Ngày soạn: 25.11.2019 Tuần 19 Ngày dạy: .11.2019 Tiết 36 ƠN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ơn tập cho HS các kiến thức cơ bản về hệ thức lượng, tỉ số lượng giác trong tam giác vuơng, ơn tập hệ thống hĩa kiến thức trọng tâm về đường trịn ở chương II. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học, phân tích, tìm lời giải, trình bày bài giải.Nâng cao, phát triển tư duy HS cĩ khả năng tự hệ thống lại tồn bộ chương trình tự tổng quát và cĩ khả năng giải các bài tập liên quan. 3. Thái độ: Học sinh cĩ ý thức học tập, tự học, chuẩn bị chu đáo cho kì thi. 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực vận dụng 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề cương ơn tập, SGK, SBT, STK, thước, compa - HS: Thước, compa, máy tính III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học. 2. Kiểm tra bài cũ: 10p Bài tập: Cho (O) hai dây AB và AC vuông góc với nhau AB=10; AC= 24 a\ Tính khoảng cách mỗi dây đến tâm. b\ Chứng minh ba điểm B,O,C thẳng hàng. c\ Tính bán kính của (O) - Hướng dẫn a/ 1 Kẻ OH AB HA=HB=5 OK AC KA=KC=7 Tứ giác AHO=K là hình chữ nhật vì có Hµ Kµ Aµ 900 OK AH 5 OH AK 7 b/ Chứng minh K· OC H· OB K· OH 1800 rồi suy ra B,O,C thẳng hàng c/ Áp dụng định lí pitago trong tam giác vuông HOB R OB 74 3. Bài mới: HĐ1.Hoạt động khởi động: 2p GV cho HS ngồi tại chỗ ơn tập lại các kiến thức quan trọng liên quan đến đường trịn HĐ2.Hoạt động luyện tập: 28p HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Kiến thức 1: Bài 1, 2 Mục tiêu: Giúp HS ơn lại các kiến thức liên quan đến đường trịn như: Tính số đo gĩc, chứng minh vuơng gĩc Bài 1 Bài 1 - HS đọc đề bài A Cho tam giác ABC nhọn . Vẽ đường trịn (O) cĩ E đường kính BC nĩ cắt các D K cạnh AB,AC theo thứ tự tại D,E B C O a. Chứng minh CD AB, BE AC b. Gọi K là giao điểm của BE và CD Chúng minh AK BC a) Xét DBC và EBC - Bài tốn cho gì? yêu cầu - HS lên ghi GT, KL Ta cĩ DO và EO là trung gì ? tuyến của BC . - HS thảo luận nhĩm - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm nhỏ đưa ra phương OB = OC = OE = OD = R án chứng minh bài tốn . DBC vuơng tại D ; - Nhận xét sau đĩ chốt lại - HS nêu hướng giải EBC vuơng tại E . Do đĩ cách chứng minh cho HS Xét DBC và EBC 2 Để chứng minh CD AB Ta cĩ DO và EO là trung CD AB ; BE AC tuyến của BC . và BE AC em cĩ cách a) Vì K là giao điểm của BE chứng minh nào ? Theo OB = OC = OE = OD = R và CD K là trực điều gì ? DBC vuơng tại D tâm của ABC AK BC EBC vuơng tại E - GV lần lượt gọi các HS - HS lên bảng thực hiện lên bảng làm Bài 2 - Nhận xét A Bài 2 Cho tam giác ABC cân tại - HS đọc đề và suy nghĩ O A nội tiếp đường trịn tâm hướng giải O .Đường cao AH cắt B H C đường trịn tại D D a. Vì sao AD là đường kính (O)? Ta cĩ: ABC cân tại A b. Tính số đo gĩc ACD ? AH là trung trực của BC . - Gọi HS vẽ hình nêu GT , KL cuả bài tốn . - HS lên ghi GT, KL Do đĩ AD là đường trung trực của BC - Hãy chứng minh AD là đường kính của (O) . Vì O nằm trên đường trung - Ta cĩ: ABC cân tại A trực của BC nên O nằm trên - Gợi ý : Chứng minh O AD . thuộc AD dựa theo tính AH là trung trực của BC . chất đường trung trực Do đĩ AD là đường trung Vậy AD = 2R . trực của BC b) ACD cĩ CO là trung Vì O nằm trên đường trung tuyến và CO = 1 AD trực của BC nên O nằm trên 2 AD. Vậy AD = 2R . nên ta cĩ : A· CD 900 . - ACD cĩ trung tuyến là cạnh nào ? từ đĩ suy ra - HS: ACD cĩ CO là 1 điều gì ? trung tuyến và CO = AD 2 nên ta cĩ : A· CD 900 Kiến thức 2: Bài 3, 4 Mục tiêu: Giúp HS ơn lại các kiến thức liên quan đến đường trịn: Chứng minh các điểm thuộc đường trịn, so sánh hai dây, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau Bài 3 - Đọc đề bài sau đĩ vẽ hình Bài 3 3 Cho tam giác ABC các đường cao BE và CD. Chứng minh rằng: a. Bốn điểm B,C,E,D cùng thuộc một đường trịn. b. DE < BC - Gọi HS đọc đề bài sau đĩ - HS đọc bài sau đĩ ghi GT, vẽ hình KL và vẽ hình Chứng minh - Bài tốn cho gì ? yêu cầu a) Lấy O là trung điểm của gì ? BC - Chứng minh 4 điểm B , - Ta cần phải chứng minh : C , E , D cùng thuộc một 4 điểm B, C, E, D cách đều Xét vuơng EBC ta cĩ : đường trịn. Ta cần phải 1 điểm O cố định nào đĩ OB = OC = OK ( tính chất chứng minh gì ? hãy trung truyến trong vuơng ) chứng minh rằng 4 điểm B , C , E (O ; OB ) (1) B, C, E, D cách đều 1 Xét vuơng BDC ta cĩ : điểm O cố định nào đĩ ? OB = OC = OH ( tính chất - Gợi ý : Lấy O là trung trung tuyến trong vuơng) điểm của BC từ đĩ chứng B , C , D (O ; OB ) (2) minh : OB = OC = OE = Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm B, OD . C, E, D cùng thuộc (O; OB) - Yêu cầu HS chứng minh - HS lên bảng chứng minh, b) Vì 4 điểm B, C, E, D cùng dựa theo đường trung cả lớp làm bài vào vở thuơc (O) AC và HK tuyến của tam giác vuơng . là 2 dây của đường trịn (O) . Mà BC đi qua O Nên : BC là đường kính - Trong một đường trịn - Trong một đường trịn Do đĩ BC lớn nhất dây nào là dây lớn nhất .? đường kính là dây lớn nhất DE < BC - Vậy từ đĩ dây BC và Bài 4 dây DE dây nào lớn . . F K H Bài 4 I E Cho nửa đường trịn tâm B O đường kính AB và dây A O EF khơng cắt đường trịn Gọi I,K lần lượt chân các đường vuơng gĩc kẽ từ A và B đến EF.Chứng minh rằng IE = KF - Gọi HS đọc đề bài sau đĩ Chứng minh vẽ hình - Đọc đề vẽ hình - Bài tốn cho gì ? yêu - Cho nửa (O) ; AB = 2R , Kẻ OH EF .Theo gỉa thiết cầu gì ? Dây EF khơng cắt AB , AI ta cĩ : EF ; BK EF . Chứng AI // BK // OH ( cùng EF) AIKB là hình thang 4 - Theo giả thiết ta cĩ tứ minh: IE = KF cĩ OA = OB giác AIKB là hình gì - Tứ giác AIKB là hình và OH // AI // BK - Vậy ta cĩ thể kẻ thêm thang ( cùng EF ) đường gì của hình thang . - Gợi ý kẻ OH EF Nên theo tính chất đường Chứng minh rằng OH là trung trung bình của hình thang từ bình ta cĩ : HI = HK (1) - Hãy chứng tỏ HI = HK đĩ suy ra OH // AI // BK . OH lại là phần đường kính và HE = HF từ đĩ suy ra - HS tiếp thu vuơng EI = FK . gĩc với dây EF nên HE = HF - Gọi HS lên bảng trình (2) bảy - HS lần lượt lên bảng trình Từ (1) và (2) ta suy ra IE = - Gọi HS nhận xét , bổ bày KF . sung - HS nhận xét bài làm của bạn 4. Hướng dẫn về nhà: 2p Học bài và làm các bài tập cĩ liên quan trong SBT, đề cương, bám sát cấu trúc - Bài tập về nhà: Cho (O; R) đường kính AB, M thuộc bán kính OA, dây CD vuông góc với OA tại M . Lấy E thuộc AB sao cho ME=MA a\ Tứ giác ACED là hình gì? b\ Gọi I là giao điểm của DE và BC Chứng minh I thuộc (O’) có đường kính EB c\ Cho AM= R/3 Tính SACBD - Hướng dẫn: a) Tứ giác ACED là hình thoi vì có hai đường chéo CD và AE vuông gòc với nhau tại trung điểm mỗi đường. b) Tam giác ABC có trung tuyến CO=AB/2 nên vuông tại C mà DI // AC suy ra DI BC hay I 900 VEIB vuông tại I có trung tuyến IO' IO'=O'E=O'B Vậy I thuộc đường tròn đường kính EB c) Tứ giác ACBD có hai đường chéo AB và CD vuông góc với nhau. Nửa tích hai đường chéo. 5 1 1 5 SACBD= AB.CD 2R.CD R.CD CD=2.R 2 2 3 5 S 2R2 ACBD 3 IV. KIỀM TRA ĐÁNH GIÁ 3p GV cho HS trả lời nhanh các kiến thức của chương theo nội dung sau: Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuơng: 1) Một số hệ thức về cạnh và đường cao: Cho tam giác ABC vuơng tại A: a)) b2 = ab’; c2 = ac’ b) b2 + c2 = a2. c) h2 = b’.c’ d) ah = bc. 1 1 1 e) h2 b2 c2 2) Tỉ số lượng giác của các gĩc nhọn: * sin = đối / huyền; cos = kề / huyền tan = đối / kề; cot = kề / đối. * Với và là hai gĩc phụ nhau ta cĩ: sin = cos ; cos = sin ; tan = cot ; cot = tan . * Tỉ số lượng giác của một số gĩc đặc biệt: Một số hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng: b = a.sin B = a. cosC; b = c.tan B = c.cotC c = a.sinC = a.cosB; c = b.tan C = b.cotB V. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ký duyệt 6
Tài liệu đính kèm: