A. MỤC TIÊU.
- HS củng cố công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- Có kỹ năng vận dụng công thức để tính thành thạo diện tích hình tròn, hình quạt tròn, độ dài đường tròn , cung tròn.
- Hứng thú học tập, thấy ứng dụng của toán học vào thực tế.
B. CHUẨN BỊ.
- Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 62,63,64.
- Hs: Ôn lại công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn; chuẩn bị compa, thước kẻ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41
2. Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ trả lời. 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1):? Viết công thức tính diện tích hình tròn? Làm bài tập 77 SGK tr 98.
(HS2):? Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn n0 ? Làm bài 79 SGK tr 98.
Ngày soạn:9/3/2010 Dạy:16/3/2010 Tiết 54 : Luyện tập. A. Mục tiêu. - HS củng cố công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . - Có kỹ năng vận dụng công thức để tính thành thạo diện tích hình tròn, hình quạt tròn, độ dài đường tròn , cung tròn. - Hứng thú học tập, thấy ứng dụng của toán học vào thực tế. B. Chuẩn bị. - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 62,63,64. - Hs: Ôn lại công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn; chuẩn bị compa, thước kẻ. C. Tiến trình dạy - học. 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41 2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp suy nghĩ trả lời. 2 HS thực hành trên bảng. (HS1):? Viết công thức tính diện tích hình tròn? Làm bài tập 77 SGK tr 98. (HS2):? Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn n0 ? Làm bài 79 SGK tr 98. HS khác nhận xét bổ sung. Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài luyện tập. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập. (30 ph) GV treo bảng phụ vẽ hình 62 sgk . - Nêu tóm tắt bài toán . ? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . ? Hãy cho biết hình trên là giao của các hình nào . ? Qua nhận xét trên em hãy nêu lại cách vẽ hình HOABINH đó . - GV cho HS nêu sau đó cho HS tự vẽ lại hình vào vở . GV chốt lại cách vẽ . ? Nêu cách tính diện tích hình HOABINH . ? Để so diện tích hình tròn đường kính NA với diện tích hình trên ta cần là gì. GV treo bảng phụ vẽ hình 63 ( sgk ) yêu cầu HS quan sát và nêu cách vẽ hình trên . - HS vẽ lại hình vào vở sau đó nêu cách tính diện tích phần gạch sọc . - GV cho HS thảo luận đưa ra cách tính sau đó cho HS làm ra phiếu học tập cá nhân . - GV thu phiếu kiểm tra kết quả và cho điểm một vài em . Nhận xét bài làm của HS . - Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài Bài 83: SGK tr 99. a) - Vẽ đoạn thẳng HI = 10 cm . Trên HI lấy O và B sao cho HO = BI = 2 cm . - Lấy O1là trung điểm của HB ; O2 là trung điểm của HO ; O3 là trung điểm của BI . - Vẽ các nửa đường tròn (O1 ;5 cm) ; (O2 ; 1cm ) ; ( O3 ; 1 cm ) về nửa mặt phẳng phía trên của HI. - Vẽ nủă đường tròn ( O1 ; 4 cm ) về nửa mặt phẳng phía dưới của HI. - Giao của các nửa đường tròn này là hình cần vẽ b ) Diện tích hình HOABINH là : S = ( cm2 )(1) c) Diện tích hình tròn có đường kính NA là : Theo công thức S = pR2 = ( cm2 ) ( 2) Vậy từ (1) và (2) suy ra điều cần phải chứng minh. Bài 84: SGK tr 99. a ) Cách vẽ : Vẽ tam giác đều ABC cạnh 1 cm. - Vẽ cung tròn 1200 tâm A bán kính AC =1 cm . - Vẽ cung tròn 1200 tâm B bán kính BD = 2 cm . - Vẽ cung tròn 1200 tâm C bán kính CE = 3 cm . b) Diện tích miến gạch sọc bằng tổng diện tích ba hình quạt tròn 1200 có tâm lầ lượt là A , B , C và bán kính lần lượt là 1 cm ; 2 cm ; 3 cm . Vậy ta có : S = S1 + S2 + S3 . S1 = ; S2 = S3 = Vậy S = ( cm2 ) 4. củng cố. (3 ph) ? Nhắc lại các kiến thức vừa vận dụng làm bài tập. GV nhấn mạnh kiến thức trọng tâm. HS nhắc lại và ghi nhớ. 5. hướng dẫn về nhà.(3 ph) - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 72; 75; 76 SGK tr 96. 60 0 m B A O - HD 85a: SGK tr 99. ? Bài toán cho gì ? Yêu cầu gì . ? GV vẽ hình lên bảng sau đó giới thiệu khái niệm hình viên phân cho HS . ? Có thể tính diện tích hình viên phân trên nhờ diện tích những hình nào. Gợi ý : Tính diện tích quạt tròn và diện tích D ABC sau đó lấy hiệu của chúng. - Trả lờ các câu hỏi ôn tập chương III ( từ câu 1 đến 8 ; 13 đến 17). - Tiết 55 " Ôn tập chương III.".
Tài liệu đính kèm: