Giáo án Đại số Khối 9 - Tiết 68+69: Kiểm tra cuối năm - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Văn Tiến

Giáo án Đại số Khối 9 - Tiết 68+69: Kiểm tra cuối năm - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Văn Tiến
docx 5 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 07/05/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Tiết 68+69: Kiểm tra cuối năm - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Văn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 
 Ngày soạn: .
 Ngày dạy: .
 Tiết 68+69: Kiểm tra cuối năm
 I. MỤC TIÊU
 Qua bài này giúp học sinh: 
 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về nội dung chương trình toán 
 9
 2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kỹ năng vận dụng của học sinh vào từng dạng bài cụ thể: 
 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
 4. Định hướng năng lực, phẩm chất
 - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
 - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
 II. CHUẨN BỊ 
 1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn đề kiểm tra
 2. Học sinh: Ôn tập chung, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra
 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
 2. Nội dung: 
 Phát đề kiểm tra.
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 Cộng
 Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
 TNKQ TL TNKQ TL TN
 TNKQ TL TL
 KQ
 Chủ đề 1 Nhận biết Biết giải hệ PT 
 Hệ PT bậc nhất nghiệm hệ PT một cách thành 
 2 ẩn thạo
 Số câu 2 1 3
 Số điểm 0,5 1 1,5
 Tỉ lệ % 5% 10% 15%
 Chủ đề 2 Nhận biết, Biết XĐ giá trị Vận dụng đặt ẩn Tìm ĐK PT 
 Phương trình phương trình của HS y = ax2 (a phụ để giải PT có nghiệm
 bậc hai bậc hai, tổng và 0), giải phương trùng phương.
 tích 2 nghiệm trình bậc hai
 PT thông qua 
 Vi-ét
 Số câu 2 2 1 1 6
 Số điểm 0,5 0,5 1 1 3
 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 30%
 Chủ đề 3 Nhận biết số đo Quan hệ đường Cm tứ giác nội 
 Đường tròn của cung tròn, kính và dây cung, tiếp. Vận dụng kt 
 độ dài cùng tròn so sánh hai cung 2 tam giác đồng 
 dạng để c/m đẳng 
 thức tích
 Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 1 Trường THCS Liêm Phong 2
 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 
 Số câu 3 2 1 3 9
 Số điểm 0,75 0,5 0,25 3 4,5
 Tỉ lệ % 7,5% 5% 2,5% 30% 45%
 Chủ đề 4 Biết giải bài toán 
 Giải bài toán bằng cách lập pt
 bằng cách lập pt 
 Số câu 1 1
 Số điểm 1 1
 Tỉ lệ % 10% 10%
 Tổng số câu 7 5 7 19
 Số điểm 1,75 2 6,25 10
 Tỉ lệ % 17,5% 20% 62,5% 100%
 ĐỀ BÀI
 I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
 Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
 Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3? 
 A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0) 
 Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
 3 2 
 A. cm. B. cm C. cm D. cm. 
 3 2 2 3
 2x 3y 3
 Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là:
 x 3y 6
 A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1)
 Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì:
 A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy
 Câu 5: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:
 A.8 B.-7 C.7 D.3,5 
 Câu 6: Cho hình vẽ: P 350; I·MK 250
 Số đo của cung M¼aN bằng: 
 m
 25 a A. 600 B. 700
 i
 o
 35
 p C. 1200 D.1300 
 k n
 Câu 7:
 Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là:
 A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2 
 Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 2 Trường THCS Liêm Phong 3
 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 
 Câu 8:
 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có µA = 500; Bµ = 700 . Khi đó Cµ - Dµ bằng:
 A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400
 II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau: (1 điểm) 
 2 5
 1. Phương trình 7x – 12x + 5 = 0 có hai nghiệm là x1 = 1; x2 = .
 7
 2. x2 + 2x = mx + m là một phương trình bậc hai một ẩn số với mọi m R.
 3. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
 4. Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của góc nội tiếp.
 II. TỰ LUẬN (7 điểm) 
 Bài 1. (2 điểm)
 2x 3y 1
 a. Giải hệ phương trình sau: 
 x 4 y 7
 b. Giải phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0
 Bài 2. (1 điểm)
 Tìm các giá trị của m để phương trình 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 có nghiệm ?
 Bài 3.(1 điểm) 
 Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận 
 tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận 
 tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km. 
 Bài 4. (3 điểm)
 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các 
 tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC 
 ở M. Chứng minh:
 a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
 b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn.
 c. BI. IC = ID. IE
 Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 3 Trường THCS Liêm Phong 4
 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C D B A C C D A
 II. Điền Đ hoặc S vào chỗ trống:
 1- Sai 2 - Đúng 3 - Đúng 4 - Sai
 II. TỰ LUẬN: (7 điểm). 
 Câu Lời giải Điểm
 2x 3y 1
 Giải hệ phương trình 
 x 4y 7 0.5
 Từ PT (2) x = 4y - 7 (*)
 thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 1 8y - 14 - 3y = 1 5y = 15
 y = 3. 
 Bài 1 Thay vào (*) x = 4.3 - 7 = 5. 
 Vậy hpt có nghiệm: (x;y) = (5; 3) 0.5
 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0
 Tìm được = 24m + 17 (0,25điểm) 0,75 
 17
 Tìm được m (0,75 điểm)
 24 0,25
 Đặt t = x2 ( t>0). Phương trình trở thành
 t 2 -5t + 4 = 0
 Bài 2 0.5
 Giải ra t = 1, t = 4 (nhận)
 Giải ra x = 1, x= -1, x= 2, x= -2. 0,5
 Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), (ĐK: x > 0)
 khi đó vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h) 0.25
 100
 Thời gian đi từ A đến B của xe khách là : (giờ) 
 x 0.25
 100
 Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : (giờ)
 x 20
 5
 Bài Vì xe du lịch đến B trước xe khách 25 phút = giờ 
 3 12
 100 100 5
 nên ta có phương trình: - = 
 x x 20 12
 => x1 = 60 0.25
 x2 = -80 < 0 ( lo¹i)
 Vậy vận tốc của xe khách là 60 km/h; 0.25
 Vận tốc của xe du lịch là 60 + 20 = 80 (km/h)
 Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 4 Trường THCS Liêm Phong 5
 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 
 a Hình vẽ 0.5
 d
 a)Vì E là giao điểm hai phân giác 
 góc B và C của tam giác ABC nên 
 c AE cũng là phân giác của góc A. 
 b i 0.5
 Khi đó AE và AD đều là phân 
 giác trong của góc BAC nên A, E, 
 D thẳng hàng 
 e
 Bài 4
 b) Ta có: E· BD + E· CD = 900 + 900 = 1800 0.5
 Tứ giác BECD nội tiếp đường tròn 
 0.5
 c) Xét hai tam giác BIE và tam giác DIC:
 E· BC = E· DC (haigóc nội tiếp cùng chắn cung EC) 
 B· IE = D· IC ( đối đỉnh) 0.5
 BI IE
 BIE ” DIC ( g-g) 
 ID IC
 BI. IC = IE. ID 0.5
 Hết giờ: Giáo viên thu bài của học sinh.
 Giao việc về nhà (1 phút)
 Mục tiêu: - HS chủ động làm lại các bài tập.
 - HS chuẩn bị bài giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
 GV: Giao nội dung và HS Về nhà làm lại các bài tập trong đề kiểm tra
 hướng dẫn việc làm bài tập 
 ở nhà. 
 Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 5 Trường THCS Liêm Phong

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_khoi_9_tiet_6869_kiem_tra_cuoi_nam_nam_hoc_20.docx