I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
- Biết được một số tính chất củacăn bậc ba.
- HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
Tuần 8: Tiết 15: §9.CĂN BẬC BA Ngày soạn: 7/10 Ngày dạy: 13/10 I. Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. - Biết được một số tính chất củacăn bậc ba. - HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. II. Phương tiện dạy học: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số a không âm. ? Với a>0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai. -GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Khái niệm căn bậc ba (15 phút) ? Một HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. Thùng hình lập phương V = 64(dm3) ? Tính độ dài cạnh của thùng. ? Công thức tính thể tích hình lập phương ?Nếu gọi x (dm) ĐK :x>0 là cạnh của hình lập phương thì V = ? Theo đề bài ta có cái gì ? Hãy giải phương trình đó. -GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. ? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào. ? Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1; -125. ? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba, là các số như thế nào. -GV giới thiệu ký hiệu căn bậc ba và phép khai căn bậc ba. -GV yêu cầu HS làm ? 1 Hoạt động 3: Tính chất (13 phút) -GV: Với a,b 0 ? a ? = . Với a 0; b>0, -GV giới thiệu các tính chất của căn bậc hai: Ví dụ 2: So sánh 2 và -GV: Lưu ý HS tính chất này đúng với mọi a, b b) ? Công thức này cho ta những quy tắc nao Ví dụ: ? Rút gọn: c) -GV yêu cầu HS làm ? 2 Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) Bài tập 68 Tr 36 SGK. Tính Bài 69 Tr 36 SGK So sánh. a) 5 và b) và -HS trả lời miệng -Một HS đọc và tóm tắt -V= a3 -V = x3 -HS: x3 = 64 => x = 4 (vì 43 = 64) -HS: Nghe và trả lời -HS: là một số x sao cho x3 = a -Căn bâc ba của 8 là:2 (23 = 8) -Căn bâc ba của -1 là:-1 ((-1)3 = -1) -Căn bâc ba của -125 là:-5 ((-5)3 = -125) -HS nghe. -HS làm ? 1 bằng miệng. -HS trả lời miệng: -HS:2 = vì 8>7 nên >. Vậy 2> -HS: -GV yêu cầu HS làm ? 2 HS làm bài tập và 2 HS lên bảng. -ĐS: a) 0 b) – 3 -HS trình bày miệng 1/ Khái niệm căn bậc ba a) Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3=a Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 -5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3 = -125) -Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba b) Chú ý: c) Nhận xét: (SGK) 2/ Tính chất: b) c) (b khác 0) Ví dụ 2: : So sánh 2 và -Giải- 2 = vì 8>7 nên >. Vậy 2> Ví dụ3: Rút gọn : Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) +GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách trabảng.(Lưu ý xem bài đọc thêm ) +Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết) +BTVN: 70 – 72 Tr 40 SGK; 96 – 98 Tr 18 SBT. * Rĩt kinh nghiƯm : Tuần 8: Tiết 16: § ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) Ngµy d¹y:8/10 Ngµy so¹n: 17/10 I. Mục tiêu: - HS được nắm các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. - Ôn kiến thức 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức II. Phương tiện dạy học: - GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20 phút) -HS1: ? Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ ? Bài tập: a)Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là: A.2 ; B.8 ; C. không có số nào b) thì a bằng: A.16; B.-16 ; C.Không có số nào -HS2: ? Chứng minh ? Chữa bài tập 71(b) Tr 40 SGK -HS3: ? Biểu thức A phải thỏa mãn ĐK gì để xác định. ? Bài tập trắc nghiệm a) Biểu thức xác định với các giá trị của x: b) Biểu thức xác định với các giá trị của x: -GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập (23 phút) -GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. -GV sửa saivà kịp thời uốn nắn. ? Một HS lên bảng giải bài tập 70(d) Tr 40 SGK . ? Nên áp dụng quy tắc nào. Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau: ? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào. ? Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào -GV yêu cầu HS làm bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết: -GV hướng dẫn chung cách làm vàyêu cầu hai em HS lên bảng -Ba HS lên bảng kiểm tra -HS1: Trả lời miệng câu hỏi 1 a) Chọn B.8 b)Chọn C. không có số nào -HS2: -Chứng minh như SGK Tr 9 -HS3: - xác định A 0 a) Chọn b) -HS lớp nhận xét góp ý. -HS trả lời miệng -HS lên bảng làm -Hai HS lên bảng cùng một lúc -HS: Phân phối -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Rút gọn -HS: Nên khử mẫu -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Thu gọn-> Biến chia thành nhân -Kết quả: -HS tự ghi 1. Các công thức biến đổi căn thức bậc hai: (SGK Tr 39 ) 2. Bài tập: Bài tập 70(d) Tr 40 SGK . -Giải- Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau: -Giải- Bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết: -Giải- Hoạt động 3: Hướng dẫn về nha(ø2 phút) +Tiết sau ôn tập tiếp ; +BTVN: 73, 75 Tr 40, 41 SGK, 100 -> 107 Tr 19 + 20 SBT * Rĩt kinh nghiƯm :
Tài liệu đính kèm: