Ngày soạn: 6 /10/2019 Tiết thứ: 23 . Tuần: 12 Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG. (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU. 1. Mục tiêu, kiến thức, thái độ: a. Kiến thức: - Trình bày tình hình phát triển kinh tế ĐBSH:Trong cơ cấu GDP nơng nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao,nhưng cơng nghiệp và dịch vụ đang chuyển biến tích cực. - Xác định được các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng. - Giải thích triển vọng phát triển của ngành du lịch ĐBSH b. Kĩ năng: - Biết sử dụng các bản đồ, lược đồ kinh tế, phân tích bảng số liệu . c. Thái độ: - Ý thức bảo vệ mơi trường. - Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm. 2. Định hướng các phẩm chất, năng lực cần hình thành cho học sinh - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực trình bày và trao đổi thơng tin ... - Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp, năng lực sử dụng bản đồ II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. 1. Giáo viên: Lược đồ vùng đồng bằng sơng hồng 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( Lồng ghép vào tiết dạy ) 3. Bài mới: A. Hoạt động 1: Tình huống xuất phát (5 phút) a. Mục đích của hoạt động - Tìm ra những nội dung HS chưa biết, để từ đĩ bổ sung và khắc sâu những kiến thức của bài học cho HS. b. Phương thức: Đàm thoại gợi mở c. Phương tiện: Bản đồ, tranh ảnh d. Tiến trình hoạt động: Bước 1. GV giao nhiệm vụ cho HS, yêu cầu liệt kê ra giấy các nội dung đến kinh tế vùng ĐBSH. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả: HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh để chỉnh sửa bổ sung cho nhau. GV gọi HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung. Bước 4: Giáo viên đánh giá thái độ làm việc của HS, mức độ đạt được của hoạt động và chốt kiến thức, dẫn vào nội dung cụ thể. B. Hoạt đơng 2: Hình thành kiến thức: Kiến thức 1: Tình hình phát triển kinh tế. 25 phút Mục đích Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của vùng ĐBSH Nội dung - Cơng nghiệp: + Hình thành sớm và phát triển mạnh trong thời kì cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa. + Giá trị sản xuất cơng nghiệp tăng mạnh. + Phần lớn giá trị sản xuất cơng nghiệp tập trung ở Hà Nội, Hải Phịng. + Tên các ngành cơng nghiệp trọng điểm và sản phẩm cơng nghiệp quan trọng của vùng - Nơng nghiệp: + Trồng trọt: Đứng thứ hai cả nước về diện tích và tổng sản lượng lương thực; đứng đầu cả nước về năng xuất lúa (dẫn chứng). Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế cao. + Chăn nuơi: Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước. Chăn nuơi bị (đặc biệt là bị sữa), gia cầm và nuơi trồng thủy sản đang được phát triển. - Dịch vụ: + Giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng, du lịch phát triển. + Tên các đầu mối giao thơng vận tải, du lịch lớn nhất, các địa danh du lịch nổi tiếng của vùng HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS KẾT LUẬN GV Tìm hiểu tình hình phát Tình hình phát triển triển kinh tế ở ĐBSH. kinh tế . ? Cơng nghiệp ở ĐBSH 1. Cơng nghiệp. cĩ quá trình phát triển - Hình thành sớm và ntn? phát triển mạnh trong ? Căn cứ vào H21.1, hãy - Trả lời. thời kì CNH và HĐH. nhận xét sự chuyển biến tỉ - Quan sát H21.1 rút + Giá trị và tỉ trọng sản trọng khu vực CN-XD ở ra nhận xét. xuất CN tăng mạnh ĐBSH? trong cơ cấu GDP. ( - Cơ cấu KT khu vực +Phần lớn giá trị sx CN CN thay đổi ntn từ 1995 – tập trung ở Hà Nội, Hải 2000? So sánh với dịch Phịng. vụ và nơng lâm ngư +18,3 nghìn tỉ đồng + Các ngành CN trọng nghiệp?) (1995). > 55,2 nghìn điểm : ? Giá trị sản xuất nơng tỉ đồng (2002)... CNCBLT-TP, SX hàng nghiệp thay đổi như thế - CNCBLT-TP, tiêu dùng , SXVL XD và nào ? Nêu đặc điểm phân SXHTD,SXVL XD CN cơ khí. bố? và CN cơ khí. + Sản phẩm cơng nghiệp - Trả lời. quan trọng : máy cơng ? Dựa vào SGK và kiến - Thực hiện trên bản cụ, động cơ điện, thức thực tế của bản thân đồ ( HN, HP, Vĩnh phương tiện giao thơng, cho biết các ngành CN Phúc.) thiết bị điện tử, hàng tiêu trọng điểm của ĐBSH ? - Thực hiện. dùng... Cho biết các sản phẩm + Luơn cao hơn qua quan trọng của vùng? các năm. ? Dựa vào H21.2 cho biết 2. Nơng nghiệp. địa bàn phân bố của các - Báo cáo. * Trồng trọt . ngành CN trọng điểm? - Nhận xét, bổ sung. - Đứng thứ 2 cả nước về - Thảo luận nhĩm bàn ND - Nghe, ghi nhớ. diện tích và tổng sản sau: - Kinh nghiệm trong lượng lương thực, đứng ? Dựa vào bảng 21.2 hãy thâm canh, tăng vụ. đầu cả nước về năng suất so sánh năng suất lúa của + Cĩ mùa đơng lạnh, lúa . ĐBSH và ĐBSCL với cả trồng cây vụ đơng. - Phát triển một số cây nước? ( N.x năng suất lúa - Nghe-hiểu, ưa lạnh đem lại hiệu quả của ĐBSH qua các năm - Trồng đc nhiều cây kinh tế cao. và so sánh với ĐBSCL và ưa lạnh cho hiệu quả cả nước...?) KT cao... - Vùng cĩ trình độ thâm - GV: Chuẩn kiến thức. - 1HS trả lời. canh cao. - GV: Giải thích. - HS khác nhận xét, ? Hãy nêu lợi ích KT của bổ sung. * Chăn nuơi. việc đưa vụ đơng thành - Đàn lợn chiếm tỉ trọng vụ sx chính ở ĐBSH? lớn nhất cả nước. Chăn ? Qua kiến thức đã học và nuơi bị ( đặc biệt là bị thực tế của bản thân cho sữa), gia cầm và nuơi biết gắn với vùng lương trồng thủy sản phát triển thực thì ngành chăn nuơi mạnh. phát triển ntn? 3. Dịch vụ. - GV:Mở rộng. - GTVT phát triển, cĩ hai đầu mối GT chính * Chuyển ý : Là TT quan trọng là Hà Nội và thương mại, dịch vụ lớn Hải Phịng. nhất cả nước. ĐBSH cĩ - HN và HP là hai trung đặc điểm nổi trội ntn về tâm du lịch lớn nhất ở các loại hình dịch vụ? phía Bắc như : Chùa ? Dựa trên H21.2 và sự Hương, Tam Cốc- Bích hiểu biết hãy xác định vị Động, Cơn Sơn, Cúc trí và nêu ý nghĩa KT-XH Phương, Đồ Sơn, Cát của cảng Hải Phịng và Bà.... sân bay quốc tế Nội Bài? - Bưu chính viễn thơng ? Dựa vào kiến thức đã là ngành phát triển học và thực tế bản thân mạnh. ĐBSH là một cho biết ĐBSH cĩ điều trong hai TT tài chính, kiện thuận lợi gì để phát ngân hàng lớn nhất nước triển du lịch? ta. Giải thích triển vọng phát triển của ngành du lịch ĐBSH. - GV :Mở rộng. Kiến thức 2: Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (10 phút) Mục đích Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn của vùng ĐBSH Nội dung - Hai thành phố, trung tâm kinh tế lớn: Hà Nội, Hải Phịng. - Tam giác kinh tế: Hà Nội - Hải Phịng - Quảng Ninh. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS KẾT LUẬN GV Tìm hiểu về các trung Các trung tâm kinh tế tâm kinh tế và vùng kinh và vùng kinh tế trọng tế trọng điểm Bắc Bộ điểm Bắc Bộ. ? Xác định trên H21.2 vị - Thực hiện trên bản * Các trung tâm kinh trí các tỉnh, thành phố đồ. tế. thuộc vùng KT trọng - Hà Nội, Hải Phịng là điểm Bắc Bộ? - Thực hiện trên bản hai trung tâm kinh tế lớn - Xác định các ngành KT đồ. nhất. chủ yếu của Hà Nội và * Vùng kinh tế trọng Hải Phịng? điểm. ? Đọc tên các tỉnh và - Trả lời. - Gồm 8 tỉnh, thành phố thành phố trong địa bàn - 1 HS trả lời => thúc đẩy chuyển dịch vùng kinh tế trọng điểm - HS khác nhận xét, cơ cấu KT của hai vùng Bắc Bộ? bổ sung. đồng bằng S. Hồng và ? Cho biết vai trị của vùng TDMNBB. vùng KTTĐBB trong việc - Trả lời chuyển dịch cơ cấu lao * Kết luận : SGK/tr79 động của hai vùng ĐBSH và TDMNBB? ? Qua bài học các em đã nắm được các kiến thức cơ bản gì? 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút) a. Mục đích: Củng cố, khắc sâu thêm phần kiến thức đã học trên lớp. Nội dung: - Học và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc và tìm hiểu trước bài 23: Thực hành. b. Cách thức tổ chức GV: Yêu cầu HS tìm thêm các thơng tin cĩ liên quan đến bài thực hành. HS: Tìm thơng tin bổ sung kiến thức cĩ liên quan đến bài thực hành. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC. (3 phút) - GV dự kiến một số câu hỏi và tổ chức cho HS tự đánh giá kết quả bài học bản thân: - Giáo viên hệ thống lại tồn bộ kiến thức bài học. Nội dung: Qua bài học hơm nay, các em nhận thấy được bản thân đã được tích lũy thêm vốn kiến thức nào? Kiến thức dành cho lớp 9c1,2 Cơ cấu kinh tế của ĐBSH(%) Khu vực Nơng – lâm – Cơng nghiệp- Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng Năm 1995 30,7 26,6 42,7 2002 20,1 30,6 43,9 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của ĐBSH. Nhận xét - HS trình bày ý kiến bản thân - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 6 /10/2019 Tiết thứ: 24 . Tuần: 12 Bài 23. THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI I. MỤC TIÊU. 1. Mục tiêu, kiến thức, thái độ: a. Kiến thức: - Phân tích được mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người để củng cố kiến thức đã học về ĐBSH một vùng đất chật, người đơng mà giải pháp quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng suất. b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ trên cơ sở bảng số liệu. c. Thái độ: - Yêu thích mơn học. 2. Định hướng các phẩm chất, năng lực cần hình thành cho học sinh - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực trình bày và trao đổi thơng tin ... II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: SGK, vở ghi, Thước kẻ, bút chì, máy tính, màu. III.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: A. Hoạt động 1: Tình huống xuất phát (5 phút) a. Mục đích của hoạt động - Tìm ra những nội dung HS chưa biết, để từ đĩ bổ sung và khắc sâu những kiến thức của bài học cho HS. b. Phương thức: Đàm thoại gợi mở c. Phương tiện: Bản đồ, tranh ảnh d. Tiến trình hoạt động: Bước 1. GV giao nhiệm vụ cho HS, yêu cầu liệt kê ra giấy các nội dung đến kinh tế vùng ĐBSH. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả: HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh để chỉnh sửa bổ sung cho nhau. GV gọi HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung. Bước 4: Giáo viên đánh giá thái độ làm việc của HS, mức độ đạt được của hoạt động và chốt kiến thức, dẫn vào nội dung cụ thể. B. Hoạt đơng 2: Hình thành kiến thức: Kiến thức 1: Bài tập 1. 20 phút Mục đích: Nhận biết, rèn luyện kỹ năng đại lí. Nội dung: Vẽ biểu đồ HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS KẾT LUẬN GV - GV : Y/c HS đọc đề bài và xác định y/c của bài - Thực hiện. a. Cách vẽ: tập. - Vẽ từng đường trong ba - GV : Hướng dẫn cách - Nghe, quan sát, đường tương ứng với sự vẽ biểu đồ. hiểu. biến đổi của dân số, SLLT và BQLT theo đầu người. * Tiến hành: + Kẻ hệ trục tọa độ vuơng gĩc. Trục tung thể hiện độ lớn của các đối tượng, trục hồnh thể hiện thời gian. + Xác định tỉ lệ thích hợp ở cả hai trục, chú ý tương quan giữa độ cao của trục đứng và độ dài của trục nằm ngang... + Căn cư số liệu của bài và tỉ lệ đã xác định và đánh dấu tọa độ các điểm và mốc trên hai trục. Khi đánh dấu năm trên trục ngang hết sức lưu ý đến tỉ lệ của từng năm. Thời điểm đầu tiên (1995) điểm mốc nằm trên trục đứng. + Xác định các điểm mốc và nối các điểm mốc bằng các đoạn thẳng để hình thành đường biểu diễn. + Hồn thành biểu đồ. -> Ghi số liệu vào biểu đồ. ->Nếu sử dụng kí hiệu cần cĩ chú giải. ->Ghi tên biểu đồ. Biểu đồ mẫu: * Biểu đồ thể hiện tốc độ DS, SLLT và BQLT vùng ĐBSH % 135 130 Dân s 125 120 SLLT 115 BQLT theo đầu người 110 105 100 0 1995 1998 2000 2002 Kiến thức 1: Bài tập 2. 15 phút Mục đích: Nhận biết, rèn luyện kỹ năng đại lí. Nội dung: Điều kiện thuận lợi. Vai trị của vụ đơng trong sản xuất lương thực. Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ GTDSTN... HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS KẾT LUẬN GV Bài tập 2. HĐ 2: a. Điều kiện thuận lợi : - GV: Y/c HS đọc đề bài. - Đọc. Đất đai, dân cư, trình độ ? Dựa vào biểu đồ “ Tốc - 1 HS nhận xét thâm canh... độ GTDS, SLLT, BQLT - HS khác bổ - Khĩ khăn trong sx lương theo đầu người ở đơng sung. thực: Khí hậu, ứng dụng bằng sơng Hồng” đã vẽ KHKT... cho nhận xét quá trình - Giải pháp phát triển diễn biến của các đường? - Được cải thiện rõ lương thực : đầu tư thủy - Tình hình sản xuất như rệt- biểu đồ đi lên. lợi, cơ khí hĩa làm đất, thế - Nhanh hơn rõ giống cây trồng, vật nuơi, nào? rệt. thuốc bảo vệ thực vật, - So sánh sự phát triển cơng nghiệp chế biến... của tổng sản lượng và - Trao đổi thảo b. Vai trị của vụ đơng bình quân lương thực đầu luận trong nhĩm. trong sản xuất lương người so với sự GTDS? - Báo cáo. thực. Ngơ chịu rét, hạn cĩ - GV : Chia lớp thành 3 - Nhận xét, bổ năng suất cao, ổn định, S nhĩm thảo luận 3 yêu cầu sung. mở rộng, nguồn thức ăn của đề bài. - Lắng nghe, so gia súc quan trọng. sánh kết quả, ghi c. ảnh hưởng của việc - Sau thảo luận y/c đại vở. giảm tỉ lệ GTDSTN... diện các nhĩm báo cáo - Triển khai chính sách kết quả, nhĩm khác nhận KHHGĐ cĩ hiệu quả. xét, bổ sung. - Nơng nghiệp phát triển, - GV: Nhận xét, chuẩn bình quân lương thực kiến thức. tăng. Kiến thức dành cho lớp 9c Cho bảng số liệu sau: sản lượng khai thác xuất khẩu dầu thơ, nhập khẩu xăng dầu(đơn vi triệu tấn) Năm 1999 2000 2001 2002 Các yếu tố Dầu thơ khai thác 15,2 16,2 16,8 16,9 Dầu thơ xuất khẩu 14,9 15,4 16,7 16,9 Xăng dầu nhập 7,4 8,8 9,1 10,0 khẩu a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thơ, nhạp khẩu xăng dầu? b. Nhận xét. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút) a. Mục đích: Củng cố, khắc sâu thêm phần kiến thức đã học trên lớp. Nội dung: - Học và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc và tìm hiểu trước bài 25. b. Cách thức tổ chức GV: Yêu cầu HS tìm thêm các thơng tin cĩ liên quan đến bài bài học. HS: Tìm thơng tin bổ sung kiến thức cĩ liên quan đến bài bài học. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC. (3 phút) - GV dự kiến một số câu hỏi và tổ chức cho HS tự đánh giá kết quả bài học bản thân: - Giáo viên hệ thống lại tồn bộ kiến thức bài học. Nội dung: Qua bài học hơm nay, các em nhận thấy được bản thân đã được tích lũy thêm vốn kiến thức nào? ? Vì sao thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất là biện pháp quan trọng vùng ĐBSH - HS trình bày ý kiến bản thân - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: