TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 Tuần 1- Tiết 1 Ngày soạn: 07/8/2017 Ngày dạy: 14/8/2017 Chương I- HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUƠNG §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUƠNG (tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết chứng minh các hệ thức b 2 = ab’, c2 = ac’, h2 = b’c’. Biết diễn đạt các hệ thức bằng lời. - Kĩ năng: Vận dụng được các hệ thức đĩ để giải tốn và giải quyết một số trường hợp thực tế. - Thái độ: Rèn học sinh khả năng quan sát, suy luận, tư duy và tính cẩn thận trong cơng việc. II. CHUẨN BỊ: - GV: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV. - HS: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: khơng kiểm tra. Giới thiệu chương mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG Hoạt động 1: Định lý 1 1.Tiếp cận định lý 1. Hệ thức giữa cạnh - Yêu cầu HS vẽ hình vào vở gĩc vuơng và hình chiếu và nhớ các quy ước của nĩ trên cạnh huyền - Yêu cầu HS đo độ dài hai -Tiến hành đo , tính tốn cạnh gĩc vuơng, độ dài hình để rút ra được hai hệ thức : A chiếu của chúng và độ dài AB 2 = BC.HC ; AC 2 = c b cạnh huyền từ đĩ tính tốn và BC.HC h rút ra nhận xét. 2. Hình thành định lý c' b' B H C - Yêu cầu HS phát biểu bằng a lời hệ thức : - Vài HS phát biểu nội AB 2 = BC.HC ; dung định lí 1. AC 2 = BC.HC. a) Định lí 1: (SGK, 65) b2 = ab’; c2 = ac’ .(1). - Hướng dẫn HS chứng minh - Nghe giảng và thực hiện b) Chứng minh: định lí 1. theo yêu cầu của giáo AHCvà BAC cĩ: AHˆC BAˆC 900 C/m AHC đồng dạng BAC viên. GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 1 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 HC AC ACˆH BCˆA (gĩc chung) Từ đĩ = AC BC Vậy AHC đồng => AC2 = BC . HC dạng BAC Tức là b2 = ab’. HC AC Do đĩ = AC BC => AC2 = BC . HC 2 ’ - Thực hiện theo yêu cầu Tức là b = ab . - Yêu cầu HS về nhà chứng Tương tự, ta cĩ c2= ac’. minh trường hợp tương tự c 2 của giáo viên. = ac’ 2 2 ’ ’ - Dựa vào định lí 1 hãy tính - Ta cĩ: b +c = ab + ac ’ ’ 2 tổng b2 + c2 ? = a(b +c ) = a.a = a ’ ’ - Giới thiệu đây là cách chứng (vì b + c = a). minh khác của định lí Pi-ta-go 3. Củng cố định lý - Treo bảng phụ bài tập 1 c) Ví dụ 1: SGK. - Đọc đề và quan sát hình. - HS đứng tại chổ trả lời : (Bài tập 1, SGK) - Hướng dẫn: Tính x+y dựa A vào định lí Pi-ta-go rồi lần x y 62 82 10 2 2 lược tính x , y theo hệ thức: c hay 6 x. x y 6 8 = ac’ ; 62 x 3,6 2 ’ . x y b = ab (1) 10 B H C y 10 3,6 6,4 - HS cả lớp suy nghĩ a) (x+y) = 62 82 (Đ/l Pitago) x +y = 10 62 = 10 . x (Đ/l 1) x = 3,6; - Tương tự học sinh lên bảng y = 10 – 3,6 = 6,4 - HS lên bảng làm bài tập bài tập 1b . b) 122 = 20 . x (đ/l1) làm - HS ghi bài. GV theo dõi, uốn nắn. x = 122 : 20 = 7,2 y = 20 – 7,2 = 12,8 Hoạt động 2: Định lý 2 1. Tiếp cận định lý 2. Một số hệ thức liên - Yêu cầu HS tiến hành đo độ - Đo và rút ra hệ thức: quan tới đường cao: dài h, b’, c’ rồi so sánh h2 và h2 = b’.c’ b’.c’? a) Định lí 2: (sgk, 65) 2. Hình thành định lý - Vài HS phát biểu lại - Giới thiệu định lí 2. nội dung định lí 2. h2 = b’.c’ (2) GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 2 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 - Với các kí hiệu đã quy ước ta cần chứng minh h2 = b’.c’ là chứng minh điều gì? - HS khá trả lời: b) chứng minh: Xét ΔHBA vàΔHAC cĩ: Xét ΔHBA và ΔHAC cĩ: ˆ ˆ 0 ˆ ˆ 0 H1 H 2 90 H1 H 2 90 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A1 C (cùng phụ với B ) A1 C (cùng phụ với B ) ΔHBA đồng dạng ΔHBA đồng dạng ΔHAC AH HC ΔHAC = AH HC BH AH = - Gọi HS lên bảng trình bày BH AH AH2 = HB.HC chứng minh AH2 = HB.HC Hay h2 = b’.c’ - Nhận xét và sữa chữa nếu cĩ. Hay h2 = b’.c’ - Một HS lên bảng trình bày chứng minh - Cho HS quan sát hình tr.64. SGK . Với một cây thước thợ (êke) ta cĩ thể ‘đo’ được chiều -HS quan sát hình tr.64 cao AC bằng cách chọn một vị trí thích hợp. 3. Củng cố định lý - Treo bảng phụ ví dụ 2 SGK c) Ví dụ 2: (sgk, 66) trang 66 - Đọc ví dụ 2 C - Hình 2 SGK, bạn HS đĩ Ta cĩ : AB = ED = 1,5 ngắm dọc theo cạnh êke từ D m; sao cho D, A thẳng hàng. BD = AE = B D Ngắm theo cạnh kia của êke từ 2,25m. 1,5m 2,25m D sao cho D, C thẳng hàng. Tính AC = BA + BC A E Biết AE=2,25 và DE =1,5. Cần tính BC Xét Hãy tính AC? DCA, CDˆ A 900 , BD AC , ta có: BD2 = AB.BC - Yêu cầu HS lên bảng giải. BD2 - Một HS lên bảng giải BC = =3,375 (m) - Nhận xét và sửa chữa (nếu AB cĩ) HS ghi bài. Vậy chiều cao của cây là: AC = AB + BC = 4,875 (m). 4. Củng cố: + Nhắc lại các kiến thức vừa học. + Yêu cầu HS làm bài tập 2 (SGK, 68) Giải: Áp dụng hệ thức (1) và (2) ta cĩ: GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 3 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 x2 = 1(1 + 4) = 5 x = 5 . y2 = 4(4+1) = 20 y = 20 5. Hướng dẫn về nhà: - Bài tập về nhà: + Làm các bài tập : 2,4 SGK trang 68, 69 + Học thuộc và nắm chắc cách hình thành các hệ thức ở định lí 1,2 đồng thời thuộc các hệ thức này để vận dụng vào giải tốn . + Đọc “Cĩ thể em chưa biết” trang 68 SGK là các cách phát biểu khác của hệ thức 1, hệ thức 2. + Tìm hiểu xem các mệnh đề đảo của định lí 1, 2 cĩ cịn đúng khơng? Nếu cĩ hãy tìm cách chứng minh. - Chuẩn bị bài mới: + Ơn cơng thức diện tích tam giác vuơng, đọc trước định lí 3, 4 và soạn ?2. + Đồ dùng học tập: Thước, máy tính cầm tay. + Tiết sau học “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng”(tt) IV. RÚT KINH NGHIỆM Điền Hải, ngày tháng . năm 2017 Ký duyệt tuần 1 GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 4
Tài liệu đính kèm: