiện tính 
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm (3ph)
Nhóm 1,2,3 làm câu a 
Nhóm 4,5,6 làm câu b
HS nhận xét bài của các nhóm.
* Bài tâp 1 
Số có CBH: 3; ; 1,5 ; ;9 
CBHSH của 
 3 là ằ 1,732
1,5 là ằ 1,224 
9 là = 3
* Bài tập 2: So sánh 
2 và 
2 và 
Giải 
a. có 4 > 3 
đ > 
đ 2 > 
b. có 1 < 2 đ 1 < 
đ 1 + 1 < + 1 
hay 2 < 
Hướng dẫn về nhà: 2’
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một số a không âm , biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu. 
- Nắm vững định lý so sánh các CBHSH , hiểu các VD áp dụng 
- Bài tập 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 )
- Ôn định lý Pi ta go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số , đọc trước bài mới.
---------------------------------------------------
 Tuần 1-Tiết 2 : Căn thức bậc hai 
 và hằng đẳng thức 
Ngày soạn: 16/08/2010
Ngày giảng :9A: 17/08/2010
 9B: 17/08/2010
A - Mục tiêu : 
I. Kiến thức
	- HS biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất , bậc hai dạng a2 + m hay – ( a2 + m) khi m dương).
	- Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đăng thức để rút gọn biểu thức.
B - Chuẩn bị : GV : Bảng phụ 
 HS: Ôn lại đ/n CBHSH của 1 số
C- Tiến trình bài dạy : 
ổn định: Lớp 9
Kiểm tra: (7p)
? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dưới dạng ký hiệu ? Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8 (s) c) (s)
 b) (đ) d) (đ)
? Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học . Làm bài tập 2 sgk /6
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai.(10p)
GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk
? Vì sao AB = ? 
GV giới thiệu là căn thức bậc hai của biểu thức 25 – x2 còn
 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn.
GV khái quát với biểu thức A ³ 0
GV yêu cầu HS đọc tổng quát sgk
GV nhấn mạnh : dưới dấu căn là một biểu thức đại số gọi là căn thức bậc hai,xác định được nếu a ³ 0 đ x/định khi A ³ 0
GV y/cầu HS nghiên cứu VD1 sgk
? Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? Nếu x = -1 thì sao ?
GV cho HS làm ?2 sgk
GV nhắc lại căn thức bậc hai có nghĩa khi biểu thức dưới dấu căn không âm
HS đọc ?1 sgk 
HS vận dụng định lý Pi-ta-go
HS nghe hiểu
HS đọc tổng quát
HS tìm hiểu VD1 sgk
HS trả lời:
x = 0 đ = 0 
x = 3 đ = 3
x = - 1 thì không có nghĩa.
HS thực hiện ?2 trên bảng
* Tổng quát: sgk / 8 
A là biểu thức đại số 
 căn thức bậc hai của A
 xác định Û A ³ 0
* Ví dụ 1: sgk /8
?2
 xác định Û 5 – 2x ³ 0 Û 5 ³ 2x Û x Ê 2,5 	
 Hoạt động 2: Hằng đẳng thức (18p)
GV đưa bảng phụ ghi ? 3 sgk 
Yêu cầu HS thực hiện.
? Từ ?3 nhận xét quan hệ giữa và a ?
GV không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
GV giới thiệu định lý
? Để c/m ta cần c/m những điều kiện gì ? 
? Hãy c/m từng điều kiện ?
GV trở lại ?3 giải thích 
.
GV y/ c HS nghiên cứu VD2; VD3 trong ?
? Nêu cách thực hiện trong từng 
VD và kiến thức áp dụng ?
? Tại sao kết quả rút gọn là ?
GV cho HS làm bài tập 7 sgk/10
GV khái quát với biểu thức A định lý vẫn đúng.
GV nêu chú ý sgk /10
GV giới thiệu VD4 sgk
GV cho HS làm bài tập 8b, c - sgk 
GV chốt lại : cách rút gọn biểu thức dưới dấu căn là số không có điều kiện. Rút gọn biểu thức dưới dấu chứa chữ có thể có điều kiện.
HS thực hiện điền vào bảng
HS Nếu a < 0 thì =- a 
Nếu a ³ 0 thì = a 
HS đọc đ/l
HS 
HS nêu cách c/m 
HS nghe hiểu 
HS tìm hiểu VD
HS vận dụng định lý 
Tính giá trị tuyệt đối của biểu thức dưới dấu căn
HS luôn dương
HS lên bảng trình bày
K/q: 0,1; 0,3; -1,3; - 0,16
HS đọc chú ý 
HS nghe giới thiệu VD4
HS lên làm bài 8b, c 
K/q: 2a (vì a ³ 0)
 3(2 – a) vì a – 2 < 0 
* Định lý: sgk / 9 
 C/m sgk /9
* Ví dụ 2: sgk /9
* Ví dụ 3 : sgk/9 
a) 
 = 
* Chú ý: sgk /10
A là một biểu thức 
 A nếu A ³ 0 
 - A nếu A < 0
* Ví dụ 4: sgk /10
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (8p)
? có nghĩa khi nào ? bằng gì ? khi A ³ 0, khi A < 0 ?
GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11
Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV – HS nhận xét trên bảng nhóm
GV chốt kiến thức: tính x phải dựa vào định lý tính giá trị tuyết đối của biểu thức dưới dấu căn 
HS nhắc lại 
HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của đề bài.
HS thảo luận nhóm 
Nửa lớp làm phần a,c 
Nửa lớp làm phần b,d
Đại diện 2 nhóm trình bày 
Bài tập 9 (sgk/11)
a)
c)
b)
d)
Hướng dẫn về nhà: (2’)
Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức 
Hiểu cách c/m định lý với mọi a. 
 BTVN 8, 10, 12 (sgk /11). Ôn các hđt đáng nhớ .
 Tuần 1- Tiết 3: Luyện tập
Ngày soạn: 17/08/2010
Ngày giảng: 9A:18/08/2010
 9B: 18/08/2010
 A. Mục tiêu:
- HS được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT vào rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, câu hỏi, lời giải mẫu.
 HS: ôn 7 HĐT đáng nhớ, bảng nhóm.
C. Tiến trình bài dạy:
ổn định: Lớp 9A: .Lớp 9B: . 
Kiểm tra: (7’)
? Nêu điều kiện để có nghĩa. Làm bài tập 12(a,b) sgk /11?
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập. (12’)
GV gọi đồng thời 2 HS cùng lên bảng
GV nhận xét đánh giá cho điểm
? Nêu kiến thức vận dụng trong từng bài ?
GV chốt: Dùng HĐT 
 = A nếu A ³ 0 
 -A nếu A < 0
và 7 HĐT đáng nhớ (L 8) để rút gọn các biểu thức trên.
HS 1 chữa bài 8(a,b)
HS 2 chữa bài 10 (a,b)
HS nhận xét
 HS nêu kiến thức vận dụng là các HĐT
Bài tập 8 (sgk /10): Rút gọn
a) 
 vì 2 =
 b) 
 vì 
Bài tập 10 (sgk /10) : Chứng minh
Biến đổi vế trái
Biến đổi vế trái:
 Hoạt động 2: Luyện tập. (23’)
GV yêu cầu HS làm bài tập 12sgk 
GV gợi ý
? Căn thức trên có nghĩa khi nào ?
? Phân thức trên có tử 1 > 0 vậy mẫu phải như thế nào ?
GV tương tự với phần b)
? có nghĩa khi nào ? vì sao
GV yêu cầu 2 HS lên trình bày.
GV chốt lại điều kiện để căn thức có nghĩa là biểu thức dưới dấu căn phải không âm.
GV đưa bài tập bổ xung: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
A. ĐKXĐ của là 
B. ĐKXĐ của là 
C. ĐKXĐ ...  43 = 64 4 được gọi là căn bậc ba của 64
? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ?
GV giới thiệu định nghĩa 
? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 
? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ?
? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ?
GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB
GV giới thiệu ký hiệu CBB – phép khai phương CBB, lưu ý cách viết CBB
GV giới thiệu chú ý 
GV cho HS làm ?1
? Qua VD có nhận xét gì về CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ?
GV giới thiệu NX
HS đọc bài toán
HS tóm tắt
HS V = x3
HS x3 = 64 ; x = 4
HS độ dài cạnh thùng là 4
HS căn bậc ba của 1 số a là 1 số x / x3 = a 
HS đọc định nghĩa 
HS : 23 = 8 suy ra CBB của 8 là 2 
HS mỗi số có 1 CBB
HS so sánh
HS nghe hiểu
HS đọc chú ý
HS lên bảng làm 
HS trả lời 
HS đọc nhận xét 
Bài toán: (sgk/ 34)
Định nghĩa: sgk /34
* Ví dụ: sgk /34
* Ký hiệu: 3 là chỉ số
* Chú ý: 
?1
 * Nhận xét (sgk /35)
Hoạt động 2: Tính chất (12’)
GV tương tự căn bạc ba cũng có các t/c đó
? Nêu tính chất của CBH ?
GV nêu ứng dụng của CBB
? Để so sánh 2 số trong VD trên người ta làm ntn ?
? Rút gọn biểu thức trên vận dụng kiến thhức nào ? 
GV cho HS làm ?2 
? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ?
GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
GV – HS nhận xét 
HS nêu tính chất CBB 
HS đọc và nghiên cứu VD sgk
HS đưa thừa số vào trong dâu căn rồi so sánh
HS khai phương 1 tích CBB
HS đọc yêu cầu ?2
HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày
* Tính chất: 
a) 
b) 
c) (b ạ 0 )
* Ví dụ 2: sgk /35
 2 = 
 suy ra 2 > 
* Ví dụ 3: sgk /36
?2
C 1 
C 2
Hoạt động 3: Củng cố – Luyên tập (8’)
? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ? 
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67 
GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi 
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
HS trả lời 
HS lên làm trên bảng
HS khác nhận xét
HS nghe hiểu 
HS kp CBB và rút gọn 
HS thực hiện 
Bài tập 67 (sgk /36) 
Bài 2: rút gọn 
 4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Định nghĩa, tính chất căn bậc ba. Đọc thêm bài đọc thêm sgk /37.Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) .Ôn toàn bộ chương I làm 5 câu hỏi ôn tập và làm bài tập 70; 71 (sgk /40)
Tuần 8 - Tiết 16: ôn tập chương I
Ngày soạn: 01/10/2010
Ngày giảng:9A: 05/10/2010
 9B: 05/10/2010
A - Mục tiêu: 
1. Kiến thức
-HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống 
-Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết
2. Kĩ năng
Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành nhân tử, giải PT
B. Chuẩn bị: GV : bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số 
 HS : Ôn tập nội dung chương I 
C. Tiến trình bài dạy: 
ổn định: Lớp 9A:.. 9B:..
Kiểm tra: Lồng trong bài mới
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
 GV nêu câu hỏi 1 phần ôn tập
GV đưa bài tập
a) = - 4 thì a bằng 
A. 16 B. – 16 C. k0 có số nào
b) CBHSH của 16 là 
A. 4 B. 4 và - 4 C. – 4
GV chốt để 1 số x có CBHSH của 1 số a không âm thì x phải thoả mãn 2 đ/k : không âm; số đó bằng bình phương số a trong dấu căn. 
? Biểu thức A thoả mãn ĐK gì để xác định ? 
GV cho HS làm bài tập
a) xác định khi:
 A. a ³ - 3 B. a < 0 
 C. a Ê - 3 D. a ³ 0
b) Biểu thức xác định với giá trị của x 
A. x ³ B. x Ê C. x Ê - 
GV xác định khi A ³ 0 ta phải đi giải BPT tìm giá trị 
? Trong chương I chúng ta đã học những định lý nào ? 
? Cơ sở của việc c/m các định lý đó là gì ?
GV yc HS về xem lại phần c/m sgk 
? Các định lý đó thể hiện các thức nào ? ứng dụng của các công thức đó?
GV bảng phụ các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
? Giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào ?
HS trả lời 
 HS lựa chọn đáp án và giải thích
Chọn C
Chọn A
HS trả lời
HS lựa chọn đáp án và giải thích
a) chọn D
b) chọn B
HS nêu 3 định lý
HS dựa vào đ/n CBHSH của 1 số không âm
HS hđt; KP1tích. KP 1 thương .. . rút gọn căn thức.
HS trả lời
1) Định nghĩa CBHSH
x = Û x ³ 0 
(a ³ 0 ) x2 = a
2) xác định khi A ³ 0
3) Các định lý:
 * Định lý: với mọi a
 * Định lý: với a ³ 0, b > 0 
 * Định lý : với a ³ 0, b > 0 
4) Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
 SGK / 39
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
? Nêu cách thực hiện bài tập trên? 
GV yêu cầu 2 HS trình bày 
GV nhận xét bổ xung 
? Để rút gọn biểu thức ta áp dụng kiến thức nào ?
? Thực hiện rút gọn biểu thức c) làm ntn ?
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ 
? Còn cách nào khác thực hiện rút gọn không ?
GV yêu cầu HS thực hiện tương tự với câu d 
? Giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ?
GV chốt lại cách thực hiện dạng 1 sử dụng linh hoạt các phép biến đổi. 
? Nhắc lại cách phân tích thành nhân tử gồm những PP nào ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm 
GV chốt cách làm tương tự phân tích đa thức thành nhân tử (L8)
HS nêu cách thực hiện 
HS trình bày câu a,b
HS nhận xét 
HS nhân căn thức; KP 1 tích, 1thương 
HS đưa thừa số ra ngoài; thực hiện nhân
HS trình bày miệng 
HS nêu cách khác: sử dụng t/c PP
HS khác làm câu c, d
HS t/c pp của phép nhân, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. khử mẫu
HS nhắc lại 
HS thực hiện nhóm 
Nhóm 1,2,3 làm câu a
Nhóm 4,5,6 làm câu b
Dạng 1: tính giá trị, rút gọn 
a) 
b) 
c) 
d) 
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
a) xy– y + - 1 
 = y( - 1) + ( - 1) 
= ( - 1) (y + 1)
b)
4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà (3’)
? Các dạng bài tập : Rút gọn, tính giá trị biểu thức (biểu thức số, BT chứa chữ )
? Các kiến thức vận dụng : các phép toán về căn bậc hai ; các phép biến đổi CBH
* Hướng dẫn về nhà: Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem lại các bài tập đã chữa
Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40)
 ------------------------------------------------------------
Tuần 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiếp)
Ngày soạn: 05/10/2010
Ngày giảng:9A: 11/10/2010
 9B: 11/10/2010
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn bậc hai cho HS
HS áp dụng các kiến thức cơ bản về căn bậc hai vào giải các bài tập cụ thể 
2. Kĩ năng
HS có kỹ năng vận dụng kiến thức để rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải PT.
B. Chuẩn bị: GV : bảng phụ , lựa chọn bài tập
 HS : Ôn tập tiếp nội dung chương I 
C. Tiến trình bài dạy: 
ổn định: Lớp 9
Kiểm tra: Lồng trong bài mới
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)
? Cách làm bài tập trên ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày 
GV – HS cùng nhận xét 
GV chốt khi thực hiện tính x tức là giải PT chứa dấu căn. Khi giải vận dụng HĐT 
HS áp dụng hđt 
HS trình bày 
HS nghe hiểu
Bài tập : 74 (sgk ) tìm x biết
 Vậy x = 2 và x = -1 
Hoạt động 2: Bài tập (31’)
? Nêu yêu cầu của bài ?
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ?
? Hãy thực hiện rút gọn ?
? Tính giá trị biểu thức làm ntn ?
? Hãy so sánh và ?
? Vậy thay a = vào trường hợp nào ? 
? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ?
? Chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào ?
? Để biến đổi vế trái ta làm ntn ?
GV định hướng cách thực hiện 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV – HS cùng nhận xét
GV chốt cách c/m đẳng thức
? Để rút gọn biểu thức Q ta làm như thế nào ?
? Để biến đổi biểu thức Q về đơn giản hơn ta làm ntn ?
GV hướng dẫn HS thực hiện 
? Biến đổi biểu thức trong ngoặc bằng cách nào ? 
GV y/ cầu HS đứng tại chỗ trả lời
? Thực hiện nhân ?
? Thực hiện tiếp phép trừ ? 
? Muốn rút gọn tiếp ta làm ntn ?
? Tính giá trị biểu thức Q khi 
a = 3b làm ntn ? 
GV yêu cầu HS tính
? Qua bài tập ta đã vận dụng những kiến thức nào ?
HS rút gọn; rồi tính giá trị.
HS biến đổi biểu thức dưới dấu căn
HS thực hiện trả lời tại chỗ.
HS xét hai trường hợp
HS thực hiện nêu từng trường hợp.
 HS > 
HS trường hợp 2 
HS vận dụng HĐT
HS biến đổi vế trái
HS Đưa thừa số vào trong dấu căn; đặt nhân tử chung để rút gọn 
HS hoạt động nhóm 3’ làm câu c trình bày trên bảng nhóm. 
HS biến đổi biểu thức Q về đơn giản 
HS thực hiện thứ tự các phép tính: trong ngoặc, phép chia trước phép cộng trừ sau.
HS bằng cách quy đồng
HS trả lời miệng
HS thực hiện phép nhân
HS nêu tiếp cách làm
HS đưa thừa số a – b vào trong dấu căn
HS thay a = 3b vào bt rút gọn
HS thực hiện thay số tính.
HS nhân chia căn thức bậc hai, các phép biến đổi 
Bài tập 73 (sgk/ 40)
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
 tại a = 
Giải 
* Nếu 1 – 5a ³ 0 Û a Ê thì 
 |1 – 5a| – 4a = 1 –5a – 4a = 1 – 9a 
* Nếu 1- 5a thì 
 |1 – 5a| – 4a = 5a – 1 – 4a = a – 1 
Với a = > nên giá trị của biểu thức bằng a – 1 = - 1 
 Bài tập 75 (sgk/ 40) C/m đẳng thức
c) Với a, b > 0, a ạ b
Biến đổi vế trái
VT = VP đẳng thức được c/m
Bài tâp 76 (sgk / 41)
Giải
a) Với a > b > 0 
b) 
Thay a = 3b vào biểu thức rút gọn Q ta có 
4) Củng cố – hướng dẫn về nhà: (3’)
 ? Dạng bài tập cơ bản trong chương I ? Các kiến thức vận dụng để làm bài tập ?
GV khái quát toàn bài và lưu ý HS đôi khi phải rút gọn biểu thức thông qua việc phân tích thành nhân tử. Phải linh sử dụng các phép biến đổi sao cho hợp lý để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
 - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung chương I. Xem lại các bài tập đã chữa. 
 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
------------------------------------------------------
Tuần 9 - Tiết 18: Kiểm tra
Ngày soạn: 05/10/2010
Ngày giảng:9A: 12/10/2010
 9B: 12/10/2010
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
 Kiểm tra việc năm kiến thức về căn bậc hai của HS trong chương I 
2. Kĩ năng
Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương I
Rèn tư duy độc lập, sáng tạo cho HS 
B. Chuẩn bị : GV đề bài phô tô + đáp án biểu điểm
 HS Ôn tập toàn bộ chương I
C. Tiến trình bài dạy: 
ổn định: Lớp 9A:.. 9B:.. 
Đề bài: 	
A. Phần trắc nghiệm: (2điểm)
(Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong từng câu hỏi sau)
Câu 1: Trong các ý sau đây ý nào sai ?
A) 	B) 	C) 	 D) 
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức : A=là:
A) x>0	B) x	C) 0	D) 0
Câu 3: Phương trình có số nghiệm là:
A) Vô nghiệm 	B) Vô số nghiệm 	C) 1 nghiệm	D) 2 nghiệm
Câu 4: Kết quả bằng
A) 	B) 	C) 7	D) 
B. Phần tự luận: ( 8điểm)
Bài 1: (2đ) Tính: 	 a) 
 b)
Bài 2: (2đ) Tìm x biết : 
 Bài 3: (4đ) Cho biểu thức:	 
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P > 0
III. Đáp án 
A. Phần trắc nghiệm: (2đ)	(Mỗi câu làm đúng được 0, 5 điểm)
	 Câu1 : A	Câu2: C	Câu 3: D	Câu 4: D
B. Phần tự luận:(7đ) 
Bài 1: (2 điểm) : a)(1đ) ĐS: -3+10 
 b)(1đ) ĐS: 4 - 3
Bài 2: (2 điểm) +) (0,5 điểm) 
 +) Xét hai trường hợp tìm ra x1 = 1 ; x2 = - 4 (1,25 điểm)
 +) Kết luận (0,25 điểm)
Bài 3: ( 4điểm) a) Điều kiện của x để P xác định là x > 0 và x ≠ 1 (0,5 điểm)
Rút gọn (2 điểm)
b) Có x > 0 > 0 VậY x > 1
Kết luận P > 0 x > 1 (1,5 điểm)
( Học sinh làm cách khác mà đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa từng bài).
 Hướng dẫn về nhà: Đọc và tìm hiểu trước bài 1 chương II. Ôn lại khái niệm hàm số lớp 7 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN CHUONG I.doc