Giáo án Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8

Giáo án Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8

Cu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: (0.25đ)

 a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.

 c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ống thận

Cu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: (0.25 đ)

a. Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu

c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khô giác mạc ở mắt.

 

doc 35 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1225Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đề kiểm tra học kì 2 sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT 
TRƯỜNG THCS 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II 
 Môn : Sinh
 Lớp : 8
 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Trao đởi chất và năng lượng
Nhận biết được t/d của Vitamin D
Lập được khẩu phần ăn hàng ngày
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
 1
1,0
Số câu 2
1,25điểm=1,25% 
Chủ đề 2
Bài tiết
Nhận biết vai trị của sự bài tiết
Các bệnh về thận 
Chức năng lọc máu nước tiểu
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
1
2,0
Số câu 3
2,5 điểm
25% 
Chủ đề 3
Da
Nhận biết cấu tạo và chức năng của da
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
Số câu 1
0,25 điểm
=0,25% 
Chủ đề 4
Thần kinh và giác quan
Các bộ phận của hệ TK
Cấu tạo, chức năng từng bộ phận
Chức năng từng bộ phận
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
2,0
1
2,0
Số câu 3
 4,5 điểm
=45.% 
Chủ đề 5
Nội tiết
Vai trị hooc mơn, các tuyến nội tiết
Vai trị hooc mơn, các tuyến nội tiết
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
Số câu 2
 0,5 điểm
=5% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
4
3,0
30%
3
5,0
50%
11
10 điểm
B. ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
	Khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: 	(0.25đ)
	a. Nang cầu thận và các bể thận. b. Các bể thận.
	c. Các đơn vị chức năng của thận d. Bóng đái và các ớng thận
Câu 2: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: 	(0.25 đ)
Bệnh hoại huyết. b. Thiếu máu
c. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn d. Khơ giác mạc ở mắt.
Câu 3: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: 	(0.25 đ)
	a. Tầng tế bào sớng. b. Lớp sắc tớ. c. Lớp sợi mơ liên kết. d. Tầng sừng
Câu 4: Hoóc mơn do tuyến giáp tiết ra là: 	(0.25 đ)
Insulin và Tirơxin. b. Canxitơnin và Glucagơn
c. Tirơxin và Canxitơnin d. Glucagơn và Oxitoxin
Câu 5: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì? (0.25 đ)
	a. Dư Insulin b. Đái tháo đường. c. Sỏi thận. d. Sỏi bóng đái 
Câu 6: Hãy điền những từ và cụm từ vào chỡ trớng (....) cho hồn thiện câu sau: (1đ)
	Hệ thần kinh bao gồm ......................, ............................., các dây thần kinh và hạch thần kinh. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành hệ ........................... và ..............
Câu 7. Hãy ghép các chữ cái (a,b,c, .....) với các số (1,2,3, ....) cho thích hợp.
Các hooc mơn
Tác dụng
Trả lời
Tirơxin
GH
OT
Insulin
Glucagơn
1.Tiết sữa, co bĩp tử cung lúc đẻ
2.Giúp cơ thể tăng trưởng
3.Điều hịa trao đổi chất
4.Chuyển hĩa glicogen glucơzơ
5.Chuyển hĩa glucơzơ glicogen
a – 
b – 
c – 
d – 
e – 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7đ
Câu 8: (2đ)	 
Nêu những bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hóa người so với các đợng vật khác thuợc lớp thú.
Câu 9: (2đ)
	Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện “chân nam đá chân chiêu” trong lúc đi ?
Câu 10: (2đ)
	Bài tiết đĩng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống ?
Câu 11: (1đ)
	Tính sớ liệu điền vào các ơ có đánh dấu ? trong bảng sau: 
Tên thực phẩm
Khới lượng (g)
Prơtêin (g)
A
A1
A2
Gạo tẻ
200
0
?
?
Cá chép
100
40
?
?
	Biết trong 100g gạo tẻ có 7,9g prơtêin; trong 100g cá chép có 16g prơtêin.
ĐÁP ÁN SINH 8 NĂM HỌC 2010 - 2011
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỡi ý đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
c
c
d
c
b
Biểu điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 6: 0,5 điểm. Mỡi ý đúng được 0.25 điểm
Não bộ, tủy sống
TK vận động, TK sinh dưỡng.
Câu 7: 1,25 điểm
a – 3 
b – 2 
c – 1 
d – 5 
e – 4 
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Đáp án
Biểu điểm
Câu 8: (2 đ)
- Khới lượng não so cơ thể người lớn hơn các đợng vật thuợc lớp thú. 
- Vỏ não ở người nhiều khe rãnh làm tăng bề mặt chứa các nơron (khới lượng chất xám lớn). 
- Ở người ngoài các trung khu vận đợng và cảm giác như các đợng vật thuợc lớp thú, còn có các trung khu cảm giác và vận đợng ngơn ngữ: nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết. 
Câu 9: (2 đ)
- Do rượu đã ngăn cản, ức chế sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não khiến sự phới hợp các hoạt đợng phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng.
Câu 10: (2 đ)
- Bài tiết cĩ vai trò quan trọng đối với cơ thể: các chất độc hại do quá trình chuyển hĩa của tế bào sinh ra như CO2 , urê, axituric, ... khơng ngừng được lọc và thải ra mơi trường ngồi.
- Nếu vì một lý do nào đĩ, bài tiết bị trì trệ các chất độc hại này bị tích tụ trong máu làm biến đổi tính chất mơi trường trong tinh trạng bệnh lí hoặc cĩ thể dẫn đến cái chết
Câu 11: (1 đ). Điền đúng mỡi dấu ? được 0.25 điểm
Tên thực phẩm
Khới lượng (g)
Prơtêin (g)
A
A1
A2
Gạo tẻ
200
0
200
15.8
Cá chép
100
40
60
9.6
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1,0 đ)
(2,0 đ)
(1,0 đ)
(1,0 đ)
(1,0 đ)
Hết
M«n: Sinh 8
Ngµy kiĨm tra:.
Líp 8:
ĐỀ KIỂM TRA gi÷a häc k× II
 NĂM HỌC 2010-2011
Mơn thi : SINH HỌC 
I. Mơc ®Ých kiĨm tra.
 1. KiÕn thøc
- Nªu ®­ỵc cÊu t¹o c¸c c¬ quan bµi tiÕt n­íc tiĨu
- Tr×nh bµy ®­ỵc chøc n¨ng c¬ quan bµi tiÕt n­íc tiĨu
- Tãm t¾t l¹i cÊu t¹o vµ c¸c ®¬n vÞ chøc n¨ng cđa thËn
- Nªu ®­ỵc cÊu t¹o cđa da
- Gi¶i thÝch c¬ së khoa häc cđa c¸c biƯn ph¸p b¶o vƯ da
- Nªu ®­ỵc c¸c bé phËn cđa hƯ thÇn kinh trung ­¬ng
- Gi¶i thÝch ®­ỵc nguyªn nh©n m¾c bƯnh cËn thÞ bÈm sinh.
- Ph©n biệt chøc n¨ng c¸c hƯ thÇn kinh., sù kh¸c nhau gi÷a trung ­¬ng thÇn kinh vµ phÇn ngo¹i biªn.
- Chứng minh ho¹t ®éng cđa 2 ph©n hƯ thÇn kinh trong ®iỊu hßa ho¹t ®éng cđa c¬ quan sinh d­ìng vµ c¬ quan sinh s¶n.
- VËn dơng kiÕn thøc ®Ĩ ph©n tÝch vai trß cđa ph¶n x¹ cã ®iỊu kiƯn.
 2. KÜ n¨ng.
	- VËn dơng kiÕn thøc vµo viƯc gi÷ g×n vƯ sinh hƯ bµi tiÕt, da, hƯ thÇn kinh.
 3. Th¸i ®é. 
	- Tù ý thøc b¶n th©n ®Ĩ b¶o vƯ hƯ bµi tiÕt, da, hƯ thÇn kinh
II. H×nh thøc ®Ị kiĨm tra.
H×nh thøc: TNKQ + TL
C¸ch tỉ chøc: HS lµm bµi trªn líp, thêi gian 45 phĩt.
III. Ma trËn
Chđ ®Ị
NhËn biÕt
Th«ng hiĨu
VËn dơng
ThÊp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ch­¬ng VII: Bµi tiÕt
(3 tiÕt)
- Nªu ®­ỵc cÊu t¹o c¸c c¬ quan bµi tiÕt n­íc tiĨu
- Tr×nh bµy ®­ỵc chøc n¨ng c¬ quan bµi tiÕt n­íc tiĨu
Tãm t¾t l¹i cÊu t¹o vµ c¸c ®¬n vÞ chøc n¨ng cđa thËn
22,5% = 2,25
1 
 0,25
1
1
1 
1
Ch­¬ng VIII: Da
( 2 tiÕt)
Nªu ®­ỵc cÊu t¹o cđa da
Gi¶i thÝch c¬ së khoa häc cđa c¸c biƯn ph¸p b¶o vƯ da
17,5% = 1,75
1
 0,25
1
1,5
Ch­¬ng IX: ThÇn kinh vµ gi¸c quan
(9 tiÕt)
- Nªu ®­ỵc c¸c bé phËn cđa hƯ thÇn kinh trung ­¬ng, chøc n¨ng c¸c ph©n hƯ thÇn kinh
- Gi¶i thÝch ®­ỵc nguyªn nh©n m¾c bƯnh cËn thÞ bÈm sinh.
- Ph©n biệt sù kh¸c nhau gi÷a trung ­¬ng thÇn kinh vµ phÇn ngo¹i biªn
Chứng minh ho¹t ®éng cđa 2 ph©n hƯ thÇn kinh trong ®iỊu hßa ho¹t ®éng cđa c¬ quan sinh d­ìng vµ c¬ quan sinh s¶n
VËn dơng kiÕn thøc ®Ĩ ph©n tÝch vai trß cđa ph¶n x¹ cã ®iỊu kiƯn.
60% = 6,0
2
 1,25
1
0,25
1
1,5
1
2
1
1
Tỉng sè c©u: 11
5
4
2
Tỉng sè ®iĨm: 10
2,75
4,25
3
TØ lƯ %: 100%
27,5%
42,5%
30%
IV. Néi dung ®Ị kiĨm tra
I. Trắc nghiệm khách quan
 * Khoanh trịn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái	
B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bĩng đái	 
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bĩng đái.
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái
Câu 2: ( 0,25 điểm)Cấu tạo của da gồm cĩ:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.	 
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.	
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.	
D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.	
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá khơng xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá khơng phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 5: (1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống . để hồn chỉnh câu sau:
Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị..(1)của thận. Bao gồm quá trình (2).ở cầu thận để tạo thành .(3), quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và khơng cần thiết ở ống thận để tạo nên..(4).
và ổn định một số thành phần của máu.
Câu 6 (1điểm): Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi hệ thần kinh
Các hệ thần kinh
Trả lời
Chức năng
1. Hệ thần kinh vận động.
2. Hệ thần kinh sinh dưỡng
1
2.
a. Điều hịa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản (hoạt động cĩ ý thức)
b. Điều hịa hoạt động của các cơ vân ( hoạt động khơng cĩ ý thức)
c. Điều hịa và phối hợp các hoạt động phức tạp
 II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2. ( 1,5 điểm) Tại sao khơng nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ lơng mày, dùng bút chì kẻ lơng mày tạo dáng?
Câu 3. ( 2 điểm) Hãy cho 1 thí dụ để chứng minh tác dụng đối lập nhưng thống nhất nhau giữa thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm?
Câu 4. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn khơng thể tập được. Điều đĩ cĩ đúng khơng? Vì sao?
Câu 5 (1,5 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại biên?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 tiÕt NĂM HỌC 2010-2011
Mơn thi: SINH HỌC 8
(Hướng dẫn chấm cĩ 02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh trịn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
C
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
	1. chức năng	2. lọc máu
	3. nước tiểu đầu 	4. nước tiểu chính thức
Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ	1- b ; 	2- a; 	
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
1đ
- Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái, ống đái.
- Thận gồm 2 quả thận, mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu.
- Mỗi đơn vị chức năng cầu thận, nang cầu thân ,ống thận.
0,25
0,5
0,25
Câu 2
 1,5 đ
- Lơng mày cĩ vai trị ngăn khơng cho mồ hơi và nước chảy xuống mắt.
- Vì vậy khơng nên nhổ lơng mày. lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ chân lơng và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và phát triển.
0,5
1
Câu 3
2đ
Thí dụ trong tác dụng điều hịa và điều khiển hoạt động của tim:
- Sự đối lập thể hiện ở thần kinh giao ...  x¹ cã ®iỊu kiƯn ®­ỵc thµnh lËp ë vËt nu«i. H·y tr×nh bµy qu¸ tr×nh h×nh thµnh ph¶n x¹ ®ã.
BÀI LÀM
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn : Sinh học 8
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết, vai trị của sự bài tiết và từ đĩ giải thích được các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
- Mơ tả được cấu tạo của da từ đĩ xác định được chức năng của các lớp da.
- Nêu được cấu tạo của 1 nơron, mơ tả được cấu tạo của tủy sống, não bộ, cơ quan phân tích. Trình bày được khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Biết cách phịng tránh các bệnh về mắt.
2. Kỹ năng :
Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể.
3. Thái độ :
Yêu thích mơn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
 Trắc nghiệm khách quan kết hợp với trắc nghiệm tự luận.
III. LẬP MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA.
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Bài tiết.
( 3 tiết )
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết.
- Nêu được vai trị của sự bài tiết.
- Mơ tả được cấu tạo của thận.
- Giải thích được các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
Số câu : 4
Tỉ lệ 22,5 % Số điểm 2,25 đ
2
 1
1
 0,25
1
 1
2. Da.
( 2 tiết )
- Xác định được chức năng của da.
- Mơ tả được cấu tạo của da.
Số câu : 2
Tỉ lệ 17,5% Số điểm 1,75
1
 0,75
1
 1
3. Thần kinh và giác quan.
( 9 tiết )
- Nêu được cấu tạo của hệ thần kinh.
- Liệt kê được các phần của cơ quan phân tích.
- Mơ tả được cấu tạo của não bộ.
- Mơ tả được cấu tạo của tủy sống.
- Mơ tả được cấu tạo của tai.
- Trình bày được khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Thực hiện được cách phịng tránh tật cận thị.
Số câu : 7
Tỉ lệ 60% Số điểm 6
2
 2,25
3
 0,75
1
 1
1
 2
Tổng số câu 13
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
5
 2
6
 3
2
 3
IV. XÂY DỰNG CÂU HỎI.
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bĩng đái. c. Thận, bĩng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bĩng đãi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng đãi, ống đái. 
2. Cấu tạo của thận gồm :
a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. 
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống gĩp, bể thận.
3. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Não bộ gồm cĩ :
a. Hành não, cầu não, não giữa. b. Cuống não, não giữa, đồi thị.
c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị. d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não.
5. Cấu tạo của tủy sống gồm :
a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuơi, màng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
6. Cấu tạo của tai gồm ;
a. Màng nhĩ, màng cứng, màng mạch.
b. màng nhĩ, vịi nhĩ, màng lưới.
c. Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vịi nhĩ.
d. Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vịi nhĩ, màng lưới.
Câu 2. Điền từ vào chỗ trống sao cho đùng về chức năng của hệ bài tiết nước tiểu :
Bài tiết giúp cơ thể (1)... các chất cặn bã và các chất độc hại khác để (2).. tính ổn định của (3 )... trong.
Câu 3 : Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da :
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Lớp biểu bì.
2. Lớp bì.
3. Lớp mỡ dưới da.
1.....
 2.....
 3.....
a. Là lớp nệm chống ảnh hưởng cơ học, chống mất nhiệt khi trời rét.
b. Cảm giác, bài tiết, điều hịa thân nhiệt.
c. Bảo vệ.
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm )
Câu1. ( 1đ ) Em hãy giải thích cơ sở khoa học của của các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ? 
Câu 2. ( 1đ ) Da cĩ cấu tạo như thế nào ?
Câu 3. ( 2đ ) Nêu cấu tạo của hệ thần kinh ?
Câu 4. ( 1đ ) Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích ví dụ đĩ để qua đĩ thấy rõ được chức năng của hệ thần kinh vận động ?
Câu 5. ( 2đ ) Để trách mắc bệnh về mắt ( cận thị ) thì chúng ta cần làm gì ?
V. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM :
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )
Câu 1 ( 1,5 điểm ).
1
2
3
4
5
6
d
d
a
d
b
c
Câu 2. ( 0,75 điểm ) 1 – Thải loại ; 2 – Duy trì ; 3 – Mơi trường.
Câu 2. ( 0,75 điểm ) 1 – c ; 2 – b ; 3 – a.
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm )
Câu 1.
( 1điểm )
Câu 2.
( 1điểm )
Câu 3.
( 2điểm )
Câu 4.
( 1 điểm)
Câu 5.
( 2điêm)
Các thĩi quen sống khoa học
Cơ sở khoa học
1. Thường xuyên giữ vệ sinh cho tồn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu.
Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.
2. Khẩu phần ăn uống hợp lí.
+ Khơng ăn quá nhiều Prơtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi.
+ Khơng ăn thức ăn thừa ơi thiu và nhiễm chất độc hại.
+ Uống đủ nước.
+ Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi.
+ Hạn chế tác hại của các chất độc.
+ Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được thuận lợi.
3. Đi tiểu đúng lúc, khơng nên nhịn tiểu lâu. 
Hạn chế khả năng tạo sỏi.
Da cấu tạo gồm 3 lớp :
- Lớp biểu bì :
+ Tầng sừng.
+ Tầng TB sống.
- Lớp biểu bì :
+ Sợi mơ liên kết.
+ Các cơ quan.
- Lớp mỡ dưới da : Gồm các TB mỡ.
* Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên :
- Bộ phận trung ương gồm :
+ Cĩ não nằm trong hợp sọ.
+ Tủy sống nằm trong ống xương sống .
- Bộ phận ngoại biên gồm :
+ Cĩ dây thần kinh do các bĩ sợi cảm giác và bĩ sợ vận động tạo nên.
+ Hạch thần kinh.
VD : Sờ tay vào vật nĩng, rụt tay lại.
Cơ quan thụ cảm : da báo vật nĩng qua nơron hướng tâm về trung ương thần kinh qua nơron trung gian. Trung ương thần kinh chỉ đạo cho nơron li tâm qua nơron trung gian cho cơ quan vận động rụt tay lại.
- Trách các bệnh về mắt ( cận thị ) chúng ta cần giữ vệ sinh khi đọc sách như khơng nhìn quá gần.
- Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị sĩc nhiều.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
MA TR ÂN Đ Ề THI H ỌC K Ì II M ƠN SINH 8
N ĂM H ỌC 2010 - 2011
Tên Chủ đề 
(nộidung,chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bài tiết
3 tiết
-Giải thích tầm quan trọng của hệ bài tiết 
0,5 đ
TN-câu 2-0,5đ
Da
2 tiết
- Nêu chức năng của Da 
- xác đ ịnh chức năng nào là quan trọng nhất
1,5 đ
TL: câu1:ý1(1đ) 
TL.câu1.ý 2(0,5 đ
Thần kinh và giác quan
12 tiết
- Nắm chức năng dẫn truyền của các DTK
- Nêu các tật của mắt 
- nêu cấu tạo và chức năng của não bộ
- Phân biệt PXKĐK Và PXCĐK
- Giải thích vì sao người say rượu cĩ biểu hiện ” chân nam đá chân chiêu “ trong lúc đi 
.– nguyên nhân – cách khắc phục.tật của mắt
3,5 đ
TN : câu 1 :0,5đ
 c âu9(1 đ)
TL: câu 2ý 1: 0,5đ
TN: câu 3 : 0,5đ)
TN : câu 4: 0,5đ
TL câu 2 ý2(0,5đ
Nội tiết
5 tiết
 Biết được bệnh bướu cổ xảy ra ở đâu
- Nêu được 1 số chất tiết của các Hoĩcmơn .
.
- Phân biệt TNT , TNT và tuyến pha
- Giải thích tại sao Hooc mơn của tuyến tụy cĩ vai trị điều hịa lượng đường trong máu?
2,5 đ
TN : câu 6,7 :
1 đ
TN: câu 5,(0,5 đ
TL: câu3(1 đ) 
Sinh sản
6 tiết
.
- Nêu thế nào là sự thụ tinh , thụ thai . 
- Hiểu các đường lây truyền AIDS
Điều kiện xảy ra sự thụ tinh , thụ thai
2 đ
TL: câu 4 ý 1 
0,5 đ
TN: câu 8 (0,5 đ
TL: c âu 4 ý 2
(1 đ)
Tổng số 13c âu
 điểm: 10
Tỉ lệ %= 100%
4 c âu (1 ý )
4 đ
40%
3c âu 1 ý
2 đ
20%
3c â u v à 1 ý
2 đ
20%
1c âu v à 1 ý
2 đ
20%
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII
L ỚP 8A NĂM HỌC 2010 - 2011 
H ọ t ên ............................................... MƠN SINH 8
 Thời gian 45 phút ( kh ơng k ể ph át đ ề)
Điểm
chữ kí GK
chữ kí GT1
chữ kí GT2
Bằng số
Bằng chữ
A.Trắc nghiệm: ( 5 đ)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dẫn luồng xung thần kinh từ các cơ quan về trung ương thần kinh là do: 
a. Dây th ần kinh li tâm b. Dây th ần kinh hướng tâm 
c. Dây th ần kinh pha d. Dây th ần kinh hướng tâm và li tâm
Câu 2: Tầm quan trọng của cơ quan bài tiết là:
 	 a/ Thải ra ngồi các chất độc hại.
 	 b/ Vận chuyển các chất độc haị đi nuơi cơ thể.
 	 c/ Thực hiên quá trình trao đổi khí.
 	 d/Th ực hiện quá trình chuyển hĩa vật chất và năng lượng.
Câu 3: Đặc điểm của phản xạ khơng điều kiện là :
a. Phải qua quá trình luyện tập b. Khơng di truyền
c. Mang tính chất cá thể d. Bền vững 
Câu 4:Giải thích vì sao người say rượu thường cĩ biểu hiện ”chân nam đá chân chiêu”trong lúc đi:
a. Do hành não bị rối loạn b. Do tiểu não bị rối loạn
c. Do não bị trung gian rối loạn d. Do cầu não bị rối loạn
Câu 5: Tuyến tụy là tuyến :
a. Tuyến nội tiết b. Tuyến ngoại tiết c. Tuyến pha d. Cả b và c
Câu 6: Bệnh bướu cổ do rối loạn xảy ra ở :
a. Tuyến tụy b. Tuyến giáp c. Tuyến trên thận d. Tuyến yên 
Câu 7: Hoĩc mơn c ĩ t ác d ụng k ích th ích s ự s ản su ất tinh tr ùng ở nam l à
a. Testoteron b. Oxitoxin c. LH d. FSH
Câu 8: Các hoạt động nào cĩ thể bị lây nhiễm HIV
a. Ăn chung bát , đũa . b. Hơn nhau , bắt tay .
c. Mặc chung quần áo d. Truyền máu , quan hệ tình dục khơng an tồn
Câu 9:( 1 điểm). Lựa chọn nội dung ở cột A( Cấu tạo) nối với nội dung ở cột B( Chức năng) để cĩ câu trả lời hồn chỉnh.
A( Cấu tạo)
B (Chức năng)
C (Trả lời)
1.Tiểu não
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hịa thân nhiệt.
1-
2.Não trung gian
b. Gĩư thăng bằng cho cơ thể. Điều hịa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
2-
3.Trụ não.
c. Là trung tâm của các phản xạ cĩ điều kiện
3-
4.Đại não
d. Điều hịa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
4-
B. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: Da người cĩ những chức năng gì ? Theo em chức năng nào là quan trọng nhất? ( 1.5 đ) 
Câu 2: Mắt cĩ những tật nào ? Nguyên nhân và cách khắc phục ra sao? ( 1đ)
Câu 3: Giải thích tại sao Hooc mơn của tuyến tụy cĩ vai trị điều hịa lượng đường trong máu? (1đ)
Câu 4: Nêu thế nào là sự thụ tinh , thụ thai ? Điều kiện xảy ra sự thụ tinh , thụ thai ? (1,5đ)
Bài l àm
- 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
TRẮC NGHIỆM: ( 5đ)
Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
a
a
d
b
c
b
a
d
 Câu 9 : Mỗi ý đúng 0,25đ
 1 – b 2 – a 3- d 4 - c
B. TỰ LUẬN: (5đ )
Câu 1
Đáp án
Biểu điểm
- Bảo vệ cơ thể 
- Tiếp nhận kích thích xúc giác 
- Bài tiết 
- Điều hịa thân nhiệt
* Chức năng quan trọng nhất của Da là bảo vệ cơ thể
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 2
* Cận thị: Do cầu mắt dài – TTT quá phồng – Đeo kính mặt lõm
* Viễn thị: Do cầu mắt ngắn – TTT xẹp ( lão hĩa) – Đeo kính mặt lồi
0,5
0,5
Câu 3
- Khi đường huyết tăng : Tuyến tụy tiết insulin chuyển glucơzơ thành glicơgen
- Khi đường huyết giảm: Tuyến tụy tiết glucagon chuyển glicơgen thành glucơzơ
0,5
0,5
Câu 4:
* Thụ tinh: 
- Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử
- Điều kiện xảy ra : Trứng gặp tt ở 1/3 ống dẫn trứng phía ngồi 
* Thụ thai: 
- Trứng được thụ tinh bám và tử cung phát triển thành thai .
- Điều kiện : Trứng được thụ tinh phải bám vào thành tử cung.
0,25
0,5
0,25
0,5
Tổng 10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TK HKII SINH 8 up.doc