A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- H/s có khái niệm về số vô tỷ
- Hiểu thế nào là căn bậc 2 của 1 số không âm
- Biết sử dụng đúng ký hiệu √
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng tính diện tích hình vuông, bình phương của 1 số và tìm x biết x2 = a
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận, chính xác
B. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ , máy tính bỏ túi, nam châm
Hs: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
Soạn: Giảng: Tiết 16: số vô tỷ - Khái niệm về căn bậc 2 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s có khái niệm về số vô tỷ - Hiểu thế nào là căn bậc 2 của 1 số không âm - Biết sử dụng đúng ký hiệu √ 2. Kỹ năng: - Kỹ năng tính diện tích hình vuông, bình phương của 1 số và tìm x biết x2 = a 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận, chính xác B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ , máy tính bỏ túi, nam châm Hs: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1:1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 1. Thế nào là số hữu tỷ ? cho 3 VD 2. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai cho điểm 1. Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số với a ; b ẻ Z ; b ạ 0 VD : ; ; HĐ2: Số vô tỷ Xét bài toán - 1 h/s đọc đề - Cho biết gì ? Tìm ? ? Muốn tính SABCD ta làm thế nào ? ? SAEBF = ? => SABCD = ? Gọi độ dài cạnh AB là x (x > 0) theo em tinh x như thế nào ? - Người ta CM được rằng không có số hữu tỷ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,414213562373095 Số này là số thập phân vô hạn không có chu kỳ nào. Giải : a. Diện tích hình vuông AEBF là 1.1 = 1 (m2) Diện tích hình vuông ABCD là 2.1 = 2 (m2) b. Gọi độ dài cạnh AB là x (x > 0) Ta có x2 = 2 Đó là Số thập phân vô hạn không tuần hoàn à Số vô tỷ. Vậy số vô tỷ là gì ? ? Số vô tỷ khác số hữu tỷ như thế nào ? - Tập hợp số vô tỷ ký hiệu là I - G/v nhấn mạnh Số thập phân gồm + Số thập phân hữu hạn Số hữu + Số TP vô hạn tuần hoàn tỷ + Số TP vô hạn 0 tuần hoàn: Số vô tỷ - Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. HĐ3: Khái niệm về căn bậc 2 ? Hãy tính : 32 = ? (-3)2 = ? ; ; 02 = ? Ta nói 3 và - 3 là các căn bậc 2 của 9 Tương tự và là căn bậc 2 của số nào ? 0 là căn bậc 2 của số nào? Hãy tìm x biết x2 = -1 Vậy -1 không có căn bậc 1 => Như vậy căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số như thế nào ? - Gọi 2 h/s đọc lại Cho h/s làm ?1 : - Bổ sung và -16 Vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc 2, số âm không có căn bậc 2. - Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc 2 ? Số 0 có bao nhiêu căn bậc 2 ? - Cho h/s đọc phần thông tin SGK-41) - Số 16 có 2 căn bậc 2 là số nào ? - H/s đọc chú ý SGK-41. Tại sao ? - Quay lại bài toán mục 1 ta có x2 = 2 => nhưng x > 0 Vậy : Cho h/s làm ?2 - G/v Có thể CM được : ; ; ; là các số vô tỷ. Vậy có bao nhiêu số vô tỷ ? 32 = 9 (-3)2 = 9 ; ; 00 = 0 - Là căn bậc 2 của - Là căn bậc 2 của 0 - Không có số nào vì không có số nào bình phương lên = -1. - Căn bậc 2 của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a ?1 : Căn bậc 2 của 16 là 4 và -4 - Căn bậc 2 của là và Không có căn bậc 2 của -16. - Mỗi số dương có đúng hai căn bậc 2 - Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là 0 - Số 16 có 2 căn bậc 2 là và vì ?2: Căn bậc 2 của 3 là và Căn bậc 2 của 10 là và Căn bậc 2 của 25 là và - Có vô số số vô tỷ HĐ4: Luyện tập - Củng cố - Cho h/s làm bài tập 82/41 - Gọi 1 h/s đọc đề bài - Gọi 2 h/s lên bảng làm a,b và c, d - 2 h/s nhận xét bài làm của bạn - G/v sửa sai (nếu có) Củng cố: - Thế nào là số vô tỷ ? Số vô tỷ khác số hữu tỷ ở điểm nào ? Cho ví dụ - Nêu ĐN căn bậc 2 ? - Những số nào có căn bậc 2 Bài số 82 (SGK-41) Hoàn thành câu sau a. Vì 52 = 25 nên b. Vì 72 = 49 nên c. Vì 12 = 1 nên d. Vì nên HĐ5: Hướng dẫn về nhà 1. Căn bậc 2, số vô tỷ - Đọc mục có thể em chưa biết 2. Bài tập 82 dến 86 (SGK-41 - 42) Bài 106 ; 107 (SBT) 3. Tiết sau mang thước kẻ, com pa
Tài liệu đính kèm: