Ngày soạn: 11/1/2020 Tiết thứ: 43 . Tuần: 25 ƠN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. Mục tiêu, kiến thức, thái độ: a. Kiến thức: - Hiểu được Đơng Nam Bộ là vùng cĩ cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước. - Nắm được vùng ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm bản. b. Kĩ năng: - Cĩ kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế, phân tích các bảng, biểu. c.Thái độ: - Nghiêm túc học tập bộ mơn. 2. Định hướng các phẩm chất, năng lực cần hình thành cho học sinh - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực trình bày và trao đổi thơng tin ... - Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp, năng lực sử dụng bản đồ II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. 1. Giáo viên: Bản đồ tụ nhiên và kinh tế ĐNB & ĐBSCL 2. Học sinh: Sưu tầm tài liệu cĩ liên quan. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp phần ơn tập . 3. Bài mới: A. Hoạt động 1: Tình huống xuất phát (5 phút) a. Mục đích của hoạt động - Tìm ra những nội dung HS chưa biết, để từ đĩ bổ sung và khắc sâu những kiến thức của bài học cho HS. b. Phương thức: Đàm thoại gợi mở c. Phương tiện: Bản đồ, tranh ảnh d. Tiến trình hoạt động: Bước 1. GV giao nhiệm vụ cho HS, yêu cầu liệt kê ra giấy các nội dung đến vùng ĐBSCL. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả: HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh để chỉnh sửa bổ sung cho nhau. GV gọi HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung. Bước 4: Giáo viên đánh giá thái độ làm việc của HS, mức độ đạt được của hoạt động và chốt kiến thức, dẫn vào nội dung cụ thể. B. Hoạt đơng 2: Hình thành kiến thức: Kiến thức 1: Lý thuyết. 21 phút a. Mục đích - Hiểu được Đơng Nam Bộ là vùng cĩ cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước. - Nắm được vùng ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm bản. Nội dung: - Cơng nghiệp tập trung chủ yếu ở thành phố Hồ Chí Minh (50% ), biên hồ Bà Rịa – Vũng Tàu. - Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng nhu cầu phát triển và sự năng động của vùng. Lực lượng lao động tại chỗ chưa phát triển về lượng và chất. - Cơng nghệ chậm đổi mới. - Nguy cơ ơ nhiêm mơi trường cao . - Vị trí rất thuận lợi. - Cơ sở hạ tầng tương đối hồn thiện và hiện đại . - Nhiều nghành kinh tế phát triển tạo ra nhiều hàng xuất khẩu . - là nơi thu hút nhiều đầu tư nước ngồi nhất . - Vùng trọng điểm sản xuất lương thực lớn nhất cả nước. - Cơ cấu nhành Nơng nghiệp cây lương thực chiếm ưu thế tuyệt đối. - Nước ta giải quyết được vấn đề an ninh lương thực. - Vùng biển rộng ấm quanh năm . - Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tơm giống tự nhiên - Nguồn thuỷ sản và lượng phù sa . - Sản phẩm trồng trọt chủ yếu là trồng lúa . HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS KẾT LUẬN GV ? Nhận xét sự phân bố - Trả lời I. Lý thuyết sản xuất cơng nghiệp ở - Cơng nghiệp tập trung chủ yếu ở Đơng Nam Bộ ? thành phố Hồ Chí Minh (50% ), biên hồ Bà Rịa – Vũng Tàu. - Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng nhu ? Cho biết những khĩ cầu phát triển và sự năng động của khăn trong phát triển - Trả lời vùng. Cơng nghiệp ở vùng -Lực lượng lao động tại chỗ chưa Đơng Nam Bộ ? phát triển về lượng và chất/ - Cơng nghệ chậm đổi mới. - Nguy cơ ơ nhiêm mơi trường cao . - Vị trí rất thuận lợi. - Cơ sở hạ tầng tương đối hồn ? Hoạt đơng xuất khẩu - Trả lời thiện và hiện đại . của Thành phố Hồ Chí - Nhận xét. -Nhiều nghành kinh tế phát triển Minh cĩ những thuận tạo ra nhiều hàng xuất khẩu . lợi gì ? -là nơi thu hút nhiều đầu tư nước ngồi nhất . - Vùng trọng điểm sản xuất lương thực lớn nhất cả nước. ? Nêu ý nghĩa của việc - Trả lời - Cơ cấu nhành Nơng nghiệp cây sản xuất lương thực ở lương thực chiếm ưu thế tuyệt đối. ĐBSCL ? - Nước ta giải quyết được vấn đề an ninh lương thực. - Vùng biển rộng ấm quanh năm . - Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tơm giống tự nhiên ? Tại sao ĐBSCL cĩ thế - Trả lời - Nguồn thuỷ sản và lượng phù mạnh phát triển nghề sa . nuơi trồng và đánh bắt - Sản phẩm trồng trọt chủ yếu là thuỷ sản ? trồng lúa . Kiến thức 2: Bài tập. 14 phút a. Mục đích Trình bày, vẽ được biểu đồ cột nhĩm Nội dung HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS KẾT LUẬN GV II. Bài tập. ? GV yêu cầu học sinh quan sát bảng 37.1 trang % 134 sgk và thực hiện vẽ 100 biểu đồ theo yêu cầu ? 80 ? Cho nhận xét các số liệu về sản lượng thuỷ 60 Cả nước sản của hai Đồng bằng ? ĐBSCL 40 ĐBSH GV hướng dẫn học sinh tính tốn số liệu sgk ? 20 ( Chon biểu đồ phù hợp 0 Tên thủy sản đẹp, chính xác) Cá biển khai thác Cá nuôi Tôm nuôi GV. Yêu cầu học sinh * Biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi nhận xét . ở ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước - Làm bài tập Đĩi 9C1, 2 Làm thêm bài Bài tập 3 (trang 123 - sgk) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút) a. Mục đích: Củng cố, khắc sâu thêm phần kiến thức đã học trên lớp. Nội dung: - Học và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc và tìm hiểu trước bài ơn tập. b. Cách thức tổ chức GV: Yêu cầu HS tìm thêm các thơng tin cĩ liên quan đến bài ơn tập, để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. HS: Tìm thơng tin bổ sung kiến thức cĩ liên quan đến bài ơn tập, để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC. (3 phút) - GV dự kiến một số câu hỏi và tổ chức cho HS tự đánh giá kết quả bài học bản thân: - Giáo viên hệ thống lại tồn bộ kiến thức bài học. Nội dung: Qua bài học hơm nay, các em nhận thấy được bản thân đã được tích lũy thêm vốn kiến thức nào? ? Thế mạnh trong sản xuất nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long dựa trên đ/k gì? Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng sơng Cửu Long? ? Kể tên cây trồng, vật nuơi của vùng Đơng Nam Bộ? Thế mạnh trong sản xuất nơng nghiệp là gì? Dựa trên điều kiện nào? - HS trình bày ý kiến bản thân - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: