1 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn:.................. Ngày dạy:................... Tiết 38+39 : KIỂM TRA HỌC KỲ 1 I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì 1 2. Kỹ năng Rèn kỹ năng tổng hợp, suy luận, vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và chứng minh hình . Rèn tính tự giác, độc lập, thái độ nghiêm túc, tính kỷ luật . Rèn óc tư duy sáng tạo , cách vận dụng kiến thức linh hoạt. 3. Thái độ Nghiêm túc và hứng thú học tập. Yêu thích môn học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực tính toán - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu. - Hs : Thước thẳng, ôn tập kiến thức. III. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định (1 phút) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Căn thức 2 2 2 6 0,5 0,5 2,5 3,5 Hàm số 1 1 1 3 y = ax + b 0,25 0,5 1 1,75 Hệ phương 1 1 trình 0,25 0,25 HTL trong 1 2 1 4 tam giác 0,25 0,5 0,75 1,5 vuông ,tỉ số lg giác. Đường tròn 2 1 1 4 0,5 0,25 2,25 3 Tổng 3 7 8 17 0,75 2 7,25 10,0 2. Phát đề Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 1 Trường THCS Liêm Phong 2 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) (Khoanh tròn vào khẳng định đúng trong các câu sau) Câu 1: 12 6x có nghĩa khi: A. x - 2; B. x 2 ; C. x > -2 ; D. x <2. Câu 2: Kết quả của phép khai căn (4 11) 2 là: A. 4 - 11 B. -4 - 11 C. 11 - 4 D. 11 + 4. Câu 3: Rút gọn các biểu thức 3được3 4 12 5 27 A. 4 3 B. 26 3 C. -26 3 D. -4 3 Câu 4: 81x - 16x =15 khi đó x bằng: A. 3 B. 9 C. -9 D. Không có giá trị nào của x Câu 5: Cho hai đường thẳng: y = ax + 2 và y = 3x + 5 song song với nhau khi: A. a = 3 ; B. a 3 ; C. a -3 ; D. a = -3 2x y 5 Câu 6: Hệ phương trình: Có nghiệm là: x y 4 A. (3; -1) B. (3; 1) C. (1; 3) D. Kết quả khác Câu 7: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường : A. Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trực Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai: A. sin B= cos C B. sin C= cos B C. tan B = cot A D. cot B = tan C Câu 9: Cho DEF có D = 900, đường cao DH thì DH2 bằng A. FH.EF B. HE.HF C. EH. EF D. DF.EF Câu10: Tam giác ABC có A =900 , BC = 18cm và B = 600 thì AC bằng: A. 9 2 cm B. 18cm C. 9 3 cm D. 6 3 cm Câu 11: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 10 cm. Một dây cung AB = 16 cm của (O) . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là : A. 6cm B.12cm C. 156 cm D. Một đáp số khác Câu 12: Cho đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (O’; 5cm), biết OO’ = 4cm A. (O) cắt (O’) B. (O) tiếp xúc (O’) C. (O) và (O’) không giao nhau D. (O) và (O’) đựng nhau PHẦN II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1:(2 điểm) x x x x 1 Cho biểu thức : A = 1 x 1 x 1 x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A = 4 Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 2 Trường THCS Liêm Phong 3 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x - 2m (1) a. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6. c. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Đường tròn tâm E đường kính BH cắt cạnh AB ở M và đường tròn tâm I đường kính CH cắt cạnh AC ở N. a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật. b) Cho biết: AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (E) và (I). Câu 4: (0,5 điểm). Chứng minh: 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 2 Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 3 Trường THCS Liêm Phong 4 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B A B D C B C A A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 PHẦN II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1 a) (1,5đ) ĐKXĐ: x > 0, x 1 (0,25 điểm) x x x x 1 A = 1 x 1 x 1 x x( x 1) x(1 x) x +1 (0,5 điểm) x 1 x 1 x x( x 1) x( x 1) x +1 (0,25 điểm) x 1 x 1 x x 1 x x = 2 ( x 1) x Vậy biểu thức A = 2( x 1) (0,5 điểm) b) (0,5đ) Với x > 0 và x 1, ta có: A = 4 2( x 1) = 4 (0,25 điểm) x + 1 2 x 1 ( Không thỏa mãn ĐK) Vậy không có giá trị nào của x để A = 4 (0,25 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) a. (0,5điểm) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1 0 m -1 m 1 3 b. (0,5điểm) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: 2m 6 m 2 m= 2. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6. m 3 c.(0,5điểm) Gọi M( x0 ; y0 ) là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình: y 0 = (m+1)x 0 - 2m luôn có nghiệm với mọi m phương trình: mx 0 -2m + x 0 - y 0 = 0 luôn có nghiệm với mọi m phương trình: m(x 0 -2) + (x 0 - y 0 ) = 0 luôn có nghiệm với mọi m Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 4 Trường THCS Liêm Phong 5 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 x0 2 0 x0 2 . x0 y0 0 y0 2 Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. Câu 3 : (3 điểm) A Vẽ hình ghi GT và KL đúng (0,5điểm) N M 2 1 2 1 B E H I C a) (1 điểm) - Lập luận và chỉ ra được: ·AMH 900 (0,25 điểm) ·ANH 900 (0,25 điểm) M· AN 900 (0,25 điểm) - Kết luận tứ giác AMHN là hình chữ nhật (0,25 điểm) b) (0.75 điểm) - Giải thích: MN = AH (0,25 điểm) - Tính được: BC = 62 82 = 10 (cm) AB.AC - Tính được: AH = = 4,8 (cm) (0,25 điểm) BC - Kết luận: MN = 4,8 (cm) (0,25 điểm) c) (0,75 điểm) Tứ giác AMHN là hình chữ nhật, suy ra: M 2 = H2 Tam giác MEH cân tại E, suy ra: M1 = H1 · 0 H1 + H2 = BHA 90 (AH BC) (0,25 điểm) 0 · 0 M1 + M 2 = 90 EMN 90 EM MN tại M (E) MN là tiếp tuyến của đường tròn (E) - Chứng minh tương tự ta cũng có MN là tiếp tuyến của đường tròn (I) (0,25 điểm) - Kết luận: MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (E) và (I). (0,25 điểm) Câu 4 (0,5điểm) Đặt a = 2 2 2 2 (a >1) a 2 2 2 2 2 2 2 a 2 2 2 (0,25 điểm) 2 2 2 2 2 2 a 1 1 = do a + 2 > 3 (0,25 điểm) 4 a2 2 a 3 2 2 2 2 Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 5 Trường THCS Liêm Phong 6 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm đủ ) 3. Nhắc nhở, thu bài - Thu bài kiểm tra - GV nhận xét thái độ làm bài của hs 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà : Làm bài kiểm tra vào vở bài tập Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 6 Trường THCS Liêm Phong 7 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn: Ngày dạy: .. TIẾT 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình. - Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài. 2. Kỹ năng - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình. - Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ Không 3. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS VÀ GHI BẢNG 36ph - Gv: hướng dẫn học sinh chữa bài kiểm - Hs chữa bài vào vở tra (đề bài tiết 39) - Chỉ ra những lỗi hs mắc phải sai lầm -hs theo dõi, rút kinh nghiệm của từng phần - nhận xét các bài làm tốt, các bài làm - HS theo dõi chưa được. Khen ngợi, động viên kịp thời - Trả bài và gọi điểm - Nhận bài và kiểm tra lại các lỗi sai sót - Thu bài - Hs thu bài 4. Củng cố bài học (6ph)- Các kiến thức của chương trình 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị các nội dung cho HKII - Chuẩn bị bài: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY Giáo viên: Nguyễn Văn Tiến Trang 7 Trường THCS Liêm Phong
Tài liệu đính kèm: