Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 28

Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 28

Tiết 55 : ÔN TẬP CHƯƠNG III.

A. MỤC TIÊU.

 - HS củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III . Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh

 - Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn , tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn . Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh .

 - Hứng thú học tập.

B. CHUẨN BỊ.

 - Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 66.

 - Hs: Ôn lại theo câu hỏi: 1 đến 5, 6; 7; 8; 13;14; 15; 16; 17 SGK trang 100-101; chuẩn bị compa, thước kẻ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.

 I. Tổ chức:

 Kiểm tra sĩ số lớp 9

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 879Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 : Ngày soạn:11/3/2010 Dạy: 18/3/2010
Tiết 55 : ôn tập chương III.
A. Mục tiêu.
	- HS củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III . Khắc sâu các 	khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài 	chứng minh 
	- Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn , tính toán số đo các góc dựa vào số đo 	cung tròn . Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh .
	- Hứng thú học tập.
B. Chuẩn bị.
	- Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi hình 66.
	- Hs: Ôn lại theo câu hỏi: 1 đến 5, 6; 7; 8; 13;14; 15; 16; 17 SGK trang 100-101; 	chuẩn bị compa, thước kẻ.
C. Tiến trình dạy - học.
	I. Tổ chức:
	Kiểm tra sĩ số lớp 9
	II. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thyết (21 ph)
Gv lần lượt cho HS trả lời các câu hỏi 1 đến 5 SGK trang 100.
Cho HS làm bài 88 SGK tr 103. Treo bảng phụ ghi hình 66.
GV cho HS tiếp tục trả lời câu hỏi 6; 7; 8; 13;14; 15; 16; 17 SGK tr 100-101.
Cho HS làm bài tập 89 SGK tr 104.
GV vẽ hình 67 lên bảng.
GV chốt lại kiến thức cơ bản về các loại góc liên hêh với đường tròn.
- HS quan sát theo dõi và tự ôn lại kiến thức . 
- GV cho HS đọc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ trong sgk tr 101( mục 1 đến 5) trang 102 ( mục 1 đến 12) để ôn lại các kiến thức đã học trong chương III. 
Gv đánh giá , cho điểm .
 Bài tập 88 ( sgk - 103 ) 
a - là góc ở tâm b - là góc nội tiếp.
c - là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . 
d - là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn . 
e - là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . 
B"
A"
A'
B'
C
E
O
B
A
D
m
Bài tập 89 (SGK tr 104)
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 2: Luyện tập. (20 ph)
O
E
H
A
D
C
B
Bài 95: SGK tr 105.
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì .
? Hãy nêu cách chứng minh CD = CE.
 ? Nếu CD = CE hãy so sánh hai cung .
 ? Nếu nhận xét gì về các góc nội tiếp chắn hai cung đó.
 ? Muốn chứng minh CD = CE ta cần c/m điều gì.
? C/m .
? Có có nhận xét gì về tia BC đối với .
? Nêu vai trò của BC đối với D BDH 
 ? suy ra D BDH là ta giác gì . 
? C/m CH = CD ta làm như thế nào.
? Còn cách nào khác không.
GV gợi ý c/m BC là trung trực của HD rồi suy ra điều phải c/m.
? Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp Δ EHD.
? Chứng tỏ đường tròn ngoại tiếp Δ ABC và đường tròn ngoại tiếp Δ CHB bằng nhau.
a) Theo ( gt ) có AH ^ BC 
 BH ^ AC đ H là trực tâm
 của D ABCđ CH ^ AB . 
đ ( góc có 
cạnh tương ứng vuông góc)
đ ( Hai góc nội
 tiếp.... bằng nhau )
đ CD = CE ( hai cung ...bằng nhau ) ( đcpcm ) 
b) Theo cmt ta có đ (...)
Mà BC ^ HD đD BHD có phân giác của cũng là đường cao đ D BHD cân tại B ( đcpcm ) 
c) Xét D BCH và D BCD có : 
BH = BD ( vì D BHD cân tại B ) BC chung ; ( cmt) đ D CBH = DCBD ( c.g.c) 
đ CD = CH ( đcpcm ).
4. củng cố. (3 ph)
? Nhắc lại các kiến thức vừa vận dụng làm bài tập.
GV nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
5. hướng dẫn về nhà.(1 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 96 SGK tr 105.
 - Trả lời các câu hỏi còn lại trong SGK.
 - Tiết 56 " Ôn tập chương III ( tiếp theo)".
-----------------------------------------------------
Ngày soạn:16/3/2010 Dạy:23/3/2010 
Tiết 56 : ôn tập chương III ( tiếp theo)
A. Mục tiêu.
	- Tiếp tục củng cố về cung chứa góc, tứ giác nội tiếp đường tròn, đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp và công thức tính bán kính, độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn .
	- Rèn kỹ năng vẽ hình, áp dụng kiến thức chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn; áp dụng công thức tính toán . 
	- Tích cực học tập, thấy được ứng dụng quan trọng của toán học trong đời sống.
B. Chuẩn bị.
	- Gv: Chuẩn bị compa , thước kẻ, eke. Bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.
	- Hs: Ôn tập về tứ giác nội tiếp, độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn , 	quạt tròn; compa, thước kẻ.
C. Tiến trình dạy - học.
	1. Tổ chức: 
	Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Kết hợp với giảng bài mới.
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết. ( 8 phút)
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 9, 10, 11, 12, 18 , 19 ( sgk 100-101 ) .
? Nêu cách c/m một tứ giác nội tiếp.
- GV treo bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức cơ bản trong sgk - 103 ( từ ý 13 đến 19)
HS trả lời miệng tại chỗ. HS đọc thông tin SGK/ 103.
Hoạt động 2: bài tập ôn tập. (32ph)
GV vẽ hình lên bảng. 
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . 
? Để c/m tứ giác ABCD nội tiếp được ta làm như thế nào.
? Từ giả thiết bằng bao nhiêu độ? Suy ra điều gì. 
? Để c/m tứ giác ABCD nội tiếp được ta cần c/m yếu tố nào nữa.
GV chốt lại pp c/m.
? Hãy tìm tâm và bán kính của đường tròn đó? Vậy tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nào. 
? Từ câu a có: Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (I) hãy c/m .(? các góc nội tiếp nào bằng nhau .)
? Nêu cách chứng minh CA là phân giác của . 
- HS nêu cách chứng minh sau đó GV nhận xét và chứng minh chi tiết lên bảng.
+ Gợi ý : 
 ? Nếu CA là phân giác của ta suy ra điều gì.
 ? Quan sát hình vẽ thấy tứ giác MDSC nội tiếp (O), vầy so sánh và .
? Để c/m ta cần c/m điều gì.
GV nhận xét và kết luận .
? Nêu yêu cầu của bài. 
? Đường tròn ngoại tiếp hình vuông bán kính bằng bao nhiêu.
? Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông tính như thế nào.
- HS thảo luận sau đó nêu cách tính . GV chốt lại cách làm sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải . 
- GV nhận xét bài sau đó chữa lại và chốt cách làm .
? Tính độ dài các đường tròn trên.
? Tính diện tích các hình tròn trên.
? Tính diện tích hình vành khăn giới hạn giữa hai đường tròn trên.
A
B
C
M
D
S
O
I
Bài 97: SGK tr 105.
a) Có : (gt) đ A ẻ (I; ) ( 1) 
 Lại có D ẻ (O;) đ đ D ẻ ( I ; ( 2) 
Từ (1) và (2) suy ra A ; D ; B ; C ẻ( I ; ) Hay tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn ( I ; ) . 
b) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong ( I ; ) đ ( hai góc nội tiếp cùng chắn của (I) ) ( đcpcm ) 
c) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong (I) đ ( 4) .
Lại có tứ giác MDSC nội tiếp (O), vậy ta có: = ( vì cùng bù với )( 3)
Từ ( 3) và (4) đ hay CA là phân giác của .
Bài 90: SGK tr 104.
O
D
C
B
A
Ta có hình vuông 
ABCD nội tiếp trong
 (O ; R ) đ O là giao
 điểm của AC và BD
đ OA = OB = R 
Xét D vuông OAB có : 
OA2 + OB2 = AB2 
đ 2 R2 = 42 đ 2R2 = 16 đ R = (cm) 
c) Có hình vuông ABCD ngoại tiếp (O; r ) 
đ 2r = AB đ r = 2 cm . 
4. củng cố.(3 ph)
? Nhắc lại kiến thức cơ bản về công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn.
GV chốt lại kiến thức.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
5. hướng dẫn về nhà.(2 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 91, 92, 93, 96, 99 SGK tr 104-105.
 Ôn tập tốt chuẩn bị chu đáo cho tiêt kiểm tra sau.
 - Tiết 57" Kiểm tra chương III".

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 28HH(55-56).doc