Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 35: Ôn tập học kì I

Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 35: Ôn tập học kì I

Tiết 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I

A. MỤC TIÊU.

- Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản đã học về hệ thức lượng trong tam giác vuông và các kiến thức về đường tròn.

- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập về tính toán và chứng minh. Rèn luyện cách phân tích và tìm tòi lời giải bài toán và trình bày lời giải bài toán chuẩn bị tốt cho thi HK I.

- Hứng thú học tập, tích cực ôn tập.

B. CHUẨN BỊ.

- Gv: Chuẩn bị compa, thước kẻ, eke.

- Hs: Ôn lại kiến thức cơ bản chơngI, II; chuẩn bị compa, thước kẻ.

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 35: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18: Ngày soạn: 24/12/09 Dạy: 1/1/2010
Tiết 35 ôn tập học kì I 
A. Mục tiêu.
- Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản đã học về hệ thức lượng trong tam giác vuông và các kiến thức về đường tròn.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập về tính toán và chứng minh. Rèn luyện cách phân tích và tìm tòi lời giải bài toán và trình bày lời giải bài toán chuẩn bị tốt cho thi HK I.
- Hứng thú học tập, tích cực ôn tập.
B. Chuẩn bị.
- Gv: Chuẩn bị compa, thước kẻ, eke. 
- Hs: Ôn lại kiến thức cơ bản chơngI, II; chuẩn bị compa, thước kẻ.
C. Tiến trình dạy - học.
I. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với giảng bài mới.
III. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết (13 ph)
GV nêu câu hỏi ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác.
1/ Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao, về cạnh và góc trong tam giác vuông?
2/ Nêu các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
3/ Nêu cách giải tam giác vuông?
Hs trả lời lần lượt và HS khác nhận xét bổ sung.
GV hướng dẫn chung mỗi kiến thức có vẽ hình minh hoạ và viết dạng tổng quát (Các phần kiến thức về đờng tròn đã ôn tập).
Hoạt động 2 : bài tập ôn tập. (24 ph)
Đọc đề bài toán?
? Vẽ hình bài toán?
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . 
 GV cho HS suy nghĩ và nêu phương án chứng minh . GV gợi ý, HD HS chứng minh từng ý . 
? C/m C, M, D thẳng hàng ta làm ntn.
? Tam giác AMB là tam giác gì ? Vì sao.
? Vậy ta có tổng hai góc nào bằng 900.
? Để C/m ta làm ntn.
? Trên hình vẽ có các cặp góc nào tại đỉnh M bằng nhau.
Từ đó HS tự c/m được C, M, D thẳng hàng.
? Còn cách nào c/m được C, M, D thẳng hàng không.
GV hướng dẫn chung.
? Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có AC và BD lần lượt bằng các đoạn thẳng nào.
? Vậy AC + BD bằng đoạn thẳng nào? Vậy AC + BD có thay đổi không.
? Còn cách nào c/m được AC + BD không đổi không.
GV gợi ý : nối O và M. 
? C/m OH . OI không đổi ta làm nh thế nào.
? Tam giác OMI là tam giác gì? chứng minh.
? áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OMI ta có tích OH . OI tính bằng bao nhiêu.
? Nêu hệ thức đã áp dụng trong phần c.
? Hãy c/ m bốn điểm A, C, M, H cùng thuộc một đờng tròn.
Bài 88: SBT tr 142.
a. Ta có M ẻ (O) nên góc AMB = 900 hay 
 M2 + M3 = 900 
Ta có: AC ^ MC = C
 AH ^ MH = H (gt)
 C, H ẻ (M,MH)
ị góc M1 = góc M2 ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau )
C/m tương tự ta có: góc M3 = góc M4
Do đó : M1 + M4 = M2 + M3
Mà M2 + M3 = 900 ( cmt) nên
M1+M2+M3+M4=1800
Vậy C, M, D thẳng hàng.
b. Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: AC = AH; BD = BH.
 ị AC + BD = AH + BH = AB;
Mà AB là đường kính của đường tròn cho trước có độ dài không đổi nên AC + BD không đổi khi M di chuyển trên (O).
c. Xét hình thang ACDB có :
OA = OB (gt)
MC = MD ( vì MD là đường kính)
 ị OM là đường trung bình ị OM // AC mà AC ^ CD (gt) nên OM ^ CD tại M. 
Vậy Δ OMI vuông tại M.
 áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: OH.OI = MH2 = R2 không đổi.
IV. củng cố.(6 ph) 
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm đã học trong học kì I.
? Nêu cách c/m ba điểm thẳng hàng, tiếp tuyến của đờng tròn, tứ giác là các hình đặc biệt, hai đường thẳng vuông góc hoặc song song, bốn điểm thuộc cùng đường tròn đã làm trong bài tập trên.
Gv chốt lại và hướng dẫn chung.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
HS nêu các phơng pháp đã sử dụng trong bài tập trên.
V. hướng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã ôn tập trên. Làm bài tập 84-86 SBT tr 141.
 - Ôn tập tốt các kiến thức trên chuẩn bị thi HK I cùng môn Đại số. 
 - Tiết 36 "Trả bài kiểm tra học kì I ".

Tài liệu đính kèm:

  • docH9 T18.doc