Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 29

Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 29

Tiết 57: KIỂM TRA CHƯƠNG III

A. MỤC TIÊU.

 - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức về mối liên hệ giữa góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp, diện tích hình tròn, độ dài đường tròn.

 - Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, trình bày gọn, lập luận chặt chẽ.

 - Làm bài nghiêm túc, độc lập.

B. CHUẨN BỊ.

 - Gv: Đề bài kiểm tra thời lượng 45 phút in sẵn

 - Hs: Ôn lại các kiến thức về mối liên hệ giữa góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp, diện tích hình tròn, độ dài đường tròn.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.

 1. Tổ chức:

 Kiểm tra sĩ số lớp 9A: /43 9B: /41

 2. Nêu yêu cầu chung:

 GV nêu yêu cầu và ý thức khi làm bài và phát đề kiểm tra cho HS.

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 818Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 : Ngày soạn : / /09 Dạy : / /09
Tiết 57: Kiểm tra chương III
A. Mục tiêu.
	- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức về mối liên hệ giữa góc và đường tròn, tứ giác nội 	tiếp, diện tích hình tròn, độ dài đường tròn. 
	- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, trình bày gọn, lập luận chặt 	chẽ.
	- Làm bài nghiêm túc, độc lập.
B. Chuẩn bị.
	- Gv: Đề bài kiểm tra thời lượng 45 phút in sẵn 
	- Hs: Ôn lại các kiến thức về mối liên hệ giữa góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp, 	diện tích hình tròn, độ dài đường tròn. 
C. Tiến trình dạy - học.
	1. Tổ chức:
	Kiểm tra sĩ số lớp 9A : /43 9B : /41
	2. Nêu yêu cầu chung :
	GV nêu yêu cầu và ý thức khi làm bài và phát đề kiểm tra cho HS.
	3. Bài mới:
Đề bài.
I- Phần trắc nghiệm.
Câu 1 ( 1đ ) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Hãy điền vào chỗ trống các góc thích hợp để được các đẳng thức đúng.
 1/ 2/ 
Câu 2 (0,5 đ): Cho hình vẽ bên 
 Sđ=? ( Chọn đáp án đúng)
 A: 600 B: 1200
 C. 300 D: 2400
Câu 3 (0,5đ): 
Trong hình bên, diện tích hình quạt tròn AOB bằng :
 A: cm2 B: 2 cm2
 B: 3 cm2 C: cm2
Câu 4 ( 1,5 đ ) Điền vào ô trống trong bảng sau cho đúng .
Bán kính (R)
Độ dài đường tròn
Diện tích hình tròn
Số đo cung tròn (n0)
Độ dài cung tròn n0
18,84 cm 
600
 II- Phần tự luận. 	
Câu 5: ( 6 đ) Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ). Các đường cao AG , BE , CF cắt nhau tại H . 
 a) Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó . 
 b) Chứng minh GE là tiép tuyến của (I).
 c) Chứng minh : AF . AC = AH . AG 
Đáp án tóm tắt - biểu điểm.
Câu 1: Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm.
 1/ 2/ 
Câu 2: Chọn B: 1200 
Câu 3: Chọn A : cm2
Câu 4: Mỗi ý đúng được 0,5 đ.
Bán kính (R)
Độ dài đường tròn
Diện tích hình tròn
Số đo cung tròn (n0)
Độ dài cung tròn n0
3 cm
18,84 cm 
28,26 cm2
600
3,14 cm
F
I
E
C
B
A
G
Câu 5: - Vẽ hình đúng, ghi gt- kl được (1 đ ) .
 a)Từ gt có: BE ^ AC ; CF ^ AB đ <
đ Tứ giác AEHF nội tiếp ( 2 điểm ) 
- Theo ị AH là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác AEHF đ Tâm I là trung điểm của AH. ( 0,5 điểm )
 b/ Chứng minh được GE là tiếp tuyến của (I). ( 1 điểm)
 c) Xét D AFH và D AGB có : 
 ; chung 
đ D AFH đồng dạng với D AGB ( 0,5 điểm ) 
đ = AF . AB = AH . AG (*) ( 0,5 điểm)
 Mà theo ( gt ) có AB = AC đ thay vào (*) ta có 
AF . AC = AH . AG ( 0,5 điểm )
 GV cho điểm đến 0,25 đ. 
Ngày soạn : / /09 Dạy : / /09 
 Chương IV : Hình trụ - hình nón - hình cầu
 Tiết 58: Hình trụ
 diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
A. Mục tiêu.
	- Học sinh được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình trụ , trục, mặt xung quanh , đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy ) . 
	- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toán phần và thể tích của hình trụ .
	- Hứng thú học tập, so sánh hình ảnh thực tế vận dụng vào bài học.
B. Chuẩn bị.
	- Gv: Soạn bài; cốc nước , ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ, mô hình bằng đất xét khô, bảng phụ vẽ hình 73 , 77 sgk, máy tính bỏ túi, thước kẻ. Phiếu HT câu ?3.
	- Hs: Ôn lại các kiến thức về hình trụ đã học ở lớp dưới; dụng cụ học tập , quan sát những vật hình trụ có ở trong gia đình . 
C. Tiến trình dạy - học.
	1. Tổ chức:
	Kiểm tra sĩ số lớp 9A : /43 9B : /41
	2. Kiểm tra bài cũ:
 Xen lẫn trong bài
	3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chương IV ( 4ph)
? Nêu một số hình không gian đã học ở lớp 8 . 
GV đặt vấn đề giới thiệu các hình sẽ học trong chương IV . 
 * Đặt vấn đề: Trong chương IV chúng ta sẽ được học về hình trụ , hình nón , hình cầu là những hình không gian có cá mặt là những mặt cong . Để học tốt chương này ta cần tăng cường quan sát thực tế , nhận xét hình dạng các vật thể quanh ta , làm một số thực nghiệm đơn giản và ứng dụng của những kiến thức đã học vào thực tế .
 HS trả lời
HS nghe GV trình bày
Hoạt động 2: hình trụ. (7 ph)
- GV treo bảng phụ vẽ hình 73 lên bảng và giới thiệu về hình trụ. 
? Hình trụ gồm các yếu tố cơ bản nào.
- GV giới thiệu : 
+ Cách tạo nên hai đáy, đặc điểm của đáy . 
+ Cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ . 
+ Đường sinh , chiều cao , trục của hình trụ 
? Lấy ví dụ về hình trụ trong thực tế.
Gv giới thiệu: cốc nước, ống nghiệm
E
A
D
C
B
F
Khi quay ABCD 
quanh CD cố định 
đ ta được một hình
 trụ . 
- DA và CB quét 
nên hai đáy của hình 
trụ là (D) và (C ) nằm trong 
hai mặt phẳng song song .
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ ; AB là đường sinh vuông góc với mặt phẳng đáy . DC là trục của hình trụ. 
Hoạt động 3: cắt hình trụ bởi một mặt phẳng. (8 ph)
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song:
- với đáy thì mặt cắt là hình gì?
- với trục DC thì mặt cắt là hình gì ? 
Gv đưa ra mô hình bằng đất xet khô nặn sẵn để HS quan sát.
- Gv đưa ra khái niệm . 
- GV phát cho mỗi bàn một cốc thuỷ tinh và một ống nghiệm hở hai đầu yêu cầu học sinh thực hiện ? 2 .
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn , bằng hình tròn đáy .
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật .
? 2 .
- Mặt nước trong cốc là hình tròn ( cốc để thẳng ) , mặt nước trong ống nghiệm không phải là hình tròn ( để nghiêng ).
Hoạt động 4: diện tích xung quanh hình trụ. (9 ph)
GV vẽ hình 77 ( sgk-108 ) phóng to.
GV phân tích cách khai triển hình trụ . 
Cho HS thực hiện ? 3 theo nhóm . 
GV kiểm tra nhận xét kết quả . 
GV đưa ra đáp án đúng để học sinh đối chiếu và chữa lại bài vào vở .
? Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ .? Nêu công thức tổng quát . ? Từ công thức tính S xung quanh; S toàn phần. 
?3:
- ..... : 2.p.5 ( cm ) = 10 p cm . 
- ... : 10p . 10 = 100p (cm2 )
- ... : pR2 = p . 5.5 = 25p ( cm2 ) 
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần ) của hình trụ 
 100p + 25p . 2 = 150p ( cm2 ) 
* Tổng quát: Sxq = 2prh ; Stp = 2prh + 2pr2 
( r : bán kính đáy ; h chiều cao hình trụ )
Hoạt động 5: thể tích hình trụ. (8 ph)
? Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ ? Giải thích công thức . 
? áp dụng công thức tính thể tích hình 78 ( sgk ) 
* Công thức tính thể tích hình trụ : 
V = Sh = pr2h ( S là diện tích đáy, h là chiều cao) 
Ví dụ : sgk - 109 - Hình 78 ( sgk ) 
Ta có : V = V1 - V2 = pa2h - pb2h = p ( a2 - b2)h 
4. củng cố. (6 ph)
? Nhắc lại các kiến thức cơ bản vừa học.
GV nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.
Cho HS làm bài tập 4 SGK tr 111.
HS nhắc lại và ghi nhớ.
* Bài tập 4 ( sgk - 110 ) E đúng vì:
áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có : Sxq = 2prh 
đ h = 
đ h = 
5. hướng dẫn về nhà.(1 ph)
 - Nắm vững kiến thức đã học trên. Làm bài tập 1 đến 7 SGK tr 110-111.
 - HD bài 6: Sxq = 2prh mà h = r ị Sxq = 2pr2 ị tính V.
 - Tiết 59 " Luyện tập".

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29HH(57 -58).doc