Giáo án Đề thi học kì I hoá học lớp 8

Giáo án Đề thi học kì I hoá học lớp 8

Câu Hỏi :

Câu 1 ( 1 điểm) Nguyên tử là gì ? Nguyên tử gồm những thành phần nào ?

Câu 2 (1điểm ) Hãy tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe biết một đơn vị cacbon bằng 1,66 x 10-24 gam

Câu 3(2điểm ) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Ca(II) và nhóm PO4(III). Al (III) và O

 

doc 5 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đề thi học kì I hoá học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
 HOÁ HỌC LỚP 8
Nội dung
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chất, Nguyên tử, nguyên tố hóa học.
Học sinh nắm được nguyên tử là gì
Vận dung bài tập 
2câu ( 2điểm ) =20%
1 câu ( 1 điểm ) =50 %
1 câu ( 1 điểm ) =50 %
Lập công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị;
Học sinh lập được CTHH dựa vào hóa trị
1 câu ( 2điểm ) =20%
1 câu ( 2 điểm ) =100 %
Phương trình hóa học 
- Học sinh thực hiện được PTHH
 1 câu ( 3điểm 30%)
1 câu ( 3 điểm ) =100%
Tính toán theo PTHH
Tính được bài toán về khối lượng chất , thể tích chất theo PTHH
1 câu ( 3điểm ) =30%
1 câu ( 3điểm ) =100%
Tổng 
1 câu ( 1 điểm ) =10%
2câu ( 5điểm ) =50 %
2câu ( 4điểm ) =40%
	Câu Hỏi : 
Câu 1 ( 1 điểm) Nguyên tử là gì ? Nguyên tử gồm những thành phần nào ?
Câu 2 (1điểm ) Hãy tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe biết một đơn vị cacbon bằng 1,66 x 10-24 gam
Câu 3(2điểm ) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Ca(II) và nhóm PO4(III). Al (III) và O
Câu 4 (3điểm ): Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau
A. Al + O2 4 Al2O3
B. Fe + HCl 4 FeCl2 + H2­
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 4 NaNO3 + BaSO4
Câu 5(3điểm) cho 5,4 gam Al vào dung dịch HCl thu được một chất AlCl3 và một chất khí H2.
a.Hãy viết phương trình hóa học?
b. Hãy tính khối lượng của AlCl3 thu được?
c. Tính thể tích H2 ( dktc)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA 8
Câu 1 : Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ , Trung hòa về điện ( 0.5 đ)
Nguyên tử gổm hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ eleton mang điện âm( 0.5 đ )
Câu 2 khối lượng nguyên tử Fe là 1.66 * 10-24 * 56 = 92.96 *10- 24 gam ( 1 đ)
 Câu 3(2điểm ) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau:). 
	 - Ca3 (PO4)2 ( 1 điểm)
	- Al2 O3 ( 1 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm)
A. 4Al + 3 O2 → 2 Al2O3
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2­
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 " 2NaNO3 + BaSO4
Câu 5 ( 3 điểm )
 a. ( 1 điểm) Phương trình hóa học 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
 b. ( 1 điểm) Số mol của Al là n = m/M = 5.4/27= 0.2 mol 
- Theo PTHH số mol Al = AlCl3 = 0.2 mol
- Khối lượng AlCl3 là m = n * M = 0.2 *133.5= 27.6 gam
c. ( 1 điểm)Theo phương trình số mol H2 = 3/2 Al = 0.3 mol
 Thể tích H2 là V= n *22.4 =0.3 22.4 = 6.72 lít 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2011
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ 
Tính chất hóa học của axit?
Viết phương trình phản ứng?
Viết các PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa giữa các loại hợp chất vô cơ.
.
Số câu:
Số điểm : 
1 câu 
2,5 đ
 1 câu
 2đ
2 câu
4,5
Chủ đề 2:Kim loại : Dãy hoạt động hóa học ,sắt 
- dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Phương trình phản ứng 
- Tìm khối lượng , nồng độ, các chất tham gia phản ứng và tạo thành sau phản ứng
Số câu:
Số điểm: 
1 câu
0.5 đ
0.25 câu
1đ
 0.75 câu
 2đ
2 câu
3.5đ
Chủ đề 3 :Phi kim 
Điều chế Clo
Số câu:
Số điểm:
1 câu
 2đ
1 câu
2đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3 câu
5đ
50%
1,25 câu
3 đ
30%
1,75 câu
2 đ
40%
5 câu
10 đ
100%
Trường THPT U Minh Thương
Họ và tên:
Lớp
Kiểm tra HKI – Năm học 2011 – 2012
Môn hóa học 9
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2,5đ)
Trình bày tính chất hóa học chung của axit ? Viết phương trình phản ứng minh họa? 
Câu 2: (2đ)
Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:
 CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
Câu 3: (0.5đ)
Viết dãy hoạt động hóa học của một số kim loại ?
Câu 4: (2đ)
 Viết phương trình phản ứng điếu chế Clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp 
Câu 5: (3đ)
 Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4).Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (H2) ở điều kiện tiêu chuẩn.
Viết phương trình phản ứng?
Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng ? 
Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric(H2SO4 ) ? 
Tính khối lượng muối Sắt (II)sunfat (FeSO4) tạo thành ? 
(Cho O=16 , Fe=56 , S=32 , H=1)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 
Đáp án
Thang điểm
1
- Làm đổi màu quì tím
- Tác dụng với kim loại
PTPƯ
- Tác dụng với oxit bazơ
PTPƯ
- Tác dụng với bazơ
PTPƯ
- Tác dụng với muối
PTPƯ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
 CuO +2 HCl CuCl2 + H2
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
 Cu(OH) 2 CuO + H2O
 CuO + H 2 Cu + H2O
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag,Au
0.5đ
4
4 HCl +MnO2 Đun nhẹ MnCl2 + Cl + 2 H2O
 2 NaCl + 2 H2O Điện phân có màng ngăn Cl2 + H2 + 2 NaOH
1đ
1đ
5
a) nH2 =	3,36 : 22,4 = 0,15(mol)
Phương trình hóa học:
Fe(r) 	+	H2SO4(dd) 	 FeSO4(dd)	+ H2(k)
1 mol	1 mol	1 mol	1 mol
? mol	? mol	? mol	0,15 mol
	Theo PTHH: nFe = nH2 = 0,15 (mol) 
 => mFe = 56 . 0,15 = 8,4(g) 
0.5đ
1đ
0.25đ
0.25đ
b) Theo PTHH: nH2SO4 = nH2 = 0,15(mol) 
=> CM = 0,15 : 0,05 = 3 (M) 
0.25đ
0.25đ
c) Theo PTHH: nFeSO4 = 0,15 (mol) 
mFeSO4 = 0,15.(56+32+16.4) = 22,8 (g) 
0.25đ
0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoa THCS 2011 2012.doc