Giáo án Đại số lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiết 2)

Giáo án Đại số lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiết 2)

I . MỤC TIÊU :

- HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4; 5

- Tiếp tục rèn các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định (Đ K X Đ Ñ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình

II . CHUẨN BỊ :

GV : Bảng phụ

HS : Ôn tập chương và làm bài tập

Bảng nhóm

III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

1. Ổn định lớp(1’)

 2. Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm

Hỏi: HS 1 : Phát biểu va 2chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Cho ví dụ?

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 17: Ôn tập chương I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/10/2008
 Ngày dạy: 20/10/2008
Tiết 17. 
ÔN TẬP CHƯƠNG I(t2)
I . MỤC TIÊU : 
- HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4; 5 
- Tiếp tục rèn các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định (Đ K X Đ Ñ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình 
II . CHUẨN BỊ : 
GV : Bảng phụ 
HS : Ôn tập chương và làm bài tập
Bảng nhóm 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 
Ổn định lớp(1’)
 2. Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm 
Hỏi: HS 1 : Phát biểu va 2chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Cho ví dụ? 
Điền vào chỗ (.. ) để được khảng định đúng 
= ..+.
= 1 
HS 2 : Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 
BT : Giá trị của biểu thức 
Bằng: A . 4 ; B . -2 ; C . 0 
Hãy chọn kết quả đúng . 
GV nhận xét cho điểm 
GV nhấn mạnh sự khác nhau về điều kiện của b trong hai định lý . Chứng minh cả hai định lý đều dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm 
 3. Bài mới 
GV
HS
Bài 73 Tr 40 SGK . Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau 
a ) tại a = -9 
GV hướng dẫn HS cả lớp làm bài tập G 
b ) tại m = 1,5 
GV lưu ý HS tiến hành theo hai bước: 
Rút gọn 
Tính giá trị của biểu thức 
Bài 75 ( c ; d ) Tr 41 SGK 
Chứng minh các đẳng thức sau: 
c ) = a – b 
với a, b > 0 ; a ¹ b 
d ) = 1- a 
với a ³ 0 a ¹ 1 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, nửa lớp làm câu c, nửa lớp làm câu d 
GV theo dõi các nhóm hoạt động 
Bài 76 Tr 41 SGK 
Cho biểu thức: 
Với a > b > 0 
a ) Rút gọn Q 
b ) Xác định giá trị của Q khi a = 3b 
Hỏi: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q? 
Thực hiện rút gọn? 
Câu b GV yêu cầu HS tính 
Bài 108 ( tr 20 SBT ) 
Cho biểu thức 
Với x > 0 và x ¹ 9 
a ) Rút gọn C 
b ) Tìm x sao cho C < -1 
GV hướng dẫn HS phân tích biểu thức, nhận xét thứ tự thực hiện phép tính, về các mẫu thức và xác định nẫu thức chung 
Sau đó HS toàn lớp làm vào vở 
GV hướng dẫn HS làm câu b 
Bài Tập (GV đưa lên bảng phụ G) 
Cho 
a ) Tìm điều kiện xác định của A 
b ) Tìm x để A = 
c ) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu 
d ) Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên 
Câu c, d GV hướng dẫn HS (đưa bài giả mẫu lên bảng phụ ñ) 
Ta có ³ 0 với mọi x ³ 0 
Þ + 1 ³ 1 với mọi x ³ 0 
 với mọi x ³ 0 
 với mọi x ³ 0
Þ với mọi x ³ 0 
Vậy A ³ -3 với mọi x ³ 0
 Þ A có GTNN = - 3 Û x = 0 
d ) Theo câu c 
A Với x ³ 0 
Có 1 Î Z Þ A Î Z Û Î Z 
 Î Z với x Î Z ; x ³ 0 
Û 4 chia hết cho ( + 1 ) 
Û ( + 1 ) Î ư ( 4 ) 
Û ( + 1 ) Î 
+1
1
-1
2
-2
4
-4
0
-2
1
-3
3
-5
x
0
loại
1
loại
9
Loại 
Vậy A Î Z Û x Î 
HS = 
Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn ta được: 
 = 3.3-15 = -6 
HS nhận xét 
* Nếu m > 2 Þ m – 2 > 0 Þ = m-2
Biểu thức bằng 1 + 3m 
*Nếu m < 2 Þ m – 2 <0 
 Þ =-(m-2)
Biểu thức bằng 1 – 3m 
Với m = 1 , 5 biểu thức có giá trị bằng:
1 – 3 . 1,5 = - 3,5 
HS hoạt động nhóm 
C ) Biến đổi vế trái: 
VT = 
 = a – b = VP 
Vậy đẳng thức đã được chứng minh 
d ) Biến đổi vế trái: 
 = (1 + ) .( 1 - ) = 1 – a = VP
Vậy đẳng thức được chứng minh 
Đại diện hai nhóm lên trình bày lới giải 
HS cả lớp nhận xét, chữa bài 
b ) Thay a = 3b vào Q 
Q = 
HS lên bảng trình bày 
Kết quả 
 c ) C < 1 
với x > 0 và x ¹ 9
Có 2 ( + 2 ) > 0 với mọi x >0 ; x ¹ 9 
Þ 4 - 4 Û x > 16 (TMĐKT)
HS trả lời miệng câu a 
Đ K: x ³ 0 
b ) HS làm tại lớp gọi HS đọc kết quả 
x = 16 
4. Hướng dẫn về nhà : 
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I đại số 
Oõn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức 
Xem lại các bài tập đã làm 
Bài tập 103; 104 ; 106 ( Tr 19 , 20 SBT )
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 17.doc