Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 19

Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 19

Tiết 37: GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG

A. MỤC TIÊU.

 - HS phát biểu được định nghĩa về góc ở tâm, cung lớn, cung nhỏ và số đo của cung tròn, tính chất của điểm nằm trên cung tròn

 - Học sinh nhận biết được góc ở tâm , chỉ ra hai cung tương ứng , cung bị chắn; đo thành thạo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo độ của góc ở tâm và cung bị chắn; tính được số đo độ của cung lớn; biết so sánh hai cung trên một đường tròn. Vận dụng được định lý về “cộng hai cung”; biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ; biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc.

 - Hứng thú học tập.

B. CHUẨN BỊ.

 - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 1, 5, 6, hình vẽ thêm.

 - Hs: Ôn lại cách đo góc; chuẩn bị compa, thước kẻ.

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 19 : Ngày soạn: 29/12/09 Dạy:5/1/10 
Chương III: Góc với đường tròn
Tiết 37: Góc ở tâm. số đo cung
A. Mục tiêu.
 - HS phát biểu được định nghĩa về góc ở tâm, cung lớn, cung nhỏ và số đo của cung tròn, tính chất của điểm nằm trên cung tròn 
 - Học sinh nhận biết được góc ở tâm , chỉ ra hai cung tương ứng , cung bị chắn; đo thành thạo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo độ của 	góc ở tâm và cung bị chắn; tính được số đo độ của cung lớn; biết so sánh hai cung trên một đường tròn. Vận dụng được định lý về “cộng hai cung”; biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ; biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc. 
 - Hứng thú học tập.
B. Chuẩn bị.
 - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 1, 5, 6, hình vẽ thêm.
 - Hs: Ôn lại cách đo góc; chuẩn bị compa, thước kẻ.
C. Tiến trình dạy - học.
	I. Tổ chức:
	Kiẻm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /43
	II. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5 ph)
Gv giới thiệu nội dung cơ bản trong chương III cần nghiên cứu.
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
( HS1): ? Vẽ đường tròn (O; R), lấy B và C thuộc (O). Nối O với B và C. Dùng thước đo góc hãy đo số đo các góc tại đỉnh O trên hình vẽ.
HS cả lớp suy nghĩ làm, 1 HS trả lời trên bảng. HS khác nhận xét bổ sung.
Gv đánh giá , cho điểm , ĐVĐ vào bài mới.
III. Bài mới:
Hoạt động 2: góc ở tâm. (9 ph)
- GV treo bảng phụ vẽ hình 1 SGK tr 67. 
? Góc AOB có đặc điểm gì.
 ? Đỉnh của góc AOB và tâm đường tròn có đặc điểm gì . 
GV giới thiệu đó là góc ở tâm.
? Góc ở tâm là gì.
- Quan sát hình vẽ trên hãy cho biết . 
? Hai điểm A và B chia đường tròn thành mấy cung ? kí hiệu như thế nào ? 
? Cung bị chắn là cung nào ? nếu góc a = 1800 thì cung bị chắn lúc đó là gì .
? Cho các hình sau góc nhọn nào là góc ở tâm.
x
y
C
O
D
z
t
M
N
GV chốt lại : góc ở tâm chắn cung nhỏ hoặc nửa đường tròn của đường tròn.
a. Định nghĩa: (SGK/66)
A
m
B
O
n
α
C
D
O
 là góc ở tâm ( đỉnh O của góc trùng với tâm O của đường tròn ) 
b. Một số khái niệm:
- Kí hiệu cung AB: .
- Hai cung có chung mút kí hiệu là : . 
- Cung là cung bị chắn bởi góc AOB , góc AOB chắn cung nhỏ AmB , góc COD chắn nửa đường tròn .
Hoạt động 3: số đo cung. (8 ph)
? Hãy dùng thước đo góc đo xem góc ở tâm AOB có số đo là bao nhiêu độ .
GV giới thiệu kí hiệu số đo cung.
? Hãy cho biết cung nhỏ AmB có số đo là bao nhiêu độ . 
? Từ đó cho biết số đo cung lớn bằng bao nhiêu? Tìm như thế nào.
? Theo em số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? Vì sao.
? Vậy số đo độ của cung nhỏ, cung lớn, nửa đường tròn của đường tròn tính ntn.
? Nhận xét gì về số đo độ của cung nhỏ, cung lớn trong 1 đường tròn.
a. Định nghĩa: (SGK/67)
Số đo của cung AB kí hiệu là: sđ
b. Ví dụ:
sđ = 1000 
sđ = 3600 - sđ
c. Chú ý.( sgk ) 
Hoạt động 4: so sánh hai cung . (8 ph)
- GV : chỉ so sánh hai cung cùng trong một đường tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau .
? Thế nào là hai cung bằng nhau khi nào.
? Hai cung có số đo bằng nhau liệu có bằng nhau không ? lấy ví dụ chứng tỏ kết luận trên là sai .
? Cung này gọi là lớn hơn cung kia khi nào.
- GV giới thiệu kí hiệu 2 cung bằng nhau, cung lớn hơn, vẽ hình minh hoạ
- Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau .
- Trong hai cung cung nào có số đo lớn hơn thì được gọi là cung lớn hơn . 
+) nếu sđsđ
+) nếu sđsđ
Hoạt động 5: khi nào thì ? ( 8 phút)
? Hãy vẽ 1 đường tròn và 1 cung AB , lấy một điểm C nằm trên cung AB.
 ? Có nhận xét gì về số đo của các cung AB , AC và CB . 
? Khi điểm C nằm trên cung nhỏ AB hãy chứng minh yêu cầu của ?2 . 
? Tương tự hãy nêu cách chứng minh trường hợp điểm C thuộc cung lớn AB . 
? Hãy phát biểu tính chất trên thành đ/l. 
?2:
Cho ( O ; R ) và 1 cung nhỏ AB ( hình 3)
a/ Khi C ẻ cung nhỏ AB ta có tia OC nằm giữa 2 tia OA và OB đ theo công thức cộng góc ta có : 
ị 
* Định lý ( sgk ) 
IV. củng cố ( 5 phút)
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cơ bản trọng tâm vừa học.
Cho HS làm bài 3.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
2 HS thực hành làm bài 3 trên bảng.
V. hướng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 2-5 SGK tr 69.
Hướng dẫn bài 4: Tính sđ góc AOB của tam giác vuông cân OAT ta trả lời được các yêu cầu của bài .
 - Tiết 38" Luyện tập".
----------------------------------------------
 Tuần 19 : Ngày soạn: 1/1/10 Dạy: 7/1/10 
Tiết 38: Luyện tập 
A. Mục tiêu.
 - Củng cố lại các khái niệm về góc ở tâm, số đo cung; biết cách vận dụng định lý để chứng minh và tính toán số đo của góc ở tâm và số đo cung. 
 - Rèn kỹ năng tính số đo cung và so sánh các cung.
 - Tích cự học tập.
B. Chuẩn bị.
 - Gv: Bảng phụ ghi hình 8 SGK tr 69. Chuẩn bị compa, thước kẻ, eke.
 - Hs: Ôn tập góc ở tâm và số đo cung; chuẩn bị compa, thước kẻ, eke.
C. Tiến trình dạy - học.
	I. Tổ chức:
	Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /43
	II. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (8 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
( HS1): ? Làm bài 2 SGK tr 69.
( HS2): ? Nêu đ/n góc ở tâm, số đo cung. Làm bài 4 SGK tr 69.
HS cả lớp suy nghĩ làm, 2 HS trả lời trên bảng . HS dưới lớp cùng làm và nhận xét.
GV đánh giá nhận xét, ĐVĐ vào bài lt.
III. Bài mới:
Hoạt động 2: luyện tập. (32ph)
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . 
?Vẽ hình và ghi gt, kl?
? Nêu cách tính góc AOB?
Gợi ý:
? Trong tứ giác AMBO tổng số đo là bao nhiêu? Vì sao.
? 
GV nhận xét hướng dẫn chung.
? Tính số đo mỗi cung ta làm như thế nào. 
GV gọi HS lên bảng trình bày.
? Đọc đề bài toán?
? Vẽ hình và ghi gt, kl?
? Theo em để tính góc ở tâm , ta dựa vào điều gì .
? D ABC đều nội tiếp trong đường tròn (O) vậy có nhận xét gì về các ΔAOB, ΔAOC, Δ COB.
? Các tam giác đó bằng nhau vậy ta hãy so sánh và nêu cách tính các góc ở tâm ,,. 
 ? Từ đó ta có thể suy ra số đo của cung nhỏ bị chắn bởi các góc ở tâm bằng bao nhiêu.
? Tương ứng ta có thể tính số đo các cung lớn như thế nào. 
GV chốt lại cách tính và kiến thức vận dụng.
Hình 8 được đưa lên bảng phụ.
? Quan sát hình vẽ và trả lời các yêu cầu của đề bài.
GV yêu cầu HS giải thích căn cứ.
Gv chốt lại kiến thức vận dụng.
M
A
O
B
350
m
n
Bài 5: SGK tr 69.
a) Theo (gt) có MA , MB là tiếp tuyến của (O) đ MA ^ OA ; MB ^ OB đ Tứ giác AMBO có : 
 đ 
b) Vì là góc ở tâm của (O) đ sđ 
A
B
O
C
đ sđ 
Bài 6: SGK tr 69.
a) Ta có D ABC đều nội tiếp 
trong (O) đ OA = OB = OC
đD OAB = D OAC = D OBC
đ .
Mà: 
đ 
b) Theo tính chất góc ở tâm và số đo của cung nhỏ suy ra : sđ = sđ= sđ = 1200 
Tính được số đo của các cung lớn tương ứng là 2400.
Bài 7: SGK tr 69.
 a. Số đo .. cung nhỏ AM,BN,CP,DQ bằng nhau . 
 b. Các cặp cung nhỏ bằng nhau là: 
 c. Cung lớn BPCN bằng cung lớn PBNC( vì thuộc cùng một đường tròn và có cùng số đo)
 IV. củng cố.(3 ph)
 ? Nêu định nghĩa gó ở tâm và số đo của cung ? Nếu điểm C ẻ ta có công thức nào?
GV chốt lại kiến thức vận dụng.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
V. hướng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững kiến thức cơ bản về góc ở tâm , số đo cung vừa học.
 - Làm bài tập 8,9 SGK tr 70 và 4,5, 7, 8 SBT tr 74. 
 - Hướng dẫn bài 9: trong mỗi trường hợp vận dụng đ/l về điểm nằm trên cung tròn.
 - Tiết 39" Liên hệ giữa cung và dây"

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19 HH(37-38).doc