TÊN BÀI DẠY: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Môn học: Đại số9 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - HS nhớ biệt thức b2 4ac và nhớ kĩ điều kiện nào thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt. - Vận dụng được công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng toán học. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ, miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trung thực thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị dạy học:Máy tính, bảng phụ, bảng nhóm. - Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút ) a) Mục tiêu: Bước đầu hình thành cách giải phương trình bậc hai, làm thế nào để giải phương trình bậc hai đơn giản hơn. b) Nội dung: Giải phương trình: 2x2 5x 2 0 c) Sản phẩm: 5 2x2 5x 2 0 2x2 5x 2 x2 x 1 2 5 25 25 x2 2.x. 1 4 16 16 5 3 2 x 1 5 9 4 4 x x 2 4 16 5 3 x x 2 4 4 1 Vậy phương trình có hai nghiệm x ; x 2 1 2 2 d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GV giao nhiệm vụ: Giải phương trình: 2 Giải phương trình: 2x2 5x 2 0 2x 5x 2 0 * Hướng dẫn, hỗ trợ: Dựa vào cách biến đổi đã học ở tiết trước. * HS thực hiện nhiệm vụ: - Các nhóm thực hiện các bước giải phương trình. - Đại diện 1 nhóm báo cáo. - Các nhóm khác kiểm tra kết quả và sửa bài. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (20 phút) HĐ1: Xây dựng công thức nghiệm a) Mục tiêu: Lập được biệt thức , dựa vào biệt thức để biện luận số nghiệm của phương trình. b) Nội dung: Dựa vào biến đổi phương trình bậc hai tổng quát để hình thành công thức tính biệt thức . c) Sản phẩm: Đối với phương trình ax2 bx c 0(a 0) và biệt thức: b2 4ac - Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: -b + -b - x ; x 1 2a 2 2a b - Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = - 2a - Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GV giao nhiệm vụ: 1. Công thức nghiệm Biến đổi vế trái của phương trình bậc hai Đối với phương trình thành bình phương của một biểu thức . ax2 bx c 0(a 0) 2 b 2 Và biệt thức: b2 4ac x 2 với b 4ac 2a 4a + Nếu 0 thì phương trình có Từ đó ta xét mọi trường hợp có thể xảy ra đối hai nghiệm phân biệt: với để suy ra khi nào phương trình có -b + -b - x ; x nghiệm và viết nghiệm nếu có. 1 2a 2 2a * Hướng dẫn, hỗ trợ: Hướng dẫn biến đổi + Nếu 0 thì phương trình có 2 b b phương trình về dạng x 2 Với nghiệm kép: x1 = x2 = - 2a 4a 2a b2 4acvà xét nghiệm của phương trình + Nếu 0 thì phương trình vô đối với các trường hợp của . nghiệm. * Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh. * HS thực hiện nhiệm vụ: - Hoạt động cá nhân. - Trả lời trực tiếp câu hỏi của giáo viên để hoàn thành việc biến đổi. Xét phương trình: ax2 bx c 0 (a 0) (1) 2 2 b c ax bx c x x a a 2 2 2 b b c b x 2 x 2a 2a a 2a 2 b b2 4ac x 2 2a 4a Đặt b2 4ac phương trình trên được viết 2 b lại là: x 2 (2) 2a 4a + Nếu 0 thì từ phương trình (2) suy ra b Δ x ± 2a 2a Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: b + Δ b Δ x , x 1 2a 2 2a + Nếu 0 thì từ phương trình (2) suy ra 2 b x 0 2a Do đó phương trình (1) có nghiệm kép: b x x 1 2 2a + Nếu 0 thì phương trình (2) vô nghiệm. Do đó phương trình (1) cũng vô nghiệm. HĐ2: Giải phương trình bậc hai a) Mục tiêu: Giải được phương trình bậc hai dựa vào công thức nghiệm. b) Nội dung: Giải bài tập ?3/45 (SGK). Giải phương trình: a) 5x2 x 4 0 b)4x2 4x 1 0 c) 3x2 x 5 0 c) Sản phẩm: Hoàn thành các bài tập ?3/45 (SGK). Bài tập ?3/45 (SGK): GPT a) 5x2 x 4 0 Có: a 5;b 1;c 4 b2 4ac ( 1)2 4.5.( 4) 1 80 81 0 Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt: b 1 9 b 1 9 4 x 1; x 1 2a 10 2 2a 10 5 b) 4x2 4x 1 0 Có: a 4;b 4;c 1 b2 4ac ( 4)2 4.4.(1) 16 16 0 b 4 1 Do đó phương trình có nghiệm kép là: x x 1 2 2a 2.4 2 c) 3x2 x 5 0 Có: a 3;b 1;c 5 b2 4ac (1)2 4.( 3).( 5) 1 60 59 0 Do đó phương trình vô nghiệm. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GVgiao nhiệm vụ 1: 2. Áp dụng Giải phương trình 5x2 x 4 0 Giải phương trình: * HS thực hiện nhiệm vụ 1: a) 5x2 x 4 0 - Giải phương trình 5x2 x 4 0 b)4x2 4x 1 0 - Một HS lên giải. c) 3x2 x 5 0 - Sau khi giải phương trình, rút ra nhận xét: Chú ý: Nếu phương trình Nếu phương trình ax2 bx c 0 (a 0) có ax2 bx c 0 (a 0) có a và c a và c trái dấu, tức là ac 0 thì 0 . Khi trái dấu, tức là ac 0 thì 0 . đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt. Khi đó, phương trình có hai Vì: a và c trái dấu thì tích ac 0 nghiệm phân biệt 4ac 0 b2 4ac 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt. * GV giao nhiệm vụ 2: Giải phương trình 4x2 4x 1 0 * Hướng dẫn, hỗ trợ: Áp dụng công thức nghiệm để giải phương trình. * HS thực hiệnnhiệm vụ 2: - Giải phương trình 4x2 4x 1 0 - Một HS lên giải. * GV giao nhiệm vụ 3: Giải phương trình 3x2 x 5 0 * Hướng dẫn, hỗ trợ: Áp dụng công thức nghiệm để giải phương trình. * HS thực hiệnnhiệm vụ 3: - HS hoạt động theo nhóm. - Đại diện nhóm trả lời, học sinh khác nhận xét, giáo viên chốt lại. - Nhận xét. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học. b) Nội dung: Bài 1: Chỉ ra các hệ số a,b,c; lập biệt thức và xác định số nghiệm cho các phương trình a) 2x2 3x 4 0 b) 5x2 x 3 0 c) 3x2 2 6x 0 d) 2 3x x2 0 Bài 2: Giải phương trình a) x2 7x 12 0 b) x2 8x 15 0 c)2y2 5y 3 0 d)2t 2 3t 1 0 c) Sản phẩm: Lời giải và kết quả mỗi bài Bài 1: a) 2x2 3x 4 0 a 2;b 3;c 4 b2 4ac ( 3)2 4.2.4 9 32 23 0 Phương trình vô nghiệm b) 5x2 x 3 0 a 5;b 1;c 3 b2 4ac (1)2 4.( 5).( 3) 1 60 59 0 Phương trình vô nghiệm c) 3x2 2 6x 0 a 3;b 6;c 2 b2 4ac ( 6)2 4.2.3 36 24 12 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt d) 2 3x x2 0 a 1;b 3;c 2 b2 4ac (3)2 4.2.1 9 8 1 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt Bài 2: a) x2 7x 12 0 a 1;b 7;c 12 b2 4ac ( 7)2 4.12.1 49 48 1 0 7 1 7 1 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: x 4; x 3 1 2 2 2 b) x2 8x 15 0 a 1;b 8;c 15 b2 4ac ( 8)2 4.15.1 64 60 4 0 8 2 8 2 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: x 5; x 3 1 2 2 2 c) 2y2 5y 3 0 a 2;b 5;c 3 b2 4ac (5)2 4.2.3 25 24 1 0 5 1 5 1 3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: y 1; y 1 4 2 4 2 d) 2t 2 3t 1 0 a 2;b 3;c 1 b2 4ac ( 3)2 4.2.1 9 8 1 0 3 1 3 1 1 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: t 1;t 1 2.2 2 2.2 2 d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GV giao nhiệm vụ 1: Bài 1: Chỉ ra các hệ số a,b,c; lập Bài 1: Chỉ ra các hệ số a,b,c, lập biệt thức biệt thức và xác định số và xác định số nghiệm cho các phương trình nghiệm cho các phương trình 2 a) 2x2 3x 4 0 a) 2x 3x 4 0 2 b) 5x2 x 3 0 b) 5x x 3 0 2 c) 3x2 2 6x 0 c) 3x 2 6x 0 d) 2 3x x2 0 d) 2 3x x2 0 * Hướng dẫn, hỗ trợ: Xác định các hệ số, Bài 2: Giải phương trình lập và xác định số nghiệm dựa vào . a) x2 7x 12 0 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: b) x2 8x 15 0 - Hoạt động cá nhân. c) 2y2 5y 3 0 - Chỉ ra các hệ số a,b,c, lập biệt thức và 2 xác định số nghiệm cho các phương trình. d) 2t 3t 1 0 - Cá nhân báo cáo kết quả bằng cách trả lời trực tiếp câu hỏi của giáo viên. * GV giao nhiệm vụ 2: Bài 2: Giải phương trình a) x2 7x 12 0 b) x2 8x 15 0 c) 2y2 5y 3 0 d) 2t 2 3t 1 0 * Hướng dẫn, hỗ trợ: Nêu các bước giải phương trình bậc hai. + Xác định các hệ số a,b,c + Tính + Tính nghiệm theo công thức nếu 0 và kết luận phương trình vô nghiệm nếu 0 . * HS thực hiện nhiệm vụ 2: - Hoạt động nhóm. - Giải các phương trình bằng công thức nghiệm. Đại diện nhóm trả lời, hs khác nhận xét, gv chốt lại. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút) a) Mục tiêu: Tìm giá trị của tham số để thoả mãn nghiệm của phương trình. b) Nội dung: Bài 1: Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm và tính nghiệm của phương trình a)mx2 2m 1 x m 2 0 b)2x2 4m 3 x 2m2 1 0 Bài 2: Cho phương trình x2 mx 1 0(1) a)Tìm giá trị củam để phương trình x2 mx 1 0(1) có nghiệm kép. b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) và phương trình x2 x m 0 (2) có ít nhất một nghiệm chung. c) Sản phẩm: Lời giải và kết quả mỗi bài. Bài 1: a) Nếu m 0thì phương trình trở thành x 2 0 x 2 Nếum 0 thì b2 4ac 2m 1 2 4m m 2 4m2 4m 1 4m2 8m 12m 1 1 Để phương trình có nghiệm thì 0 12m 1 0 m 12 1 2m 1 12m 1 2m 1 12m Hai nghiệm của phương trình là: x ; x 1 m 2 m b) Thực hiện tương tự câu a Bài 2: a) Để phương trình có nghiệm kép thì 0 m2 4 0 m 2 Vậy m 2 thì phương trình có nghiệm kép b) Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phương trình 2 Thay x0 vào hai phương trình ta có: x0 mx0 1 0 1 2 x0 x0 m 0 2 Lấy (1) trừ (2) ta được m 1 x0 m 1 0 Với m 1ta có 0x0 0 đúng với mọi x0 m 1 Với m 1 ta có x 1 0 m 1 Vậy phương trình (1) và phương trình (2) luôn có ít nhất một nghiệm chung với mọi m . d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GV giao nhiệm vụ 1: Bài 1: Tìm giá trị của m để Bài tập: Tìm giá trị của m để phương trình có phương trình có nghiệm và tính nghiệm và tính nghiệm của phương trình nghiệm của phương trình 2 a) mx2 2m 1 x m 2 0 a) mx 2m 1 x m 2 0 2 2 b)2x2 4m 3 x 2m2 1 0 b)2x 4m 3 x 2m 1 0 * Hướng dẫn, hỗ trợ: Trước hết tính b2 4ac Chứng tỏ 0 , Tính hai nghiệm. * HS thực hiện nhiệm vụ: - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS hoàn thiện bài tập. * GV giao nhiệm vụ 2: Bài 2: Cho phương trình x2 mx 1 0 (1) Bài 2: Cho phương trình 2 a) Tìm giá trị của m để phương trình x mx 1 0 (1) x2 mx 1 0 (1) có nghiệm kép. a) Tìm giá trị của m để phương 2 b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) và trình x mx 1 0 (1) có phương trình x2 x m 0 (2) có ít nhất một nghiệm kép. nghiệm chung. b) Tìm giá trị của m để phương * Hướng dẫn, hỗ trợ: trình (1) và phương trình 2 a) Để chứng tỏ phương trình có nghiệm kép x x m 0 (2) có ít nhất một ta cần chứng tỏ điều gì? nghiệm chung. Ta cần chứng tỏ 0 b) Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phương trình, thay x0 vào hai phương trình, sau đó lấy phương trình (1) trừ cho phương trình (2), tìm x0 , từ đó thay x0 vào , giải phương trình theo ẩn m . * HS thực hiện nhiệm vụ: - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS hoàn thiện bài tập. + Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động cá * Hướng dẫn tự học ở nhà: nhân hoàn thành bài 15, 16/45 (sgk). + Học sinh thực hiện cá nhân làm bài 15, 16/45 (sgk). + Nắm vững công thức nghiệm và các bước giải phương trình bậc hai. + Luyện tập giải thành thạo phương trình bậc hai. + Xem lại các bài tập đã làm trên lớp. + Làm các bài tập: Bài 1: Giải các phương trình a) x2 8x 15 0 b) 2x2 3x 1 0 c) x2 2 8 x 4 0 Bài 2: Cho phương trình x2 m 2 x 1 0 (1) a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) và phương trình x2 2mx 1 0 (2) có ít nhất một nghiệm chung.
Tài liệu đính kèm: