I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
* về kiến thức: HS biết được tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 và phân biệt chúng trong hai trường hợp a > 0 và a < 0.="" nắm="" vững="" tính="" chất="" của="" hàm="" số="" với="" tính="" chất="" của="" đồ="" thị="" hàm="" số.="">
* về kĩ năng: Có kỹ năng tính toán nhanh giá trị nhờ phát hiện sự "đối xứng", từ đó vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 là đường cong trơn đều và đẹp.
* về thái độ: HS vẽ cẩn thận đồ thị, khuyến khích HS sử dụng giấy kẻ ô li để vẽ được chính xác.
Trọng tâm: Vẽ đồ thị trong hai trường hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ lập sẵn bảng và hệ trục tọa độ, thước thẳng có chia khoảng.
HS: + Ôn tập lại tính chất hàm số y = ax2.
+ Máy tính bỏ túi. Giấy kẻ ô li
III. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ.
1. Ổn định tổ chức. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Ngày soạn: 17/02/2009 Ngày dạy: 18/02/2009 Tiết 48. §2. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 ( a≠ 0 ) I. MỤC TIÊU BÀI DẠY. * về kiến thức: HS biết được tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 và phân biệt chúng trong hai trường hợp a > 0 và a < 0. Nắm vững tính chất của hàm số với tính chất của đồ thị hàm số. * về kĩ năng: Có kỹ năng tính toán nhanh giá trị nhờ phát hiện sự "đối xứng", từ đó vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 là đường cong trơn đều và đẹp. * về thái độ: HS vẽ cẩn thận đồ thị, khuyến khích HS sử dụng giấy kẻ ô li để vẽ được chính xác. Trọng tâm: Vẽ đồ thị trong hai trường hợp. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. GV: + Bảng phụ lập sẵn bảng và hệ trục tọa độ, thước thẳng có chia khoảng. HS: + Ôn tập lại tính chất hàm số y = ax2. + Máy tính bỏ túi. Giấy kẻ ô li III. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Ổn định tổ chức. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Điền vào các ô trong bảng bằng các mũi tên đi lên và đi xuống: x - 0 GV vào bài từ nhận xét các đường mũi tên trong bảng để hình dung dạng của đồ thị hàm số + y= ax2 (a > 0) 0 y= ax2 (a < 0) 0 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Vẽ đồ thị hàm số y = ax2(15’) +GV yêu cầu HS điền vào bảng giá trị của hàm số y = 2x2: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 Ta cần biểu diễn đại diện 7 cặp số hay chính là 7 điểm đại diện trên hệ trục toạ độ: (-3; 18); (-2; 8); (-1; 2); (0;0); (1; 2); (3; 18); + HS điền vào bảng và lập ra các cặp số từ đó biểu diễn các điểm trên hệ trục tọa độ: +GV hướng dẫn HS cách nối các điểm để có một đường cong trơn. +Cho HS nhận xét đồ thị bằng cách làm tại lớp ?1: ®Vị trí của đồ thị ®Các cặp điểm đối xứng nhau qua trục Oy. ®Giá trị nhỏ nhất của hàm số (điểm thấp nhất) +HS dùng giấy ô li để biểu diễn các điểm ®Chú ý ở đây chọn đơn vị trên Ox gấp 2 lần đơn vị trên Oy 2: Vẽ đồ thị hàm số y = -2x2(10’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS +GV cho HS làm tương tự như đối với hàm số y = 2x2. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = -2x2 -18 -8 -2 0 -2 -8 -18 Ta cần biểu diễn đại diện 7 cặp số hay chính là 7 điểm đại diện trên hệ trục toạ độ: (-3; -18); (-2; -8); (-1; -2); (0; 0); (1; -2); (3; -18); +GV hướng dẫn HS cách nối các điểm để có một đường cong trơn. +Cho HS nhận xét đồ thị ®Vị trí của đồ thị ®Các cặp điểm đối xứng nhau qua trục Oy. ®Giá trị lớn nhất của hàm số (điểm cao nhất) y 0 x -8 -18 y = -2x2 ®Chú ý ở đây chọn đơn vị trên Ox gấp 2 lần đơn vị trên Oy 3: Nhận xét đồ thị và Làm bài tập(10’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS +GV cho HS đọc nhận xét về đồ thị trong hai trường hợp a> 0 và a < 0. +HS làm ?3: cho hàm số y = x2 a) Xác định điểm D có hoành độ bằng 3. b) Tìm điểm có tung độ bàng -5. +GV cho HS làm tại lớp bài tập 4: Gọi ý có thể dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị tương ứng của các hàm số (chỉ cần tính một "vế" rồi lấy đối xứng. Chú ý kết quả để dưới dạng số thập phân (chính xác) hoặc phân số tối giản. +HS thực hiện tính toán thay số vào công thức để Þ D (3; -4,5) Þ E (; -5) +HS đọc chú ý trong SGK về tính chất đối xứng của hàm số y = ax2. +HS điền vào bảng sau đó dùng giấy ôli để vẽ đồ thị của hai hàm số trên cunbgf một hệ trục tọa độ x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 4. Hướng dẫn về nhà(2’) + Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 trong hai trường hợp, nhận dạng đồ thị. Rèn ruyện cách vẽ và đọc phần đọc thêm trong SGK. Làm BTVN: BT5 (SBT trang 37) + Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập.
Tài liệu đính kèm: