Giáo án Hình Học 9 năm học 2010 - 2011 - Tiết 1 đến tiết 19

Giáo án Hình Học 9 năm học 2010 - 2011 - Tiết 1 đến tiết 19

Tiết1 §1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO

TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( T.1)

I. Mục tiêu

- HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1SGK.

- HS biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’,h2 = b’c’và củng cố đ/l Py-ta-go a2 = b2 + c2.

- HS Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

II. Chuẩn bị

- GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ.

- HS : Thước kẻ, ê ke,ôn tập các TH đồng dạng của hai tam giác vuông, ĐL Pytago.

III. Tiến trình dạy - học

Hoạt động 1:

Đặt vấn đề và giới thiệu chương (5’)

Gv: ở lớp 7, chúng ta đã biết trong  nếu biết độ dài 2 cạnh thì sẽ tìm được độ dài còn lại nhờ định lí Pitago. Vậy, trong , nếu biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và một góc thì có thể tính được các góc và các cạnh còn lại của  đó hay không?

 

doc 41 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình Học 9 năm học 2010 - 2011 - Tiết 1 đến tiết 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 18/08/2009 Ngày dạy: 19/08/2009 
ChươngI : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết1
§1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( T.1)
I. Mục tiêu 
- HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1SGK.
- HS biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’,h2 = b’c’và củng cố đ/l Py-ta-go a2 = b2 + c2.
- HS Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn bị
- GV : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ.
- HS : Thước kẻ, ê ke,ôn tập các TH đồng dạng của hai tam giác vuông, ĐL Pytago.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1: 
Đặt vấn đề và giới thiệu chương (5’)
Gv: ở lớp 7, chúng ta đã biết trong D^ nếu biết độ dài 2 cạnh thì sẽ tìm được độ dài còn lại nhờ định lí Pitago. Vậy, trong D^, nếu biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và một góc thì có thể tính được các góc và các cạnh còn lại của D đó hay không?
Hoạt động 2
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (15’)
GV nêu định lí 1 và vẽ hình
GV yêu cầu:
+ Nêu GT , KL của định lí
+ Định lí yêu cầu chứng minh điều gì?
+ Để chứng minh đẳng thức AC2 = BC . HC ta cần chứng minh như thế nào?
GV: Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC.
GV: Tương tự trên hãy chứng minh 
 c2= a. c’
HS giải bài 2(SGK) Bảng phụ
GV: Muốn tính x, y trong hình vẽ ta áp dụng kiến thức nào ? cách tính?
GV: Liên hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông ta có định lí Py- ta-go, Hãy phát biểu nội dung định lí.
GV: Hãy dựa vào định lí 1 để chứng minh định lí Py-ta-go.
Định lí 1: ( SGK)
GT DABC có Â = 900
 AH ^ BC
KL b2 = ab’
 c2= ac’
Chứng minh
Xét DABC và DHAC 
Có: Â = = 900
S
 chung 
Þ DABC D HAC 
Þ = ÞAC2 = BC . HC 
 hay b2 = a . b’
tương tự ta có: c2 = a . c’
HS: ĐS : x = ; y =2
VD 1:( Định lí Py-ta-go- Một hệ quả của định lí 1) Theo định lí1 , ta có:
 b2 = a . b’ c2 = a . c’
Þ b2 + c2 = ab’+ ac’= a( b’ + c’)= a.a = a2
 Vậy a2= b2 + c 2. 
Hoạt động 3: 
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao (13’)
GV giới thiệu định lí 2
HS đọc định lí 2(SGK)
GV: Định lí cho biết gì? yêu cầu gì? 
S
GV: Nêu GT và KL?
GV: Hãy chứng minh DAHB DCHA 
HS giải VD 2
GV: Đề bài yêu cầu làm gì? 
GV: Trong tam giác ADC ta đã biết những gì? Cần tính đoạn nào? cách tính?
GV: Y/c HS nêu GT và KL
Định lí 2( SGK)
GT DABC, 
 AH ^ BC
KL AH2 = BH.CH
Chứng minh :
Xét DAHB và D CHA có: 
S
 ( cùng phụ với )
Þ DAHB D CHA ( g-g)
Þ = Þ AH2 = BH . CH.
hay h2 = b’ . c’ (2)
VD 2: ( SGK)
GT DADC vuông tại D
 DB ^AC
 BD =AE =2,25 m
 AB =DE = 1,5 m
KL AC= ?
Hoạt động 4: 
 Luyện tập (10’)
GV nêu bài toán : Cho tam giác vuông DEF có: DI ^EF . Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên. (bảng phụ)
DE2 = 
DF2 = 
DI2 = 
HS làm bài 1a SGK
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ 
Gv: Muốn tìm các độ dài x, y ta cần tìm độ dài nào? 
DE2 = EI.EF
DF2 = IF.EF
DI2 = EI.IF
Bài 1( trang 68)
a,Giải
( x+ y) = ( đ/l Py-ta-go)
 x + y = 10
62 = 10 . x ( đ/l 1)
Þ x = 3,6 
y = 10 - 3,6 = 6,4.
Hoạt động 5: 
Hướng dẫn về nhà (2’)
Học thuộc định lí 1, 2, Pitago
Đọc mục “có thể em chưa biết”
Bài tập: 1b; 2; 3 SGK. 1; 2; 3 SBT
Ôn công thức tính diện tích D^
Diễn Bích, ngày tháng năm 2009
BGH kí duyệt
Ngày soạn 18/08/2009 Ngày dạy: 21/08/2009 
Tiết2
§1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( T.2)
I. Mục tiêu 
- Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng , com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập củng cố.
HS: Thước kẻ, ê ke.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1
 Kiểm tra (10’)
HS 1: Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức (1) và (2)
HS2: Chữa bài số 4 SGK
HS1: 
HS2: Giải
AH2 = BH . HC ( đ/l 2) hay 22 = 1. x
 Þ x= 4.
AC2 = AH2 + HC2 ( đ/l Py-ta-go)
AC2 = 22 + 42 
AC2 = 20 Þ y = = 2.
Hoạt động 2: 
 Định lí 3 (13’)
Gv nêu định lí 3
HS nêu GT và KL của định lí
GV:- Em hãy nêu hệ thức của định lí?
- Ta chứng minh định lí như thế nào?
- áp dụng kiến thức nào?
- Em hãy nêu công thức tính diện tích của tam giác? Diện tích của tam giác ABC được tính như thế nào?
GV: Còn cách chứng minh nào khác không?
GV: Ta có thể chứng minh hai tam giác nào đồng dạng ?
GT DABC, 
 AH ^BC
KL AH.BC = AB.AC
 (a.h = b.c) (3)
Chứng minh
C1:Theo công thức tính diện tích tam giác: 
SABC = 
ÞAC . AB = BC . AH hay b.c = a. h
C2: Xét hai tam giác vuông ABC và HBA có: Â = = 900
 chung 
S
ÞD ABC D HBA ( g- g)
Þ Þ AC . BA = BC . HA
Hoạt động 3: 
Định lí 4 (10’)
GV: Từ hệ thức của định lí 3 , hãy bình phương hai vế , áp dụng định lí Pytago thay a2 = b2 + c2 ta có điều gì? Làm thế nào để suy ra được một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông?
GV: Hệ thức ( 4) được phát biểu thành định lí sau:
Gọi 1 HS trình bày lại cách chứng minh định lí 4
HS làm VD 3 
GV: Bài toán cho biết gì? yêu cầu làm gì ?
GV: Tính độ dài đường cao h như thế nào? áp dụng kiến thức nào?
Một HS trình bày
Từ hệ thức (3) ta có :
 ah = bc Þ a2h2 = b2c2 
Þ ( b2 + c2)h2 = b2 c2 Þ 
Þ ( 4)
Định lí 4 ( SGK)
VD 3: 
Theo hệ thức (4) 
hay 
Þ h2 = = 
Þ h = = 4,8 ( cm)
Hoạt động 4: 
Luyện tập (10’)
GV đưa bảng phụ
Quan sát hình vẽ, hãy điền vào chỗ ( )
 a2 = 
b2 = .;  = a.c’
h2 = 
 = a.h
HS làm bài tập 3:
Tính x, y
a2 = b2+ c2
b2 = ab’, c = ac’
h2 = b’.c’
bc = ah
Bài 3(SGK)
y = (đ/l Pytago)
y = = 
x.y = 5.7 ( đ/ l 3)
 x = 
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2’)
Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong D vuông
Bài tập: 5; 6; 8; 9 SGK
 3; 4; 5 SBT
Diễn Bích, ngày tháng năm 2009
BGH kí duyệt
Ngày soạn 21/08/2009 Ngày dạy: 25/08/2009 
Tiết 3
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu 
- Củng cố các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn bị
GV : Thước thẳng , com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ
HS : Thước kẻ, com pa, êke.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1
Kiểm tra (8’)
GV đưa bài tập lên bảng phụ
 Tìm x,y trong hình sau
GV: Phát biểu hệ thức mà em đã áp dụng 
HS1:
 Giải: y = ( định lí Pytago) 
 y = 
 x.y = 7.9 ( hệ thức ah = bc)
 Þx =
Hoạt động 2
Luyện tập (35’)
GV đưa bảng phụ bài tập
Quan sát hình vẽ, khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
4
9
a) Độ dài đoạn thẳng AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5 
b) Độ dài cạnh AC bằng:
A. 13 B. C. 
ở mỗi câu Y/c HS nên hệ thức đã áp dụng.
GV: Có cách nào khác để tính độ dài của AH và AC không?
GV vẽ hình 8 ( SGK)và hướng dẫn 
GV: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao?
HS: DABC vuông tại A vì có trung tuyến AO = OB = OC
GV: Căn cứ vào đâu có x2 = a.b?
GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK
GV : Tương tự trên tam giác DEF là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh đó.
GV: Vậy tại sao có: x2 = a. b?
HS hoạt động nhóm trong 5 phút
Chia lớp thành 2 nửa : nửa lớp làm bài 8b, nửa lớp làm bài 8c.
GV:Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài.
HS: Nhóm khác nhận xét .
HS làm bài 9 SGK
L
D
I
C
A
B
K
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình
GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
GV: Tại sao DI = DL?
GV: Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL thì ta có hệ thức nào?
a) Chọn đáp án B .6
Hình8
b) Chọn đáp án C. 
Bài7( SGK)
Cách 1:
Trong tam giác vuông ABC có: 
AH^BC nên: AH2 = BH . HC( hệ thức 2) hay x2 = a .b
Cách 2( hình 9 SGK)
Trong tam giác 
vuông DEF có DI là 
đường cao nên DE2 = EF.EI 
( hệ thức 1)
hay x2 = a. b
Bài 8 
b,Tam giác vuông ABC 
có AH là trung tuyến 
thuộc cạnh huyền 
( vì HB = HC = x )
Þ BH = HC = AH = 2
hay x = 2
Tam giác AHB có: 
16
12
x
y
AB = ( định lí Py-ta-go)
hay y = = 2 	
c, Tam giác vuông DE F có
DK ^ EFÞ DK2=EK .KF
 hay 122 = 16 . x 
Þ x = = 9
Tam giác vuông DKF có 
D F2 = DK2 + KF2 ( định lí Py-ta-go)
y2 = 122 + 92
Þ y = = 15.
Bài 9 :
Chứng minh 
a, Xét tam giác vuông DAI 
và DCL có:
 = = 900
DA = DC ( cạnh hình vuông)
 ( cùng phụ với)
Þ DADI = D DCL ( g-c-g)
ÞDI = DL Þ DDIL cân.
b,Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL, vậy 
( không đổi)
Þ không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB.
GV: Các hệ thức lượng trong tam giác vuông rất quan trọng đối với việc chứng minh hình học, nó được xem như những quy tắc. Vì vậy, các em cần phải nhớ thật chắc để vận dụng vào giải toán.
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2’)
Nắm chắc các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Bài tập: 6; 7; 8 SBT
Tiết sau luyện tập tiết 2
Diễn Bích, ngày tháng năm 2009
BGH kí duyệt
Ngày soạn: 28/08/2009 Ngày soạn: 29/08/2009
Tiết4
§2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 
I. Mục tiêu 
 - HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a.
- Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua VD1 và VD2.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng , com pa, êke, thước đo độ, phấn màu, bảng phụ ghi định nghĩa.
HS : Thước kẻ, compa, êke, thước đo độ.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1
Kiểm tra (8’)
HS1: Cho tam giác vuông ABC( Â= 900) và A’B’C’( Â’ = 900) có 
- Hai tam giác trên có đồng dạng không?.
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng
( mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác)
GV: Em có nhận xét gì về tỉ số các cạnh tương ứng khi độ dài các cạnh của hai D thay đổi?
 Chứng minh:
 DABC và DA’B’C’ có:
S
 Â = Â’ = 900 , ( GT)
Þ DABC DA’B’C’ ( g-g)
Þ = ; ; ...
Hoạt động 2
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn (30’)
GV chỉ vào tam giác ABC và nhắc lại khái niệm cạnh đối , cạnh kề , cạnh huyền.
GV: Hai tam giác vuông đồng dạng khi nào?
GV: Ngược lại , khi hai tam giác vuông đã đồng dạng , có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với một cặp góc nhọn , tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề, tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối , giữa cạnh kề và cạnh huyền ... là như nhau.
GV: Vậy trong tam giác vuông , các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó:
HS làm ?1
GV: + Từ GT a = 450 ta suy ra điều gì?
+ Ngược lại nếu có = 1 thì AB và AC có mối quan hệ như thế nào?
GV: Với câu b ta làm như thế nào?
GV: Độ lớn của góc nhọn a trong tam giác vuông phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền. Các tỉ số này chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét thay đổi và ta gọi chúng là tỉ số lượng giác của góc nhọn đó.
GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a. 
GV: Em hãy tính sina, cosa, tga, cotga ứng với hình trên?
HS nhắc lại định nghĩa và tỉ số lượng giác của góc a.
GV: Nêu cách đọc để ghi nhớ các tỉ số lượng giác.
GV: Em có nhận xét gì về ... ều cao của giác kế là b
 ( OC = b)
 Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh này ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo a của góc AOB.
Tính tổng b + a. tga và báo kết quả.
Ta có: AD = AB + BD 
 Mà AB = OB . tga
nên AD = a. tga + b
2. Xác định khoảng cách.
a, Nhiệm vụ
Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông.
b, Chuẩn bị 
Êke đạc, giác kế, thước cuộn, MTBT hoặc bảng lượng giác.
c, Hướng dẫn thực hiện.
- Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông.
- Dùng êke đạc kẻ đường thẳng Ax phía bên này sông sao cho Ax ^ AB.
- Lấy điểm C Î Ax, Đo đoạn AC = a.
- Dùng giác kế đo góc ACB(= a ).
Có tam giác ACB 
vuông tại A 
 AC = a, = a 
Þ AB = a . tg a.
Hoạt động 2 (10’)
GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ.
GV kiểm tra cụ thể
GV giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ.
Chuẩn bị thực hành: 
Báo cáo thực hành tiết 15 - 16 Hình học của tổ ...... Lớp 9
1, Xác định chiều cao:
Hình vẽ:
2, Xác định khoảng cách.
Hình vẽ:
a, Kết quả đo:
CD = ; a = ; OC =
b, Tính AD = AB + BD
a, Kết quả đo:
- Kẻ Ax ^ AB. Lấy C Î Ax.
Đo AC = ; xác định a
b, Tính AB.
 Điểm thực hành của tổ
STT
Tên HS
Điểm chuẩn bị dụng cụ
( 2 điểm)
ý thức
kỉ luật
( 3 điểm)
Kĩ năng thực hành
( 5 điểm)
Tổng số
( 10 điểm)
Hoạt động 3 (40’)
GV đưa HS tới địa điểm thực hành phân công cùng vị trí từng tổ.
GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở, hướng dẫn thêm HS.
GV lưu ý HS có thể làm 2 lần để kiểm tra kết quả.
Học sinh thực hành: 
( Tiến hành ngoài trời)
* Các tổ thực hành 
- Mỗi tổ cử một thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ.
- Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm, giác kế cho phòng thiết bị dạy học.
- HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo.
Hoạt động 4 (18’) Hoàn thành báo cáo- Nhận xét - Đánh giá.
GV yêu cầu các tổ tiếp tục thực hoàn thành báo cáo.
Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo rồi nạp báo cáo cho GV.
GV nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ ( dựa vào báo cáo và thực tế quan sát).
GV: Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS, GV cho điểm thực hành của từng HS.
Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2’)
- Ôn lại các kiến thức đã học, làm các câu hỏi ôn tạp chương trang 91, 92( SGK)
- Làm bài tập 33,34,35,36( SGK)
 Diễn Bích, ngày tháng năm 2009
 BGH kí duyệt
Ngày soạn:	23/10/2009 Ngày dạy:28/10/2009
Tiết 17
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1)
I. Mục tiêu 
- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ. 
 Thước thẳng, com pa, êke, thước đo độ , phấn màu, MTBT, Bảng lượng giác.
HS: Làm các câu hỏi ôn tập.Thước kẻ, com pa, êke, thước đo độ, MTBT hoặc bảng lượng giác.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 (18’)
GV đưa bảng phụ: 
Điền vào chỗ (....) để hoàn chỉnh các hệ thống, công thức.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
1, b2 = .............., c2 = ..........
2, h2 = ..... 	
3, ah = .......
4, = + 
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
SinB = ... 
cosB =...
tgB = ... 
cotgB = ...
3. Một số tính chất của tỉ số lượng giác.
* Cho góc nhọn a .Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc a.
* Khi góc a tăng từ 00 đến 900
( 00<a<900) thì những tỉ số lượng giác nào tăng? Những tỉ số lượng giác nào giảm?
Ôn tập lý thuyết:
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
1, b2 = ab’, c2 = ac’
B
C
c
a
b
h
A
2, h2 = b’c’
3, ah = bc 
4, = + 
c
A
b
B
C
a
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
SinB = 
cosB =
tgB = 
cotgB = 
3. Một số tính chất của tỉ số lượng giác.
* Cho a và b là hai góc phụ nhau. 
Khi đó:
 sina = cosb ; tga = cotgb 
 cosa = sinb ; cotga = tgb
 Cho góc nhọn a .Ta có
 0 < sina < 1; 0 < cos < 1; sin2 +cos2=1;
tga= ; cotga = ; tga.cotga=1.
Hoạt động 2 (25’)
GV viết đề bài và vẽ hình lên bảng phụ bài 33, 34 SGK
HS đứng tại chỗ trả lời
HS làm bài 37( SGK)
GV: Bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
GV: Từ GT muốn chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta áp dụng kiến thức nào?
GV: Tính các góc B, C và đường cao AH như thế nào? áp dụng kiến thức nào?
GV: Nhận xét mối quan hệ của tam giác MBC và tam giác ABC?
GV: Công thức tính diện tích tam giác?
GV: Muốn hai tam giác này có diện tích bằng nhau thì vị trí của điểm M nằm ở đâu?
Luyện tập: 
Bài 33
 Đáp án. 
a, C. b, D. c, C. 
Bài 34
a, Hệ thức đúng.(C) tga = 
b, Hệ thức không đúng.
( C) cosb = sin( 900 - a).
A
6cm
4,5 cm
7,5 cm
H
B
C
Bài 37( SGK)
Giải.
a, Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52= 56,25.
 BC2  = 7,52 = 56,25.
 Þ AB2+ AC2= BC2.
 Þ DABC vuông tại A.
 (Theo định lí Py - ta- go)
Có tgB == = 0,75
 » 360 52’
 = 900 - = 900 - 3652’ = 5308’
Có BC. AH = AB . AC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)
 AH = = = 3,6( cm).
b, Vì D MBC và DABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau. Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải bằng nhau. Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH (=3,6cm). 
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (2’)
- Ôn tập theo bảng “ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương.
- BTVN : Số 38,39,40( SGK)
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I.
 Diễn Bích, ngày tháng năm 2009
 BGH kí duyệt
Ngày soạn:03/11/2009	 Ngàydạy:04/11/2009
Tiết 18
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T2)
I. Mục tiêu 
 - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Rèn luyện kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ tóm tắt các kiến thức cần nhớ( phần 4), thước thẳng, com pa, êke, thước đo độ, phấn màu , MTBT.
HS : Làm các câu hỏi ôn tập chương I. Thước kẻ, com pa, êke, thước đo độ, MTBT.
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 (18’)
 HS1: Viết công thức tính các cạnh góc vuông b,c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C.
 theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C.
HS2: Để giải một tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? có lưu ý gì về số cạnh?
GV đưa bài tập lên bảng phụ
+ Bài tập áp dụng: Cho tam giác vuông ABC. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này.
A. Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông.
B. Biết hai góc nhọn.
C. Biết một góc nhọn và cạnh huyền.
D. Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông.
Kiểm tra+Ôn lý thuyết: 
B
A
a
c
b
C
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
 b = a sinB = a cosC 
 c = a cosB = a.sinC
 b = c tgB = c cotgC 
 c = b cotgB = b tgC
5. Để giải tam giác vuông cần biết hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn. Vậy để giải một tam giác vuông cần biết ít nhất một cạnh.
Đáp án. Trường hợp B.
Hoạt động 2 (25’)
GV nêu bài toán - HS đọc bài toán
GV vẽ hình lên bảng .
GV: Bài toán cho biết gì? yêu cầu làm gì?
GV: Muốn tính AB ta phải biết gì?
GV: Tính IB như thế nào?
GV: Tính IA như thế nào?
* GV cho HS đọc đề bài.
GV: Bài toán cho biết gì?
GV: Bài toán yêu cầu tìm gì?
GV: Muốn tính khoảng cách giữa hai cọc CD ta phải biết gì?
GV : Tính CE như thế nào?
GV: Tính ED như thế nào?
GV: Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD ta tính như thế nào?
HS làm bài tập 97( SBT)
GV: Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì?
GV: Muốn tính AB, AC ta áp dụng kiến thức nào?
GV: Chứng minh MN //BC như thế nào?
GV: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
GV: Muốn chứng minh hai tam giác MAB và ABC đồng dạng ta chứng minh thoả mãn điều gì?
GV:Tìm tỉ số đồng dạng như thế nào?
380m
B
K
I
A
Luyện tập: 
Bài 38.
Giải.
Ta có:
 IB = IK. tg( 500+ 150) = IK. tg 650
 IA = IK . tg 500Þ AB = IB - IA 
 = IK .tg 650 - IK . tg 500
 = IK. ( tg 650 - tg 500) 
 » 380.(2,1445 -1,1917 ) 
 = 380 . 2,9528 » 362 ( m)
Bài 39. 
 Giải.
Trong tam giác vuông ACE 
có cos 500 = 
 CE = = 
 » = 31,11 ( m)
Trong tam giác vuông FED có 
sin 500 = 
Þ DE == 
»=6,53( m)
Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD là:
 31,11 - 6,53 » 24,6 ( m).
Bài 97.
Giải.
a, Trong tam giác vuông ABC 
AB = BC . sin 300 = 10. 0,5 = 5 ( cm)
AC =BC. cos 300 =10 . = 5 ( cm)
b. Xét tứ giác AMBN 
có = = = 900
Þ AMBN là hình chữ nhật 
 ( t/c hình chữ nhật)
Þ 
Þ MN // BC( vì có hai góc so le trong bằng nhau) 
và MN = AB ( t/c hình chữ nhật)
c, Tam giác MAB và ABC có 
 = = 900 
S
Þ DMAB D ABC ( g- g)
Tỉ số đồng dạng bằng 
 k = 
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (2’)
- Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết
- BTVN: 41, 42 ( SGK)
 Diễn Bích, ngày tháng năm 2009
 BGH kí duyệt
Ngày soạn: 9/11/2009	 Ngày dạy: 10/11/2009
Tiết 19
KIỂM TRA 1 TIẾT 
I. Mục tiêu 
 - Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của HS.
- Biết áp dụng các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông và các kiến thức đã học để giải bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải toán hình học.
II. Chuẩn bị
GV : Đề kiểm tra đã photo
HS : Ôn kiến thức chương I
III. Tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 GV phát đề cho HS
A. Ma trận: (Bảng hai chiều)
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ thức lượng 
trong tam giác vuông 
4
 5,5
4
 5,5
Tỉ số lượng giác
2 
 2,5
2
 2,5
Dựng hình
1
 2
1
 2
Tổng
 5
 7,5
 2 
 2,5
7
 10
9
x
y
16
B. Đề bài 
Bài 1. Tìm x, y trong hình vẽ sau: 
Bài 2. Dựng góc nhọn a biết tg a = . Tính độ lớn góc a.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a, Tính BC.
b, Kẻ AH ^ BC . Tính AH?
Bài 4: Cho tam giác ABC, có AB = 10 cm, ,. Kẻ đường cao AH. Tính độ dài: AH, AC
C. Biểu điểm - Đáp án
Bài 1: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm:
 Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, ta có:
 AH2 = BH.CH = 9.16 = 144
 AH = 12 cm.
 Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông AHC, ta có:
 AC2 = AH2 + CH2 = 2 + 162 = 400
 AC = 20 cm.
1
y
M
3
O
4
N
x
a
Bài 2. 
Dựng hình đúng ( 0,5 điểm)
Cách dựng ( 1đ )
- Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị
-Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM=3.
-Trên tia Ox lấy điểm N sao cho ON = 4, 
Góc ONM =a là góc cần dựng 
Chứng minh : ( 0,5đ)
Ta có tga = tgMNO = = .
 => ( 0,5đ)
Bài 3: (2,5 đ)
Hình vẽ đúng ( 0,5 đ)
a, Tính đúng : BC = 5 cm ( 1 đ)
b, Tính đúng AH = 2,4 (cm) ( 1 đ)
Bài 4: (2,5 đ)
Hình vẽ đúng (0,5 đ)
AH = 6,428 cm ( 1 đ)
AC = 9,1 cm ( 1 đ)
Hoạt động 2 Thu bài - Hướng dẫn về nhà (2’)
Ôn tập các kiến thức của chương I
Tiết sau học bài1 chương II: Đường tròn
 Diễn Bích, ngày tháng năm 2009
 BGH kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hinh Hoc 9I.doc