Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 20: Tỉ lệ thức

Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 20: Tỉ lệ thức

A. MỤC TIÊU

- HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức nắm được hai tính chất của tỷ lệ thức.

+ Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức.

- Bước đầu có kỹ năng nhận biết tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thứ.

+ Vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tập.

+ Trình bày bài giải lô gíc, khoa học.

- Tính toán cẩn thận, chính xác.

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ ghi các phép tính về luỹ thừa, phấn màu.

HS: Bảng nhóm, phấn, vở nháp.

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 20: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/09
Ngày giảng: 28/09-7A
Tiết 20
	tỉ lệ thức	
A. Mục tiêu
- HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức nắm được hai tính chất của tỷ lệ thức.
+ Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức.
- Bước đầu có kỹ năng nhận biết tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thứ.
+ Vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tập.
+ Trình bày bài giải lô gíc, khoa học.
- Tính toán cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi các phép tính về luỹ thừa, phấn màu.
HS: Bảng nhóm, phấn, vở nháp.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
? Tỷ số giữa 2 số x và y (y ạ 0) là gì? Ký hiệu? So sánh 2 tỷ số: và ?
+ Gọi 1 HS nhận xét
+ Sửa sai cho điểm
+ 1 HS trình bày
- Tỷ số giữa 2 số x và y (y ạ 0) là thương của phép chia x cho y. Ký hiệu hoặc x : y
So sánh : ; 
=> = 
HĐ2: Định nghĩa
+ Trong bài toán trên ta có 2 tỷ số bằng nhau = là 1 tỷ lệ thức .
? Vậy tỷ lệ thức là gì.
VD: So sánh 2 tỷ số và 
Vậy = cũng là 1 tỷ lệ thức
? Em nêu lại ĐN tỷ lệ thức ? Điều kiện?
=> Giới thiệu ký hiệu tỷ lệ thức
 hoặc a : b = c : d
- Các số hạng của tỷ lệ thức: a; b; c; d
- Các ngoại tỷ (số hạng ngoài) a ; d
- Các trung tỷ (số hạng trong) b ; c
+ Cho HS làm ?1
+ Gọi 2 HS lên bảng
+ HS khác làm ra vở nháp
+ Theo dõi HS làm bài và hướng dẫn HS yếu
Bài tập : Cho Tìm x ?
? Thế nào là tỷ lệ thức
+ Nghe và trả lời
- Là 1 đẳng thức của hai tỷ số
 ; 
+ Nhắc lại định nghĩa
 (Điều kiện b ; d ạ 0)
+ Nắm bắt và ghi vở
?1: 
a/ 
b/ 
(Không lập được tỷ lệ thức)
 => 
- Nêu định nghĩa
HĐ3: Tính chất
Khi : theo ĐN hai phân số bằng nhau => điều gì ?
? Ta xét xem tính chất này có đúng với tỷ lệ thức không.
+ Cho 1 HS đọc thông tin tính chất 1 SGK trang 25
+ Cho HS làm ?2
(Tích ngoại tỷ = tích trung tỷ)
+ Ghi tính chất 1
?Ngược lại nếu có ad = bc ta có thể suy ra không.
+ Gọi 1 HS đọc thông tin tính chất 2 SGK-25
+ Cho HS làm ?3 :
+ Nêu tính chất 2
+ Yêu cầu HS về nhà tự chứng minh tỷ lệ thức 2 ; 3 ; 4
? Em có nhận xét gì về vị trí các ngoại tỷ và trung tỷ của tỷ lệ thức (2) so với tỷ lệ thức (1).
? Tương tự với TLT(3) và (1) so với (1).
=> ad = bc
+ Đọc phần thông tin của tính chất 1 
?2: => ad = bc
 Nếu thì ad = bc
+ Đọc thông tin tính chất 2 SGK trang 25
?3: Từ ad = bc với a ; b ; c ; d ạ 0
Nếu ad = bc và a; b ; c ; d ạ 0 ta có các tỷ lệ thức sau :
 ; ; ; 
- Ngoại tỷ giữ nguyên, đổi chỗ trung tỷ
- Đổi chỗ cả trung tỷ và ngoại tỷ
HĐ4: Luyện tập – Củng cố
+ Cho HS làm bài tập 47a SGK-26
+ Gọi 1 HS trả lời
+ Ghi bảng nhấn mạnh 
- Đổi chỗ trung tỷ
- Đổi chỗ ngoại tỷ
- Đổi chỗ cả trung tỷ và ngoại tỷ
+ Cho HS làm bài 46 (a;b) SGK-26.
a. Muốn tìm 1 ngoại tỷ ta làm ntn?
b. Muốn tính 1 trung tỷ ta làm ntn?
Bài 47a – SGK(26) Lập tất cả tỷ lệ thức
a/ 6.63 = 9.42 ; ; ; 
Bài 46a,b – SGK(26) Tìm x, biết:
a. => x = -15
b. 
d. dặn dò
- Thuộc định nghĩa, tính chất tỷ lệ thức.
- Bài tập 44 ; 45 ; 46c ; 47 b ; 48 (SGK-26) ; Bài 61 ; 63 (SBT-12).
- Giờ sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22-Kiem tra chuong I.doc