Tuần 18- Tiết 35 Ngày soạn: 23/11/2019 Ngày dạy: ... /.../2019 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về hệ thức lượng trong tam giác vuông, ôn tập hệ thống hóa kiến thức trọng tâm về đường tròn ở chương II. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học, phân tích, tìm lời giải, trình bày bài giải; Nâng cao, phát triển tư duy HS có khả năng tự hệ thống lại toàn bộ chương trình tự tổng quát và có khả năng giải các bài tập liên quan. - Thái độ: HS có ý thức học tập, tự học, chuẩn bị chu đáo cho kì kiểm tra. - Năng lực: + Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo + Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề cương ôn tập, SGK, SBT, STK, bảng phụ. - HS: Thước, compa, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) D - HS: Cho tam giác DBC đều cạnh dài 5cm, Â = 400, Tính AD, AB. 5 Đáp án: Kẻ đường cao DH ta có BH = CH = 2,5 cm 40 C DH = BD.sin D· BH =5.sin600 4, 33cm A B H DH AD 6.736(cm) ; AB = AH – BH = sin A H.cotA – BH 2,66(cm) . 3. Bài mới: 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Giúp học sinh nắm kiến thức về tiếp tuyến chung của hai đường tròn b. Nội dung: Em hãy cho biết với hai đường tròn trong mỗi trường hợp hình vẽ sau đây ta có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến chung và hãy vẽ những tiếp tuyến đó. ' c. Kết luận của giáo viên: kiến thức về tiếp tuyến chung của hai đường tròn * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Kiến thức 1: Bài tập 1 Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh các bài toán liên quan tới đường tròn, tiếp tuyến đường tròn. Cho đường tròn O có bán Bài 1: kính OA = R, dây BC vuông góc với OA tại - Đọc đề bài trung điểm M của OA a/ Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao? b/ Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, cắt OA tại E, Tính độ dài BE theo R a. Tứ giác OCAB là hình gì ? - Gọi HS lên bảng vẽ hình. Ta có OA BC ( GT) - Yêu cầu HS thảo luận MB = MC theo nhóm trong 6 phút. - HS lên bảng vẽ hình Xét tứ giác OCAB ta có : Tìm hướng giải - Thảo luận theo nhóm MO = MA và OA BC trong 6 ‘ tìm hướng giải Nên OCBA là hình thoi. - Kiểm tra độ tích cực của và thống nhất trình bày HS và đôn đốc , nhắc nhở. bài giải trên phiếu học - Yêu cầu các nhóm đổi tập. bài cho nhau. - Treo bảng phụ ghi đáp án yêu cầu HS đối chiếu - Các nhóm đổi bài cho đáp án chấm bài của nhóm nhau. b. Tính độ dài BE theo R bạn - Cả nhóm đối chiếu đáp Vì OB = OA và OB = BA - Gọi HS nhận xét bài làm án chấm bài của nhóm OAB đều của nhóm vừa chấm? bạn OB = OA = AB = R B· O A 600 . - Nhận xét, bổ sung nếu Xét OBE vuông tại B cần. - HS đại diện nhóm nhận Tacó: - Nhận xét về vị trí của EC xét bài làm của nhóm vừa BE = OB.tg600 = R 3 . với (O) ? Phát triển bài chấm c. Chứng minh EC là tiếp toán? - Tiếp thu kiến thức tuyến của (O). - Chứng minh EC là tiếp Ta có BOE = COE vì tuyến của (O). - Là tiếp tuyến của đường OB = OC, tròn B· OA A· OC( 600 ) , cạnh - Chứng minh EC là tiếp · · tuyến của (O). OA chung OBE OCE Ta có BOE = COE (2 góc tương ứng). vì OB = OC, MàO· BE 900 O· CE 900 B· OA A· OC( 600 ) , CE OC CE là tiếp tuyến của (O). cạnh OA chung - Nêu phương pháp chứng · · minh đường thẳng là tiếp OBE OCE (2 góc tuyến của đường tròn ? tương ứng). - Gọi HS lên bảng trình MàO· BE 900 bày O· CE 900 CE OC - Nhận xét, bổ sung. - Vài HS nêu phương pháp chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn - HS khá lên bảng trình bày Kiến thức 2: Bài tập 2 Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh các bài toán liên quan tới đường tròn, tiếp tuyến đường tròn Cho tam giác ABC cân tại - HS đọc to rõ đề bài, cả Bài 2: A, các đường cao AD và lớp theo dõi A BE cắt nhau tại H, vẽ - HS lên bảng vẽ hình, cả đường tròn O đường kính lớp vẽ hình vào vở. O AH - Chứng minh E cách O 2 E - Gọi HS đọc to rõ đề bài một khoảng bằng bán H 1 kính 2 B 1 C - Vẽ hình, nêu giả thiết, OE = OA ( = R) D kết luận bài toán ? - HS lên bảng chứng a. Chứng minh E (O). - Chứng minh điểm E nằm minh.cả lớp làm ra giấy Ta có BE AC tại E (gt) trên đường tròn ( O) là nháp AEH vuông tại E chứng minh điều gì ? - Vài HS nhận xét bài Mà OA = OH (gt) - Gọi HS lên bảng chứng làm của bạn OE là trung tuyến ứng minh.cả lớp làm ra giấy với cạnh huyền nháp. OE = OA = OH E - Gọi HS nhận xét bài làm - Nếu DE là tiếp tuyến (O). của bạn? của đtròn (O) thì DE phải b.Chứng minh DE là tiếp - Nhận xét, bổ sung nếu thoả mãn những điều kiện tuyến của đtròn (O) cần. DE OE tại E. Ta có BEC vuông - Nếu DE là tiếp tuyến của Mà ED là đường trung tuyến đtròn (O) thì DE phải thoả ứng với cạnh huyền, nên ED mãn những điều kiện gì? = DB B· ED E· BD (1) Mặt khác: - Gọi HS lên bảng chứng - HS lên bảng trình bày O· EH O· HE B· HD (2) minh ? cả lớp làm bài vào vở Từ (1) và (2) ta suy ra : ·BED O· EH E· BD B· HD 900 Tiếp thu, ghi bài. DE OE tại E Nhận xét, bổ sung. Nên DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp:(1 phút) - Học bài và làm các bài tập có liên quan trong SBT, đề cương, bám sát cấu trúc. - Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi. - Tiết sau ôn tập tập học kì I (tiếp theo) IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC: (5 phút) - Bài tập về nhà: Cho đtròn (O) đường kính AB, điểm M thuộc đ. Vẽ điểm N đối xứng với A qua M ,tia BN cắt đ.tròn ở C . Gọi E là giao điểm của AC và BM. a. Chứng minh : NE AB b. Gọi F là điểm đối xứng với E qua M Chứng minh FA là tiếp tuyến của đ.tròn (O). Hướng dẫn: GV treo hình vẽ trên bảng phụ a) Ta có: ACB vuông tại C Xét NAB Ta có AC NB và BM NA N E là trực tâm cùa ANB C F NE AB M b) Xét tứ giác AFNE ) E A B Tứ giác AFNE là hình thoi O FA // NE Mặt khác NE AB FA AB . Do đó FA là tiếp tuyến của (O). IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Điền Hải, ngày tháng . năm 2019 Ký duyệt tuần 18
Tài liệu đính kèm: