Giáo án Hình học 9 - Tuần 20 - Năm học 2019-2020

doc 7 trang Người đăng Hàn Na Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tuần 20 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 2.12.2019 Tuần 20
Ngày dạy: .12.2019 Tiết 37
 Bài 1: GĨC Ở TÂM . SỐ ĐO CUNG 
 I . MỤC TIÊU:
 - Kiến thức: HS nhận biết được gĩc ở tâm, cĩ thể chỉ ra 2 cung tương ứng trong đĩ 
cĩ 1 cung bị chắn.
 - Kỹ năng: HS biết cách thực hiện đo gĩc ở tâm bằng thước đo gĩc, thấy được sự 
tương ứng giữa số đo độ của cung và gĩc ở tâm chắn cung đĩ trong trường hợp cung nhỏ 
hoặc cung nửa đường trịn.
 - Thái độ: Biết so sánh 2 cung trên cùng 1 đường trịn căn cứ vào số đo độ của 
chúng và vận dụng được định lý về cộng hai gĩc.
 - Năng lực : năng lực giao tiếp, hợp tác, chủ động sáng tạo. Rèn năng lực tính tốn, 
năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực vận dụng.
 II. CHUẨN BỊ :
 - GV: thước đo gĩc, thước thẳng, compa
 - HS: thước, compa, thước đo gĩc, đọc trước bài mới.
 III .TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 1.Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số và dụng cụ ( 1 phút )
 2. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra
 3. Bài mới: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
 Hoạt động 1: Khởi động (8 phút ).Gĩc ở tâm
 Mục tiêu: HS nhận biết gĩc ở tâm
- GV vẽ hình 1 sgk – giới - HS đọc định nghĩa và nội 1. Gĩc ở tâm
thiệu gĩc ở tâm. dung phần 1 * Định nghĩa: ( SGK )
- Thế nào là gĩc ở tâm ? - HS trả lời m
 A
- Số đo độ của gĩc ở tâm lấy - HS :00 < < 1800 B
 C D
những giá trị nào ? 0 0
- Mỗi gĩc ở tâm ứng với mấy - HS :ứng với 1 cung 
cung ? - Gĩc được gọi là gĩc ở 
- Chỉ ra cung bị chắn ở hình - HS chỉ trên hình tâm, cung nằm trong gĩc gọi 
1a; hình 1b ? là cung nhỏ
- Tìm số đo cung dựa vào - HS :dựa vào số đo gĩc ở 
đâu? tâm - Kí hiệu AB hay AmB; 
 - GV cho HS làm bài tập 1 - HS trả lời bài tập 1 AnB
sgk - Nếu = 1800 thì mỗi cung 
 là nửa đường trịn.
 Hoạt động 2: H oạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức.
 Kiến thức 1: Số đo cung (12 phút)
Mục tiêu: Giúp HS nắm được số đo cung
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa - HS đọc định nghĩa 2. Số đo cung
- Muốn tìm số đo cung nhỏ - HS: số đo gĩc ở tâm a) Định nghĩa :( SGK )
 1 cần biết số đo nào ? b) Kí hiệu: 
- Tìm số đo cung lớn ntn ? - HS trả lời sđ AB 
- Số đo nửa đường trịn bằng - HS :bằng 1800 c) VD: 
? sđ AmB = 500 
- Hãy đo gĩc AOB (H1.a) cho - HS giải thích sđ gĩc 
biết số đo cung AmB bằng ? AOB = sđ cung AmB sđ AnB = 3600 – 500 = 3100 
giải thích ? Tìm số đo cung (đ/n)
AnB ? d) Chú ý: ( SGK )
- GV yêu cầu HS đọc chú ý - HS đọc chú ý sgk
Kiến thức 2: So sánh hai cung (10 phút)
Mục tiêu: Giúp HS biết so sánh 2 cung
- So sánh 2 cung dựa vào kiến - HS đọc thơng tin sgk 3. So sánh hai cung
thức nào ? Khi nào 2 cung - Hai cung bằng nhau nếu cĩ 
được gọi là bằng nhau ? số đo bằng nhau.
- Để vẽ 2 cung bằng nhau vẽ - HS trả lời - Trong 2 cung cung cĩ số 
ntn ? đo lớn hơn thì lớn hơn 
- GV yêu cầu HS thực hiện vẽ - HS vẽ 2 gĩc ở tâm bằng - Kí hiêu: 
 nhau AB = CD ; AB > CD 
Kiến thức 3: Khi nào 
sđ AB = sđAC + sđ CB (9 phút)
Mục tiêu: Giúp HS vận dụng tốt định lí cộng 2 gĩc.
- GV yêu cầu HS đọc nội - HS tìm hiểu sgk 4. Khi nào 
dung phần 4 sgk HS đọc định lý sđ AB = sđAC + sđ CB
- Chứng minh sđ AB = sđAC - HS nêu cách chứng minh * Định lý:( SGK )
+ sđ CB làm ntn ? C thuộc cung ABnhỏ
- GV yêu cầu HS đọc phần - HS nêu nhận xét sđ AB = sđ AC + sđ CB 
gợi ý và nêu cách chứng minh CM
- Nhận xét vị trí của 3 tia - HS trả lời miệng Tia 0C nằm C
OA; OB; OC ? giữa 2 tia 0Avà A B
- Gĩc AOB = ? sđ AB = ? - HS đứng tại chổ phát 0B 
 0
 biểu gĩc A0B = gĩc 
 A0C + gĩc C0B
 Do đĩ sđ AB = sđ AC + sđ 
 CB
- Thế nào là gĩc ở tâm ? quan - HS nhắc lại Bài tập 3: (sgk /69) 
hệ giữa gĩc ở tâm và cung bị m A m
 A
chắn ?
- Cách so sánh 2 cung ? B B
 0 0
GV yêu cầu HS làm bài tập 3 - HS đọc bài tập – nêu yêu 
trang 69 SGK cầu của bài 
- Tìm số đo cung AmB và - HS đo gĩc AOB 
 2 cung AnB ntn ?
- GV yêu cầu HS thực hiện - HS lên bảng đo 
đo trên bảng 
- GV chốt lại sđ cung = sđ - HS khác cùng đo sgk và 
gĩc ở tâm ; để biết số đo cung nhận xét 
cần đo gĩc ở tâm.
 4. Kiểm tra, đánh giá bài học :( phút)
 Nhắc lại định nghĩa gĩc ở tâm và các vấn đề liên quan đến sđ cung
 5. Hướng dẫn về nhà: (1 phút)
 - Học thuộc định nghĩa, định lý trong nội dung bài học. Làm bài tập 4; 5; 7 trang 69 
SGK
 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 2.12.2019 Tuần 20
Ngày dạy: .12.2019 Tiết 38
 LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Học sinh nhận bíêt được gĩc ở tâm, cĩ thể chỉ ra 2 cung tương ứng, 
trong đĩ cĩ 1 cung bị chắn. Thành thạo cách đo gĩc ở tâm bằng thước đo gĩc, thấy được 
sự tương quan giữa số đo (độ) của cung và của gĩc ở tâm chắn cung đĩ trong trường hợp 
cung nhỏ hoặc cung nửa đường trịn. Học sinh bíêt suy ra số đo độ của cung lớn
 - Kỹ năng: Bíêt so sánh 2 cung trên 1 đường trịn căn cứ vào số đo độ của chúng. 
Hiểu và vận dụng được định lý cộng 2 cung.
 - Thái độ: Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận logic.
 - Năng lực : năng lực giao tiếp, hợp tác, chủ động sáng tạo. Rèn năng lực tính tốn, 
năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực vận dụng.
 II. Chuẩn bị:
 - Giáo viên: thước thẵng, compa, thước đo gĩc, sgk, bảng phụ cĩ hình vẽ 1 sgk
 - Học sinh: thước thẳng, compa, thước đo gĩc, sgk
 III. Tiến trình lên lớp: 
 1.Ổn định lớp: : Kiểm tra sỉ số và dụng cụ ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 Nội dung Đáp án Điểm
 - Gĩc ở tâm là gì? - Nêu được gĩc ở tâm và định nghĩa số đo 4
 - Định nghĩa số đo cung? cung. 
 - Sửa bài tập 2/69
 Hình 
 1
 3 x t
 40o
 s y
 5
 xƠs = 400 (gt) ; tƠy = 400(đđ)
 xƠt = SƠy = 1400
 xƠy = SƠt = 1800
 1. Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài ghi
Hoạt động 1: Khởi động ( 21 phút)
Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại cách tìm số đo cung
* Bài 4 Bài 4:
- Cho học sinh vẽ hình A
- Yêu cầu 1 HS lên - HS đọc đề, vẽ hình T
bảng, các HS khác làm O B
bài vào tập - Một học sinh lên bảng trả 
 lời câu hỏi của giáo viên và 
 AOT vuơng cân tại A
 giải bài tập 2
 => AƠB = 450 => sđ AB = 450
- OAT là tam giác gì? - Cả lớp làm bài tập vào vở n
 sđ cung lớn AB = 3600 – 450 = 
Vì sao? - Ta cĩ OAT vuơng cân tại 
 3150
- Nêu tính chất về gĩc A. vì ƠT = 900 và OA = OT
của tam giác vuơng cân - Hai gĩc đáy bằng nhau bằng 
- Vậy tìm số đo cung 450
nhỏ AB và số đo cung - Số đo cung nhỏ AB bằng số 
lớn AB như thế nào? đo gĩc ở tâm chắn nĩ
 Số đo cung lớn AB bằng 3600 
* Bài 5 - số đo cung nhỏ AB
 Bài 5: Bài tập nâng cao
- Cho học sinh vẽ hình A
bài tập 5 - vẽ hình bài tập 5 vào vở
- Cho biết tổng số đo 
của 4 gĩc trong tứ giác - Tứ giác AMBO cĩ n O m 35o
 M
AMBO bằng bao A· OB O· AM A· MB M· BO 3600
nhiêu? B
ƠM + OBÂM = bao a. 
nhiêu? Trong tứ giác AMOB cĩ: 
- Tính AƠB như thế - Vì MA và MB là 2 tiếp 
nào tuyến
 AƠB = 1800 – 350 = 1450
 - tính được số đo cung AB 
- Tính số đo cung AB nhỏ bằng 1450. số đo cung 
 4 lớn, nhỏ AB lớn bằng 2150 Aµ Mµ Bµ Oµ 3600
Nhấn mạnh: Gĩc tạo 
 µ 0 µ µ µ
bởi hai tiếp tuyến và O 360 A M B 
gĩc ở tâm tạo bởi hai 3600 900 900 350 
bán kính đi qua tiếp 
điểm kề bù với nhau. 1450
 Vậy A· OB 1450
 b. 
 sđA¼mB A· OB 1450
 sđA¼nB 3600 sđA¼mB
 3600 1450 2150
Hoạt động 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức (13 phút)
Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các kiến thức về số đo cung
Bài 6 - Vẽ ABC nội tiếp (O) theo Bài 6:
- Hướng dẫn học sinh hướng dẫn của giáo viên A
vẽ tam gáic đều nội 
tiếp đường trịn - Tam giác đều cĩ 3 cạnh bằng 
- Nêu tính chất về cạnh nhau và bằng 600 O
và gĩc của tam giác - Nên ta cĩ: B C
đều AƠB = AƠC = BƠC = 1200
- Vì sao AƠB = AƠC - Tính được: Vì ABC đều nên ta cĩ 
 » » » 0 AOB = OAC = BOC 
= BƠC sđ ABn sđ AC n sđBC n 120
 (c.c.c)
- Vậy số đo mỗi gĩc là » » » 0
 sđ AB1 sđ AC1 sđBC1 240
bao nhiêu A· OB B· OC C· OA 1200
 » » » 0
 sđ ABn sđBC n sđCAn 120
 - Giải bài tập 8 theo đơn vị » » » 0
* Bài tập 8: sđ AB1 sđBC1 sđCA1 240
 nhĩm
- Cho học sinh thảo Bài 8:
 - Cử đại diện nhĩm lên trình 
luận theo đơn vị nhĩm a/ đúng
 bày đáp án
- Theo dõi các họat b/ sai vì khơng rõ 2 cung cĩ 
 - Ghi bài sau khi giáo viên 
động của nhĩm nằm trên cùng 1 đường tron 
 sửa
- Nhận xét, đánh giá, hay 2 đường trịn bằng nhau kơ
cho điểm các nhĩm c/ sai
 d/ đúng
 4. Kiểm tra, đánh giá bài học:( 5 phút)
 Nhắc lại định nghĩa gĩc ở tâm, số đo cung
 Bài 9 trang 70 SGK
 a. Điểm C nằm trên cung A¼mB
 5 Ta có: B· OC A· OB A· OC
 1000 450 550
 sđB¼mC B· OC 550
 sđB¼nC 3600 sđB¼mC
 3600 550 3150
 b. Điểm C nằm trên cung A¼nB
 Ta có:B· OC A· OB A· OC
 1000 450 1450
 sđB¼mC B· OC 1450
 sđB¼nC 3600 sđB¼mC
 3600 1450 2150
 5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã giải. Học kỹ nội dung lý thuyết. 
 Làm các bài tập trong SBT, xem trước bài 2 Liên hệ giữa cung và dây.
 V. Rút kinh nghiệm:
 .
 6 Ký duyệt
 7

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_9_tuan_20_nam_hoc_2019_2020.doc