TIẾT 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T1 )
A. MỤC TIÊU.
- HS hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương I : các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông , các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng, dùng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . Rèn kỹ năng giải tam giác vuông và áp dụng vào bài toán thực tế.
- Thấy được ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.
B. CHUẨN BỊ.
- Gv : Bảng phụ ghi bảng tóm tắt kiến thức cơ bản, bài tập 33-34 SGK tr 92-93.
- Hs: Ôn lại các kiến thức về các hệ thức về cạnh , đường cao và góc trong tam giác vuông.
Ngày soạn: 14/10/09 Ngày dạy: 20/10/09 Tiết 17 Ôn tập chương I ( t1 ) A. Mục tiêu. - HS hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương I : các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông , các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . - Rèn luyện kỹ năng tra bảng, dùng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . Rèn kỹ năng giải tam giác vuông và áp dụng vào bài toán thực tế. - Thấy được ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế. B. Chuẩn bị. - Gv : Bảng phụ ghi bảng tóm tắt kiến thức cơ bản, bài tập 33-34 SGK tr 92-93. - Hs: Ôn lại các kiến thức về các hệ thức về cạnh , đường cao và góc trong tam giác vuông. C. Tiến trình dạy - học. I. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A: 9B: II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (10 ph) Gv nêu yêu cầu kiểm tra. (HS1)? Trả lời câu hỏi 1 SGK tr 91. (HS2)? Trả lời câu hỏi 2 SGK tr 91. (HS3)? Trả lời câu hỏi 3 SGK tr 91. GV cho điểm và ĐVĐ vào bài. HS cả lớp cùng làm, theo dõi nhận xét bổ sung. 3 H/ S thực hành trả lời trên bảng. HS vẽ hình và viết các hệ thức liên hệ theo yêu cầu của câu hỏi. III. Bài mới : Hoạt động 2 : 1- Ôn tập lý thuyết. (6 ph) GV sử dụng phần KTBC. Hỏi thêm: ? Với góc nhọn α hãy viết các công thức lượng giác đã đợc học. ? Nhận xét giá trị của sin α ; cosα . GV hệ thống toàn bộ kiến thức đã học trên bảng phụ( SGK tr 92). Hoạt động 3 : bài tập luyện tập (23 ph) Gv yêu cầu HS hoạt đông theo nhóm hoàn thành bài 33,34 SgK tr 93-94. Đề bài đa lên bảng phụ. GV ra bài tập 35 ( sgk - 94) gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . ? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . ? Để tính được góc B , C ta dựa theo tỉ số lượng giác nào . ? Hãy cho biết tỉ số lượng giác nào , của góc nào có tỉ số là : AB / AC ? - Tính tgC đ C rồi suy ra tính góc B . - GV cho HS tính góc C ( làm tròn đến độ ) . - Cho HS lên bảng làm bài sau đó GV chữa và chốt cách làm . ? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . ?Tam giác vuông AHB có những yếu tố nào đã biết ? cần tìm yếu tố nào . ? Để tính AB ta dựa theo định lý nào . ? Hãy tính AH và tính AB . Tương tự xét tam giác vuông AHC ta có cách tính AC nh thế nào ? Hãy tính AC nh trên . - GV cho HS làm sau đó gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải . ? Còn cách nào khác không. - TH2 yêu cầu HS về nhà làm tương tự GV gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài . - Gợi ý : Hãy tính BC2 và AB2 + AC2 rồi so sánh và kết luận . - Theo định lý Pitago đảo ta có gì ? - GV gợi ý HS làm tiếp phần (a) và (b) cho HS về nhà làm bài . - Tính tỉ số lượng giác của và sau đó tra bảng tìm số đo tương ứng của chúng, từ đó tính AH . Bài 33 ( sgk - 93 ) a- C ; b- D; c - C Bài 34 ( sgk- 93 ) a- C ; b - C Bài 35 ( sgk - 94) Giải : Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông ta có : tgC ằ 0,6786 đ ằ 340 mà = 900 ( hai góc phụ nhau )đ = 560 Vậy các góc cần tìm là : 340 và 560 . Bài 36 ( sgk - 94 ) Giải : Xét D AHB vuông tại H ; = 450 đ D AHB vuông cân;AH = BH = 20 cm áp dụng Pitago có : AB2 = BH2 + AH2 AB2 = 202 + 202 = 800 đ AB ằ 28 , 3 (cm) Xét D AHC vuông tại H. áp dụng Pitago ta có :AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 ; AC = 29 ( cm) Bài 37 ( sgk - 94 ) Chứng minh : a) Có : BC2 = 7,52 = 56,25 (cm) Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 =- 56,25 (cm) Vậy AB2 + AC2 = BC2 . Theo Pitago đảo đ D ABC vuông tại A. Có sinB = 0,6 đ ằ 370 ;= 530 .AH.BC = AB .AC đ 7,5. AH = 6.4,5 đ AH = 3,6 ( cm) Hoạt động 4 : IV. Củng cố.(4 ph) ? Nhắc lại kiến thức đã sử dụng làm các bài tập trên. GV chốt lại các kiến thức đã sử dụng . Hs trả lời: -Đ/l Pytago -Hệ thức về cạnh và đường cao. - Tỉ số lượng giác của góc nhọn. -Các công thức lượng giác. -Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Hoạt động 5 : V. hướng dẫn về nhà.(2 ph) - Nắm vững kiến thức cơ bản về các hệ thức về cạnh , đường cao, góc trong tam giác vuông. - Làm Bt 37- 40 ( SGK tr 94-95). - Tiết 18 " Ôn tập chương I " (tiếp theo). Ngày soạn: 20/10/2009 Ngày dạy: 22/10/09 Tiết 18 : Ôn tập chương I ( t2) A. Mục tiêu. - Tiếp tục củng cố các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông . - Có kỹ năng giải tam giác vuông. Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học và giải bài toán thực tế . - Thấy được ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế. B. Chuẩn bị. - Gv : Bảng phụ ghi hình 48, 49 SGK tr 5 , thớc kẻ, eke. - Hs: Ôn lại các kiến thức về các hệ thức về cạnh, đường cao và góc trong tam giác vuông. C. Tiến trình dạy - học. I. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9 II. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ (10 ph) Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 H/ S thực hành trả lời trên bảng. (HS1)? Làm bài 40 SGK tr 95. Tranh đa lên bảng phụ. Đ/a: Bài 40: khoảng 22,7 m. (HS2)? Trả lời câu hỏi 4 sgk tr 92? Giải tam giác vuông ABC biết a = 2 cm và = 400. Đ/a: ; b = 2 . sin 400 ≈ 1,285 cm; c = 2 . sin 500 ≈ 1,532 cm. HS theo dõi nhận xét bổ sung. GV cho điểm và ĐVĐ vào bài. III. Bài mới : Hoạt động 2 : bài tập luyện tập (30 ph) ? Dựng góc nhọn α biết : b/ cos α = 0,75 c/ tg α = 1. ? Để dựng được góc α nh vậy ta làm thế nào? GV nhắc lại cách dựng. GV cho HS làm bài trên bảng. Kiểm tra HS dới lớp làm bài. Hướng dẫn chung. GV treo tranh vẽ hình 48. ? Để tính khoảng cách AB ta làm ntn. ? Tính IA và IB nh thế nào. - GV hớng dẫn chung. GV treo bảng phụ vẽ hình 49. ? Đề bài yêu cầu tính đoạn thẳng nào? Tính ntn. ? Còn cách nào khác tính được AC không. GV hướng dẫn chung. ? Đọc đề bài toán? ? vẽ hình và ghi gt, kl của bài toán? ? Nêu cách tính cạnh BC và góc B, góc C? ? Tính BC, góc B và C. GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a. GV nhận xét chữa bài. GV hướng dẫn phần b. ? Theo tính chất về đờng phân giác thì khi AD là phân giác góc A ta có kết luận gì? ? Mà CD + BD = BC = 10 thì khi đó ta tính BD,CD ntn? GV hướng dẫn chung. Bài 35 bc SBT tr 94. Hs nêu cách dựng b. Ta có cosα = OA/AB = ắ = 0,75 c. Ta có: tgα = OB/OA = 1 Bài 38 SGK tr 95. Xét DIAK vuông tại I ta có: IB = IK . tg 650 ≈ 814, 91 m. Xét DIBK vuông tại I ta có: IA = IK .tg 500 ≈ 452, 87 m. Do đó: AB = IB - IA ≈ 362 m. Vậy hai thuyền cách nhau khoảng 362 mét Bài 39: SGK tr 95. Xét DADE vuông tại D, ta có: AD = DE. tg 500 ≈ 23,84 m. ịAB = 23,84 - 5 = 18,84 m. Ta có: góc C = góc E = 500 ( so le trong ) Xét DABC vuông tại B, ta có: Vậy kh. cách giữa hai cột là 24,6 m. Bài 90ab SBT tr 104. a. Xét DABC ( Â = 1v) có: ( Định lí Pitago) Vậy BC = 10 cm b. Ta có AD là đường phân giác của góc A nên: Lại có CD + BD = BC = 10 nên ta có: Hoạt động 3: IV. củng cố.(4 ph) ? Nhắc lại kiến thức đã sử dụng làm các bài tập trên. GV chốt lại các kiến thức đã sử dụng . Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản đã sử dụng làm bài. Hoạt động 4: V. hướng dẫn về nhà.(2 ph) - Nắm vững kiến thức cơ bản về các hệ thức về cạnh , đường cao, góc trong tam giác vuông. Ôn tập các kiến thức cơ bản và các dạng bài tập đã chữa. - Hướng dẫn bài 90 c ở phần trên: c/m AEDF là hình vuông, tính BE, AE. Tính được diện tích hình vuông AEDF. - Tiết 19" Kiểm tra chương I( 45 phút)".
Tài liệu đính kèm: