A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ và số thực.
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2.
- Các bài tập tìm x, dãy tỷ số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ ,số thực để tính giá trị của biểu thức.
- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết .
3. Thái độ:
- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho h/sinh
Ngày soạn: .../12 Ngày giảng: ..../12-7A Tiết 38 ôn tập học kì i A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ và số thực. - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2. - Các bài tập tìm x, dãy tỷ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ ,số thực để tính giá trị của biểu thức. - Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết . 3. Thái độ: - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho h/sinh B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết. HS: Ôn tập chương I + chương II ; thước kẻ, bảng nhóm C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức ? Số hữu tỷ là gì. ? Số hữu tỷ được biểu diễn dưới dạng thập phân như thế nào. ? Số vô tỷ là gì. ? Số thực là gì. ? Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào. - G/v treo bảng ôn tập các phép toán - Cho h/s quan sát - Cho h/s làm bài tập sau : - G/v chép 2 phần a ; b lên bảng - Cho h/s chuẩn bị 3' - Gọi 2 h/s lên bảng trình bày - Gọi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai nếu có - Chép phần c - Gọi h/s nêu cách tính ? - G/v ghi bảng ? Em vận dụng kiến thức nào ? Tiếp tục cho HS làm bài 2 - Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a ; b ẻ Z ; b ạ 0 - Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Số thực gồm số hữu tỷ và vô tỷ - Trong R : Có các phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2 của 1 số không âm. Bài 1: Thực hiện các phép toán sau: a. = b. = c. = Bài 2 : tính a. = b. c. = 4 + 6 - 3 + 5 = 12 HĐ2: Ôn tập tỷ lệ thức - Dãy tỷ số bằng nhau - Tỷ lệ thức là gì ? - Hãy nêu các tính chất cơ bản của tỷ lệ thức ? - Viết dạng TQ của dãy tỷ số bằng nhau ? - Cho h/s làm bài tập 3 ? Nêu cách tìm 1 số hạng trong tỷ lệ thức ? - Gọi 2 h/s làm a ; b - Gọi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai Cho h/s chép bài 4 - Gọi 1 h/s làm trên bảng - Các h/s khác làm vở nháp - Gọi 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm - Tương tự cho h/s làm bài 5 - Cho h/s chép bài 6 - Làm thế nào để xuất hiện 2b ; 3c ở dãy tỷ số bằng nhau ? - G/v hướng dẫn cách biến đổi để có 2b và 3c ? - Từ đó tìm a ; b ; c giống bài 4 - Tỷ lệ thức là đẳng thức của 2 tỷ số - Tính chất : Nếu thì ad = bc Bài 3: Tìm x biết a. x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) b. (0,25x) : 3 = ; 0,125 => x = 80 Bài 4 : Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16 Giải : Từ 7x = 3y => Bài 5 : So sánh các số a ; b ; c biết Từ : => a = b = c. Bài 6: Tìm a ; b ; c biết và a + 2b - 3c = -20 Giải : Từ : ; d. dặn dò - Ôn tập theo đề cương chương I. - Ôn tập đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số. - Bài tập 57 (54), bài 61 (55) ; bài 68 ; 70 (58) SBT . - Giờ sau ôn tập tiếp.
Tài liệu đính kèm: