A. MỤC TIÊU
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ.
+ Biết các quy tắc tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Tính toán cẩn thận, chính xác (lưu ý cơ số, số mũ).
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng ghi quy tắc tính tích, thương, luỹ thừa của luỹ thừa, MT bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 13/09 Ngày giảng: 14/09-7A Tiết 6 Lũy thừa của một số hữu tỉ A. Mục tiêu - HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ. + Biết các quy tắc tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Tính toán cẩn thận, chính xác (lưu ý cơ số, số mũ). B. Chuẩn bị GV: Bảng ghi quy tắc tính tích, thương, luỹ thừa của luỹ thừa, MT bỏ túi. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ + HS1: Làm bài tập 30 SBT-8 + HS2: Cho a là số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì ? - Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa 34.35 ; 58:52 + Gọi 2 học sinh nhận xét + Sửa sai - cho điểm Bài 30 – SBT(8) C1: F = -3,1(-2,7) = 8,37 C2: F = -3,1.3 - 3,1.(-5,7) = -9,3 + 17,67 = 8,37 HĐ2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên + Tương tự như số TN, nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x (n > 1). ? Nêu công thức xn = ? => Giới thiệu quy ước x1 = x ; x0 = 1 (x ạ 0) Nếu : thì ? Tính như thế nào. + Cho 1 HS làm ?1 + Gọi 1 HS trình bày miệng + Ghi a ; b + Gọi 2 HS lên bảng làm phần còn lại Luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x là tích của n thừa số x. xn = x.x. x (n > 1) n thừa số x là cơ số n là số mũ + Trình bày miệng ?1: (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-5)3 = -0,125 9,70 = 1 HĐ3: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Cho a ẻ N ; m , n ẻ N ; m > n Thì : am. an = ? am : an = ? ? Phát biểu thành lời. + Tương tự xm. xn = ? xm : xn = ? ? Điều kiện x. + Cho HS làm ?2 + Sử dụng bảng phụ cho HS làm bài 49 (SBT-10) - Chọn câu trả lời đúng am. an = am+n am : an = am-n xm. xn = xm+n xm : xn = xm-n (x ạ 0 ; m > n) ?2: (-3)2.(-3)3 = (-3)5 (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,252 Bài 49 – SBT(10) a. B c. D b. A d. E HĐ4: Lũy thừa của lũy thừa + Cho HS làm ?3 ? Vậy tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm thế nào. ? Hãy phát biểu thành lời. + Cho HS làm ?4 : + Cho HS nhận xét đúng hay sai a. 23. 24 = (23)4 [ ] b. 52. 53 = (52)3 [ ] Vậy: am. an khác (am) Tìm xem khi nào am. an = (am)n ?3: a. (22)3 = 22.22.22 = 26 b. (xm)n = xm.n ?4: a. 6 ; b. 2 a. S b. Đ ú m + n = m.n ú m = n = 0 m = n = 2 HĐ5: Luyện tập – Củng cố + Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa xm. xn = ? xm : xn = ? (xm)n = ? + Cho HS làm bài 27 SGK-19 + Gọi 2 HS lên bảng, HS khác làm ra nháp + Cho HS làm bài 33 SGK trang 20 Dùng máy tính bỏ túi + Nêu định nghĩa - H/s nêu ? Bài 27 – SGK(19): (- 0,2)2 = 0,04 (- 5,3)0 = 1 3,52 = 12,25 (- 0,12)3 = 0,001728 (+ 1,5)4 = 5,0625 d. dặn dò - Học thuộc định nghĩa, quy tắc - Bài tập số 29 đến 32 (SGK-19); Bài số 39 - 43 (SBT-9) - Đọc có thể em chưa biết trang 20 SGK. - Đọc trước bài 6.
Tài liệu đính kèm: