Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tuần 16

Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tuần 16

 Tiết 31 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN

( tiếp theo)

A. MỤC TIÊU.

 - Viết được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu khái niệm tiếp tuyến chung của hai

đường tròn.

 - Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính. Thấy được hình ảnh vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế .

 - Hứng thú học tập.

B. CHUẨN BỊ.

 - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hướng dẫn bài 37 SGK tr 123.

 - Hs: Ôn lại tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau; chuẩn bị compa, thước kẻ.

 

doc 7 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 16 Ngày soạn:10/12/09 Dạy: 17/12/09
 Tiết 31 vị trí tương đối của hai đường tròn 
( tiếp theo)
A. Mục tiêu.
 - Viết được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu khái niệm tiếp tuyến chung của hai 
đường tròn. 
 - Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính. Thấy được hình ảnh vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế .
 - Hứng thú học tập.
B. Chuẩn bị.
 - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hướng dẫn bài 37 SGK tr 123.
 - Hs: Ôn lại tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau; chuẩn bị compa, thước kẻ.
C. Tiến trình dạy - học.
I. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /43
II. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ (7 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
( HS1): ? Nêu tính chất đờng nối tâm.
( HS2): ? Làm bài 33 SGK tr 119.( Hình vẽ trên bảng phụ).
HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trình bày bài trên bảng. HS khác nhận xét bổ xung.
Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài mới.
III. Bài mới:
Hoạt động 2 : hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. (22 ph)
GV cho HS xét trường hợp hai đường tròn cắt nhau.
? Em có nhận xét gì về OO’ với R , r .
? Chứng minh khẳng định trên.
- Gợi ý : dùng bđt trong D OAO’ . 
GV gọi HS chứng minh bằng lời.
GV chữa bài và chốt lại kiến thức.
GV cho HS xét trờng hợp hai đờng tròn tiếp xúc nhau ( 2 trờng hợp).
- GV đa ra hệ thức yêu cầu HS chứng minh hoàn thành ? 2 . 
? ( O ; R ) và (O’ ; r ) tiếp xúc ngoài tại A thì ba điểm O, A, O' điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
? Nếu A nằm giữa O và O’ đ ta có công thức nào ? suy ra điều gì .
Tương tự trường hợp tiếp xúc trong. 
? Hai đường tròn không giao nhau có mấy trờng hợp . Vẽ hình minh hoạ hai trường hợp đó .
? Nhận xét gì về OO’ so với R , r ta có hệ thức nào .
- GV đa ra hệ thức đ HS chứng minh 
- Gợi ý : Dựa theo công thức cộng đoạn thẳng . 
? Nếu có R - r < OO' < R + r thì có kết luận gì về vị trí tương đối của hai đường tròn.? c/m.
GV hướng dẫn tương tự.
Cho HS tóm tắt thành bảng tổng quát.
Cho HS làm bài 35.
a)	Hai đường tròn cắt nhau .
 (O ; R) và (O’ ; r ) cắt nhau tại A , B .
Xét D OAO’ có :
 OA – O’A< OO’< OA + O’A
( bất đẳng thức về cạnh trong D ) 
hay R - r < OO’ < R + r 
b ) Hai đường tròn tiếp xúc nhau : 
 (O;R) tiếp xúc (O'; r) nhau tại A.
+ ( O ; R ) và (O’; r) tiếp xúc ngoài tại A 
đ A nằm giữa
 O và O’ 
 đ OO’ = R + r 
+ (O ; R) và (O ; r) tiếp xúc trong tại A đ O’ nằm giữa A và O đ OO’ = R - r 
c) Hai đường tròn không giao nhau . 
+ ) (O) và (O') ở ngoài nhau .....OO' = OA + AB + O'B = R + r + AB > R + r.
ị OO’ > R + r 
+) Hai đường tròn đựng nhau : 
 ...... ị OB = OO' + O'A + AB 
 Û R = OO' + r + AB > OO' + r
 Û OO' < R -r.
Bảng tóm tắt : 
 ( SGK tr 121 )
Hoạt động 3 : 2 - tiếp tuyến chung của hai đường tròn.(7 ph)
? Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn . 
? Quan sát hình vẽ cho biết thế nào là tiếp tuyến chung ngoài và tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn . 
- GV chốt lại các khái niệm sau đó treo bảng phụ ghi ? 3 .
Gọi HS làm bài theo yêu cầu . 
? Mỗi vị trí tương đối có mấy tiếp tuyến chung.
* Khái niệm : Đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đ tiếp tuyến chung .
HS làm ?3
IV. củng cố.(8 ph)
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm vừa học.
Gv chốt lại và hướng dẫn chung.
GV cho HS làm bài 36.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
HS làm bài 36.
a/ ......tiếp xúc trong.
b/ c/ m hai tam giác đồng dạng, c/m O'C là đường trung bình của tam giác ta suy ra CD = CA.
V. hướng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 37-39 SGK tr 123.
 - Hướng dẫn bài 37: Gv sử dụng bảng phụ hướng dẫn bài 37: Kẻ thêm OH ^ AB tại H, dựa vào đ/l đường kính vuông góc với dây cung ta c/m được kết luận trên.
 - Tiết 32 " Luyện tập ".
-------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 3/12/09 Dạy: 10/12/09 
Tiết 32 : Luyện tập
A. Mục tiêu.
- Củng cố lại các kiến thức về ba vị trí tơng đối của hai đờng tròn , các hệ thức liên hệ tơng ứng .
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất tiếp tuyến để chứng minh một số bài toán về đờng tròn . Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu , vẽ hình và tính toán .
- Tích cự học tập.
B. Chuẩn bị.
- Gv: Bảng phụ ghi hình 99 SGK, hớng dẫn bài 67 SBT. Chuẩn bị compa , thớc kẻ.
- Hs: Ôn tập vị trí tơng đối của hai đờng tròn; chuẩn bị compa, thớc kẻ.
C. Tiến trình dạy - học.
I. Tổ chức :
 Kiểm tra sĩ số lớp 9
II. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ (9 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời trên bảng .
( HS1): ? Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng tròn, số điểm chung và các hệ thức tơng ứng. Cho hai đờng tròn (O;R) và (O'; r) đặt d = OO'. Điền vào chỗ trống.
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tơng đối
4
3
7
1
2
d= R - r
5
2
4
3
5
d < R + r
5
2
1,5
( HS2): Làm bài 37 SGK tr 123. 
GV đánh giá nhận xét, ĐVĐ vào bài lt.
III. Bài mới:
Hoạt động 2 : luyện tập. (27ph)
- GV treo bảng phụ ghi bài 38 SGK tr 123. - GV yêu cầu HS thảo luận , sau đó gọi 1 HS đại diện lên bảng điền vào bảng phụ.
 sau đó đa ra đáp án đúng . 
- GV yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ cho từng trờng hợp sau đó chữa và nhận xét .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- GV cho HS suy nghĩ sau đó nêu cách chứng minh bài toán . 
? Theo gt ta có các cặp tiếp tuyến nào của (O) cắt nhau? Ta có điều gì.
 Hỏi tơng tự với (O').
? So sánh IA với BC kết luận gì về D ABC .
GV nhấn mạnh tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, đ/l đảo về đờng trung tuyên trong tam giác vuông.
? Tính số đo ta làm thế nào.
? Dựa vào tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau em kết luận gì về tia IO , IO’.
? Vậy bằng bao nhiêu? Vì sao.
- GV gọi HS đứng tại chỗ chứng minh bài toán . 
GV nhấn mạnh tính chất đờng phân giác của haigóc kề bù.
? Muốn tính BC theo em ta tính đoạn thẳng nào trớc.
? Xét D OIO’ vuông tại I có đờng cao là IA vậy theo hệ thức lợng em hãy tính IA ntn .
? Vậy BC = ...
GV nhấn mạnh hệ thức lợng.
Bài 38: SGK tr 123.
a) Tâm của các đờng
 tròn có bán kính 1 cm 
 tiếp xúc ngoài với 
đờng tròn ( O ; 3 cm )
 nằm trên đờng tròn (O; 4 cm). 
b)	Tâm của các
 đờng tròn có 
bán kính 1 cm 
tiếp xúc trongvới 
đờng tròn ( O;3 cm ) 
nằm trên 
đờng tròn ( O ; 2 cm ).
Bài 39: SGK tr 123.
a. Ta có: IB , IA 
là hai tiếp tuyến 
 cắt nhau tại I
 của (O)
 đ IB = IA. 
C/m tơng tự 
đợc IC = IA.
ị IA = IB = IC = .
Xét D BAC có IA là trung tuyến và IA = 
( cmt).
đ D BAC vuông tại A hay 
b) Theo cmt ta có : tia IO là phân giác của và IO’ là phân giác của .Có và là hai góc kề bù nên OI ^ O'I
c) Xét D OIO’ có ( ) và IA ^ OO’ 
đ theo hệ thức lợng trong D vuông ta có :
IA2 = OA . O’A = 9 . 4 = 36 đ IA = 6 ( cm ) 
nên BC = 2 IA = 2. 6 = 12 cm .
Hoạt động 3 : IV. củng cố.(7 ph)
? Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm của bài học .
Cho HS làm bài 40 SGK tr123. GV treo bảng phụ ghi sẵn hình vẽ 99.
Gv giới thiệu h/a các đờng tròn tiếp xúc nhau trong thực tế.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
Lớp suy nghĩ giải 40. phân tích chiều quy của từng bánh răng để tìm ra hệ thống nào chuyển động đợc.( b).
Hoạt động 4: V. hớng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững vị trí tơng đối của hai đờng tròn. Tính chất của tiếp tuyến căt nhau.
 - Làm bài tập 66-69 SBT tr 138. Hớng dẫn bài 67:
 c/m ta suy ra điều phải c/m.
 - Tiết 33" Ôn tập chơng 2" 

Tài liệu đính kèm:

  • docH9 T16.doc