Giáo án Đại số Lớp 9 (CV5512) - Chương 4 - Tiết 56: Kiểm tra đánh giá giữa kì ii

Giáo án Đại số Lớp 9 (CV5512) - Chương 4 - Tiết 56: Kiểm tra đánh giá giữa kì ii
doc 7 trang Người đăng Khả Lạc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 (CV5512) - Chương 4 - Tiết 56: Kiểm tra đánh giá giữa kì ii", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TÊN BÀI DẠY: TIẾT 56: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
 Môn học: Toán học 9
 Thời gian thực hiện: (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của học sinh, kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của 
hs về nội dung chương trình nửa học kì 2. 
- HS được ôn tập, hệ thống hoá kiến thức của chương về hệ phương trình, hàm số, 
phương trình bậc hai một ẩn ,giải bài toán bằng cách lập phương trình, góc nội 
tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, tứ giác nội tiếp.
- HS biết vận dụng KT về tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, giải 
phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và vận dụng bài tập góc với đường 
tròn.
2. Về năng lực:
- Năng lực chung: chủ động sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, 
năng lực vận dụng, năng lực tư duy. 
3. Về phẩm chất:
- Tự tin, tự chủ, tự lập.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
-Tác phong học tập nhanh nhẹn
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức để làm 
bài.
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện làm bài kiểm tra.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn đề kiểm tra
2. Học sinh: 
- Ôn tập chung.
- Thiết bị dạy học: Thước, bút, compa, máy tính, giấy kiểm tra.
- Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, 
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá về sự chuẩn bị về dụng cụ và kiến thức để làm bài 
kiểm tra giữa kì 2.
b) Nội dung: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
c) Sản phẩm: Số lượng hs chuẩn bị đủ, thiếu.
d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên cho các nhóm trưởng kiểm tra nhanh các thành 
viên nhóm.
 Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung - GV giao nhiệm vụ: Kiểm tra sự 1, Kiểm tra các đồ dùng học tập
chuẩn bị của hs theo nhóm 2, Kiểm tra giấy nháp, giấy thi.
- HS thực hiên nhiệm vụ: Các nhóm 
thực hiện
- Phương thức hoạt động: Nhóm
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới.
a) Mục tiêu: Hs biết cách vận dụng kiến thức vào bài tập
b) Nội dung: Kiểm tra giữa kì 2
c) Sản phẩm: Đánh giá kết quả và việc tiếp nhận vận dụng kiến thức của hs
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân
 Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
- GV giao nhiệm vụ: Giáo viên giao Kiểm tra kiến thức giữa kì 2
đề kiểm tra cho lớp
- HS thực hiên nhiệm vụ: Làm bài 
kiểm tra vào giấy
- Phương thức hoạt động: Cá nhân
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ Thông 
 Nhận biết Vận dụng Tổng
 hiểu
Tên chủ đề
 Nghiệm của hệ Giải hệ Giải bài toán 
1. Hệ phương phương trình phương bằng cách lập hệ 
 trình bậc bậc nhất hai ẩn trình bậc phương trình.
 nhất hai ẩn nhất hai ẩn
 Số câu 1 1 2 3
 Số điểm 0,5 1,0 2,5 4,0
 Tỉ lệ điểm 5% 10% 25% 40%
 Nghiệm của 
 phương trình 
 2. Phương Phương 
 bậc hai Giải phương 
trình bậc hai trình bậc 
 Đồ thị hàm số trình bậc hai 
 một ẩn hai
 bậc hai
 Số câu 2 1 1 4
 Số điểm 1,0 0,5 1,0 2,5
 Tỉ lệ điểm 10% 5% 10% 25% Góc nội tiếp, Tứ giác nội tiếp, 
 3. Đường góc tạo bởi tiếp hệ quả góc nội 
 tròn tuyến và dây tiếp. 
 cung
 Số câu 2 1 3
 Số điểm 1 2,5 3,5
 Tỉ lệ điểm 10% 25% 35%
 Tổng số câu 5 2 4 11
 Tổng điểm 2,5 1,5 4,5 10
 Tỉ lệ điểm 25% 15% 60% 100%
 ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
 x 2y 1
Câu 1. Nghiệm của hệ là:
 2x y 1
 A. 1;2 . B. 1;2 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
Câu 2. Phương trình x2 5x 6 0 có các nghiệm là
 A. x1 2; x2 3. B. x1 2; x2 3 C. x1 2; x2 3. D. 
 x1 2; x2 3.
Câu 3. Đồ thị hàm số y ax2 a 0 là:
 A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. 
 B. một đường thẳng đi qua A 1; a .
 C. một đường cong parabol đi qua gốc tọa độ. 
 D. một đường cong parabol đi qua A 1;1 và gốc tọa độ.
Câu 4. Phương trình mx2 2 m 1 x 1 0 có hai nghiệm trái dấu khi nào?
 A. m 0. B. m 0. C. m 0.D. m 0 .
Câu 5. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
 A. 45 B. 90 C. 60 D. 120 
Câu 6. Kết luận nào sau đây đúng.
 A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn 
 hơn số đo góc nội tiếp chắn cung đó.
 B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo 
 nhỏ hơn số đo góc nội tiếp chắn cung đó.
 C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội 
 tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
 D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo 
 bằng hai lần số đo góc nội tiếp chắn cung đó.
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) x y 4
Câu 7 ( 2 điểm ). 1) Giải hệ phương trình sau: 
 3x y 3
 2) Cho phương trình m 2 x2 2 m 1 x m 2 0 .
 a) Giải phương trình với m 5.
 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 8 ( 2 điểm ). 
 Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy 
 mỗi giờ nhanh hơn 10km thì đến nơi sớm hơn dự định 3giờ, còn nếu xe 
 chạy chậm lại mỗi giờ 10km thì đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của 
 xe lúc ban đầu. 
Câu 9 ( 2,5 điểm ). 
 Cho ABC vuông tại A , có AB AC và M là một điểm trên AC . Đường 
 tròn đường kính MC cắt BC tại N , BM cắt đường tròn tại D , AD cắt 
 đường tròn tại S .
 a) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
 b) Chứng minh CA là phân giác S· CB .
 c) CD cắt AB tại J . Chứng minh ba điểm J,M , N thẳng hàng.
Câu 10 ( 0,5 điểm ). Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z 1.
 xy yz xz 3
 Chứng minh: 
 xy z yz x xz y 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án C B C A B C
 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
 Câu Đáp án Điểm
7. 1 Giải hệ phương trình sau: 0,75 đ
 7
 x 
 x y 4 x y 4 4
 3x y 3 4x 7 9
 y 
 4
 7 9 0,25 đ
 Vậy hệ II có nghiệm duy nhất là x, y ; . 
 4 4 
7. 2 2
 Cho phương trình m 2 x 2 m 1 x m 2 0 
 a) Với m 5 thay vào PT (1) ta có: 
 5 2 x2 2 5 1 x 5 2 0
 3x2 12x 3 0 x2 4x 1 0 x2 4x 1 0
 4 2 4.1 16 4 12 12 2 3 0
 0,5 đ
 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
 4 2 3 4 2 3
 x 2 3 ; x 2 3
 1 2 1 2
 Vậy PT có nghiệm là x 2 3 ; x 2 3
 1 1 
 b) Để PT có hai nghiệm phân biệt thì: 
 m 2 0 m 2
 2
 0 4 m 1 4 m 2 m 2 0
 0,5 đ
 m 2
 m 2 m 2 
 2 2 1
 4m 8m 4 4m 16m 16 0 24m 12 0 m 
 2
 1
 Vậy m ;m 2 thì PT có 2 nghiệm phân biệt. 
 2
Câu 8. Gọi vận tốc lúc đầu của xe là x (km/h) x 10 , 0,25 đ 
 thời gian theo dự định là y ( giờ) y 3 
 0,5 đ
 Nếu mỗi giờ xe chạy nhanh hơn 10km thì xe đến nơi sớm hơn 3 giờ nên ta có phương trình: x 10 y 3 xy 
 Nếu mỗi giờ xe chạy chậm lại 10 km thì đến nơi muộn mất 5 giờ 0,5 đ
 nên ta có phương trình: x 10 y 5 xy . 
 Ta có hệ phương trình: 0,5 đ
 x 10 y 3 xy 3x 10y 30 x 40
 ( thỏa mãn). 0,25 đ
 x 10 y 5 xy 5x 10y 50 y 15
 Vậy vận tốc ban đầu là 40 km/h.
Câu 9. + Vẽ hình, ghi GT-Kl đúng đến câu a . 0,25 đ
 B
 N
 A C
 M O
 S
 D
 J
 a) C/m được: + B· AC 90 và B· DC M· DC 90( Góc nội tiếp 0,75 đ 
 chắn nửa đường tròn)
 A,B,C,D cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác 
 ABCD nội tiếp. 
 b) + C/m: S·CM S·DM (góc nội tiếp cùng chắn cung S¼M
 hay S·CM ·ADB . (1) 0,25 đ 
 +C/m: ·ADB ·ACB (góc nội tiếp cùng chắn »AB .(2) 
 · ·
 + Từ (1) và (2) suy ra SCM ACB . 0,5 đ
 Vậy CA là tia phân giác của S· CB . 
 c) Gọi N ' là giao điểm của JM và BC
 Xét BCJ có: CA  JB , BD  CP , CA  BD M . 0,25 đ
 M là trực tâm của BCJ
 JM  BC hay MN '  BC mà MN  BC (gt). 0,5 đ
 Vậy ba điểm J,M , N J thẳng hàng. x, y, z 1 1 x 0;1 y 01 z 0
 x 1 y z zy x 1 z 1 y 
 Từ: x y z 1 
 y 1 x z xz y 1 x 1 z 
Câu 10. 
 z 1 x y 
 xy z 1 x 1 y 
 xy xy y x 1 y x 
 . (theo 
 xy z 1 x 1 y 1 x 1 y 2 1 x 1 y 
 BĐT cosi) (1)
 yz 1 z y 
 Tương tự (2) 
 yz x 2 1 y 1 z 
 zx 1 x z 0,5 đ
 (3) 
 zx y 2 1 z 1 x 
 Từ (1),(2),(3) ta có :
 xy zy zx 1 y x y z x z 
 xy z zy x zx y 2 1 x 1 y 1 z 1 y 1 z 1 x 
 xy zy zx 1 y z x z x y 
 (Vì
 xy z zy x zx y 2 1 x 1 y 1 z 
 x y z 1 x y 1 z; x z 1 y, y z 1 x ) 
 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
 a) Mục tiêu: 
 - Củng cố và chuẩn bị kiến thức cho bài học sau
 b) Nội dung: 
 - Ôn lại công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn và tìm hiểu ứng dụng Vi et
 c) Sản phẩm: Bài tập vận dụng
 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân
 Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
 - GV giao nhiệm vụ: Ôn lí thuyết và - Nhắc lại cách giải phương trình 
 bài tập SGK, SBT bậc hai một ẩn
 - HS thực hiên nhiệm vụ: Ôn và làm - Xem trước nội dung Tiết 57-Vi 
 bài tập et
 - Phương thức hoạt động: Cá nhân Làm các bài SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_cv5512_chuong_4_tiet_56_kiem_tra_danh_g.doc