Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 32: Luyện tập

Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 32: Luyện tập

TIẾT 32: LUYỆN TẬP

 A. MỤC TIÊU.

 - Củng cố lại các kiến thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn, các hệ thức liên hệ tương ứng.

 - Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất tiếp tuyến để chứng minh một số bài toán về đường tròn. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán.

 - Tích cực học tập.

B. CHUẨN BỊ.

 - Gv: Bảng phụ ghi hình 99 SGK, hướng dẫn bài 67 SBT. Chuẩn bị compa, thước kẻ.

 - Hs: Ôn tập vị trí tương đối của hai đường tròn; chuẩn bị compa, thước kẻ.

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 32: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/12/09 Dạy: 17/12/09
Tiết 32: Luyện tập
 A. Mục tiêu.
 - Củng cố lại các kiến thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn, các hệ thức liên hệ tương ứng.
 - Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất tiếp tuyến để chứng minh một số bài toán về đường tròn. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán.
 - Tích cực học tập.
B. Chuẩn bị.
 - Gv: Bảng phụ ghi hình 99 SGK, hướng dẫn bài 67 SBT. Chuẩn bị compa, thước kẻ.
 - Hs: Ôn tập vị trí tương đối của hai đường tròn; chuẩn bị compa, thước kẻ.
C. Tiến trình dạy - học
 I. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /43
 II. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ (9 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời trên bảng .
( HS1): ? Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn, số điểm chung và các hệ thức
 tương ứng. ( có thể gọi Hs yếu)
( HS2): Làm bài 37 SGK tr 123. 
GV đánh giá nhận xét, ĐVĐ vào bài LT.
 III. Bài mới:
Hoạt động 2 : luyện tập. (27ph)
- GV treo bảng phụ ghi bài 38 SGK tr 123. - GV yêu cầu HS thảo luận , sau đó gọi 1 HS đại diện lên bảng điền vào bảng phụ.
 sau đó đa ra đáp án đúng . 
- GV yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ cho từng trờng hợp sau đó chữa và nhận xét .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- GV cho HS suy nghĩ sau đó nêu cách chứng minh bài toán . 
? Theo gt ta có các cặp tiếp tuyến nào của (O) cắt nhau? Ta có điều gì.
 Hỏi tương tự với (O').
? So sánh IA với BC kết luận gì về D ABC .
GV nhấn mạnh tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, đ/l đảo về đường trung tuyên trong tam giác vuông.
? Tính số đo ta làm thế nào.
? Dựa vào tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau em kết luận gì về tia IO , IO’.
? Vậy bằng bao nhiêu? Vì sao.
- GV gọi HS đứng tại chỗ chứng minh bài toán . 
GV nhấn mạnh tính chất đường phân giác của hai góc kề bù.
? Muốn tính BC theo em ta tính đoạn thẳng nào trớc.
? Xét D OIO’ vuông tại I có đường cao là IA vậy theo hệ thức lượng em hãy tính IA ntn .
? Vậy BC = ...
GV nhấn mạnh hệ thức lượng.
Bài 38: SGK tr 123.
Hs thảo luận trả lời
a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với đường tròn ( O ; 3 cm ) nằm trên 
đường tròn (O; 4 cm).
 b)	Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm 
tiếp xúc trong với đường tròn ( O;3 cm ) nằm trên đường tròn ( O ; 2 cm ).
Bài 39: SGK tr 123.
HS trả lời
a. Ta có: IB , IA là hai tiếp tuyến 
cắt nhau tại I
 của (O)
 đ IB = IA. 
C/m tương tự 
được IC = IA
ị IA = IB = IC = .
 Xét D BAC có IA là trung tuyến và IA = ( cmt).
đ D BAC vuông tại A hay 
b) Theo cmt ta có : tia IO là phân giác của và IO’ là phân giác của .Có và là hai góc kề bù nên OI ^ O’I 
c) Xét D OIO’ có ( ) và IA ^ OO’ 
đ theo hệ thức lượng trong D vuông ta có :
IA2 = OA . O’A = 9 . 4 = 36 đ IA = 6 ( cm ) 
nên BC = 2 IA = 2. 6 = 12 cm .
IV. củng cố.(7 ph)
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm của bài học .
Cho HS làm bài 40 SGK tr123. GV treo bảng phụ ghi sẵn hình vẽ 99.
Gv giới thiệu h/a các đường tròn tiếp xúc nhau trong thực tế.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
Lớp suy nghĩ giải 40. phân tích chiều quy của từng bánh răng để tìm ra hệ thống nào chuyển động được.( b).
V. hướng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững vị trí tương đối của hai đường tròn. Tính chất của tiếp tuyến căt nhau.
 - Làm bài tập 66-69 SBT tr 138. Hướng dẫn bài 67:
 c/m ta suy ra điều phải c/m.
 - Tiết 33" Ôn tập chương 2" 

Tài liệu đính kèm:

  • docH9 T16-2.doc