Tuần 21- Tiết 39 Ngày soạn:21/12/2019 Ngày dạy: ....../12/2019 §2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được mối liên hệ giữa cung và dây thơng qua định lý 1, định lý 2, phát biểu được hai nội dung định lý, chứng minh được định lý 1. Hiểu và sử dụng được cụm từ “cung căng dây” và “dây căng cung”. HS hiểu được vì sao định lý 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường trịn hay trong hai đường trịn bằng nhau. 2. Kỹ năng: Vận dụng được nội dung định lý 1, 2 vào giải các bài tập liên quan, so sánh độ lớn các gĩc, các cung, các dây... giải một số dạng tốn liên quan, nâng cao. 3.Thái độ: GV giáo dục cho HS lịng say mê tốn học và thấy được mối liên hệ giữa tốn học với cuộc sống thực tiễn, giáo dục ĩc quan sát, tổng hợp và suy luận logic cho HS. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực vận dụng. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước đo gĩc, compa, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập về nhà, xem trước bài mối liên hệ giữa cung và dây. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Điểm danh học sinh trong lớp, nhắc nhở vệ sinh (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm - Cho hình vẽ sau biết AC, a) Vì ·AOB 600 BD là các đường kính. sđ »AB nhỏ bằng 600 2đ Vì AC, BD là các đường kính nên ·AOB và C· OD đối đỉnh. · 0 » 0 COD = 60 . Vậy sđ BC nhỏ là 60 . 2đ Vì BD là đường kính B»D là nửa đường trịn do đĩ: » 0 » 0 0 a) Tính số đo các cung nhỏ sđ BC = 180 - sđ DC = 180 - 60 AC, BD, BC. sđ B»C = 1200 2đ b) So sánh cung nhỏ AB và b) Ta cĩ: »AB = B»D (= 600) BD ; AB và BC »AB < B»C (600 < 1200) 2đ 2đ 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) 1 a. Mục đích: Giúp học sinh nắm kiến thức về mối quan hệ giữa cung và dây b. Nội dung: Hãy vẽ 1 đường trịn tâm O rồi vẽ 2 cung bằng nhau? So sánh số đo của 2 gĩc ở tâm chắn cung đĩ. * Trả lời : sđ »AB = sđC»D (so sánh 2 cung) Do đĩ : ·AOB = C· OD ( Quan hệ giữa gĩc ở tâm và cung bị chắn) * Việc so sánh hai cung sang việc so sánh hai dây và ngược lại cĩ được khơng? c. Kết luận của giáo viên: kiến thức về mối quan hệ giữa cung và dây * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tịi và tiếp nhận kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG Kiến thức 1: Tìm hiểu và chứng minh định lí 1(10 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm định lí về mối quan hệ giữa cung và dây trong đường trịn. - Vẽ đường trịn (O) và một Người ta dùng cụm từ dây AB. “cung căng dây” hoặc “dây căng cung” để chỉ mối liên hệ giữa cung n và dây cĩ chung hai mút O A B - Người ta dùngm cụm từ - Đọc SGK và nghe giới “cung căng dây” hoặc “dây thiệu căng cung” để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây cĩ chung mút. - Trong một đường trịn, - Trong một đường trịn, mỗi dây căng bao nhiêu mỗi dây căng hai cung cung? phân biệt. - Nêu ví dụ: Dây AB căng hai cung AmB và AnB. - Với các kiến thức dưới đây ta chỉ xét những cung nhỏ. - Trở lại bài tập ở phần - Hai cung nhỏ bằng nhau kiểm tra bài cũ: Với hai thì căng hai dây cĩ độ dài cung nhỏ trong một đường bằng nhau . trịn, nếu hai cung bằng Vì »AB D»C ·AOB C· OD nhau thì căng hai dây cĩ độ AO = OD; OB = OC dài như thế nào? Vì sao? AOB COD (c.g.c) AB = CD (2 cạnh tương ứng) - Điều ngược cĩ đúng - Chứng minh định lí 1b 2 khơng? bằng hoạt động nhĩm. - Yêu cầu HS phát biểu và Chứng minh : »AB C»D hoạt động nhĩm chứng Xét OAB và OCD, ta minh điều ngược lại trong cĩ: 3’ OA = OC,OB = OD, AB = CD - Kiểm tra các nhĩm thực Do đĩ OAB OCD (c .c. hiện bài chứng minh. c) Suy ra A· OB C· OD Suy ra: »AB C»D - Thu bảng 2 nhĩm, yêu cầu - Đại diện 1 nhĩm trình đại diện 1 nhĩm trình bày bày bài chứng minh, cả bài chứng minh. lớp theo dõi, nhận xét. - Từ 2 bài tốn trên hãy rút - Vài HS phát biểu nội 1. Định lí 1: ra nội dung định lý ? dung định lí 1 Với hai cung nhỏ trong - Vẽ hình và yêu cầu HS - HS.TB: Nêu giả thiết, kết một đường trịn hay nêu giả thiết, kết luận của luận định lí 1. trong hai đường trịn định lí 1. bằng nhau : - Chú ý rằng định lí 1 cũng a. Hai cung bằng nhau đúng trong trường hợp cung - Đọc đề bài tập căng hai dây bằng nhau. lớn. b. Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau D C O A B Cho (O) có AB và GT CD là hai cung nhỏ. KL a) AB = CD AB = CD b) AB = CD AB = CD - Giới thiệu bài tập 10 SGK Bài tập 10 SGK tr.71 a) Hãy vẽ đường trịn tâm A B O, bán kính R = 2cm? Hãy nêu cách vẽ cung AB cĩ số 60 đo bằng 600? Khi đĩ dây O AB dài bao nhiêu cm? b) Từ kết quả câu a làm thế nào để chia đường trịn thành sáu cung bằng nhau? a) Cách vẽ : - Gọi HS trả lời miệng, 1 - HS lên bảng thực hiện: + Cách 1:Vẽ gĩc ở tâm HS lên bảng thực hiện vẽ chắn cung AB cĩ số đo - Ngồi cách xác định các - HS: áp dụng kết quả kiểm 600. điểm A1,..., A6 bằng compa tra bài cũ, vẽ 2 đường kính + Cách 2: (khơng sử 3 trên .Nếu chỉ dùng một AC, BD sao cho dụng thước đo độ) thước thẳng cĩ chia khoảng ·AOB C· OD = 600 Vẽ (A;AO) cắt (O) tại và áp dụng kết quả câu a cĩ »AB C»D (1) B. thể chia đường trịn (O) Ta cĩ: B»C =1200 = »AD Khi đĩ OAB là tam thành 6 phần bằng nhau + Dùng thước thẳng cĩ giác đều 0 khơng? chia khoảng xác định độ ·AOB 60 Cung dài AB, đặt trên cung BC AB bằng 600). Khi đĩ một điểm K dây AB = R = 2cm (vì sao cho AB = tam giác AOB đều) BK. »AB B»K b. Lấy điểm A1 tuỳ ý + Kẻ đường kính BK cắt trên đường trịn O bán đường trịn (O) tại H.Ta kính R làm tâm, dùng compa cĩ khẩu độ bằng cĩ: B»K D¼H - Trong một đường trịn R vẽ đường trịn cắt (O) hoặc trong hai đường trịn => A1 A2 » » » » ¼ » bằng nhau các dây bằng AB BK KC CD DH HA Vì A nhau căng các cung bằng A6 3 nhau và ngược lại. (AB=BK=KC=CD=DH=H A) - Vậy nếu hai cung khơng A5 A4 bằng nhau thì căng hai dây cĩ bằng nhau khơng ? vì sao? Kiến thức 2: Tìm hiểu nội dung định lý 2 (10 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm định lí về mối quan hệ giữa cung và dây trong đường trịn. - Dựa vài kiểm tra bài cũ ta - Nhìn vào hình vẽ và 2. Định lí 2: cĩ: »AB B»C AB ? BC Vì khẳng định AB < BC vì Với hai cung nhỏ trong sao? AC, BD là các đường kính một đường tròn hay ABCD là hình chữ - Ngược lại trong hai đường tròn AB<BC »AB? B»C nhật. bằng nhau : »AB B»C (600 < 1200) a. Cung lớn hơn căng hai dây lớn hơn. b. Dâylớn hơn căng hai cung lớn hơn. - Phát biểu thành lời nội - HS dựa vào 2 khẳng định dung định lý 2. trên phát biểu được nội C D -Trên đây là trường hợp dung định lý 2. riêng, trường hợp AC, BD là O các đường kính, chúng ta xét A B trường hợp tổng quát AC, BD khơng là đường kính thì định lý trên vẫn đúng. 4 - Khơng yêu cầu HS chứng - Lắng nghe, ghi nhớ minh định lý .Nhưng giới thiệu định lý “Hai tam giác cĩ hai cạnh tương ứng bằng nhau” để học sinh tham khảo. - Củng cố định lý 1, định lý 2 bởi bài tập trắc nghiệm sau đây. -Treo bảng phụ 5.Cho hình - HS phát hiện sai vì định vẽ: lý trên đúng khi 2 cung, 2 Một HS khẳng định.AB = dây trên một đường trịn CD hay 2 đường trịn bằng vì »AB D»C (cùng cĩ số đo nhau. 500) Theo em HS trên khẳng định đúng hay sai? Vì sao? - Vận dụng định lý để giải một số bài tập như thế nào? Kiến thức 3: Hệ quả (10 phút) Mục tiêu: giúp học sinh nắm tốt hệ quả về mối quan hệ giữa cung và dây trong đường trịn - Phát phiếu học tập cho các - Các nhĩm nhận phiếu 3. Hệ quả: nhĩm: Cho hình vẽ, với AB học tập, quan sát hình vẽ , là đường kính, »AC = C»D thảo luận, và trình bày bài Cho hình vẽ sau : Chứng trên bảng nhĩm minh: a) ·AEC ·ABC C· BD 1 b) ·AEC ·AOC a.Chứgminh: 2 ·AEC ·ABC C· BD · 0 c) ACB = 90 1 ·AEC sđ »AC 2 1 C· BA = sđ »AC 2 1 C· BD = sđC»D 2 - Thu bảng 2 nhĩm và cho - Nhận xét, sữa chữa 2 Mà »AC =C»D cả lớp nhận xét, sữa chữa bảng nhĩm: ·AEC ·ABC C· BD - Các gĩc ·ABC,C· BD, ·AEC cĩ a. ·ABC = C· BD = ·AEC b) Chứng · · 1 quan hệ như thế nào? Từ đĩ b. AEC = AOC minh: ·AEC sđ »AC rút ra được kết luận gì? c. ·ACB = 900 2 · » - Ta cĩ: ·ABC, ·AEC là gĩc Ta cĩ : AOC sđ AC 1 nội tiếpchắn cùng một ·AEC = ·AOC 2 5 cung, chúng bằng nhau . c) Chứng minh ·ABC,C· BD là gĩc nội tiếp ·ACB = 900 1 chắn các cung bằng nhau, Ta cĩ: ·ACB sđ »AB = chúng bằng nhau 2 1800 -Tương tự từ câu b, c yêu Þ hệ qủa a ·ACB 900 cầu HS rút ra kết luận - HS.TB: Rút ra kết luận 2 - Giới thiệu hệ qủa SGK - Tại sao trong hệ qủa c các - Vài HS: đọc hệ qủa SGK Trong một đường trịn: gĩc nội tiếp phải cĩ số đo - Vì nếu gĩc nội tiếp cĩ số a) Các gĩc nội tiếp bằng nhỏ hơn hoặc bằng 900? đo lớn hơn 900 thì gĩc nội nhau chắn các cung bằng tiếp và gĩc ở tâm tương nhau. - Vẽ hình minh họa ở một ứng khơng cịn chắn một b) Các gĩc nội tiếp chắn số trường hợp cung, do đĩ hệ qủa sai. một cung hoặc chắn các - Cho HS làm bài 15 SGK. cung bằng nhau thì bằng Treo bảng phụ đề bài - Đọc đề bài, trả lời miệng nhau. a) Đ c) Các gĩc nội tiếp nhỏ b) S hơn hoặc bằng 900 cĩ số đo bằng nửa số đo gĩc ở tâm chắn cùng một cung. d) Gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn là gĩc vuơng. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút) - Ra bài tập về nhà: Cho hình vẽ 1) So sánh 2 cung nhỏ BC với BD. 2) Chứng minh rằng B là điểm chính giữa của cung EBD - Chuẩn bị bài mới: + Chuẩn bị thước thẳng, compa, êke + Tiết sau học bài gĩc nội tiếp IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC: (5 phút) Yêu cầu HS làm bài tập 12 SGK Hướng dẫn: a) Chứng minh OH > OK Trong ABC ta cĩ: BC < BA + AC. Hay BC <BA+ AD (AC=AD) Vậy BC OK b) Theo chứng minh câu a ta cĩ: BC < BD B»C B»D V. RÚT KINH NGHIỆM: 6 Tuần 21- Tiết 40 Ngày soạn:21/12/2019 Ngày dạy: ....../12/2019 §3. GĨC NỘI TIẾP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhận biết được gĩc nội tiếp trên một đường trịn và hiểu được định lý số đo gĩc nội tiếp. Nhận biết và chứng minh các hệ quả của định lý gĩc nội tiếp. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, nhận biết được nhờ vận dụng định nghĩa vận dụng số đo gĩc ở tâm, định lý cộng cung.Giải được các bài tập liên quan cơ bản và nâng cao. 3. Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, ĩc suy luận và lịng say mê tốn học. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng lực vận dụng. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, STK, SGV. 2.Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng, êke.compa, thước đo gĩc. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Điểm danh học sinh trong lớp, nhắc nhở vệ sinh (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinhđiểm 1. Nêu định nghĩa gĩc ở tâm. - Nêu đúng định nghĩa gĩc ở tâm 3 2. Tính số đo cung nhỏ AC, cung Vì ·AOC =1500=> sđ »AC = 1500 ABC. 5 Vì sđ »AC = 1500=> sđ ¼ABC = 3600 - 1500 = 2100 2 Vậy sđ ¼ABC = 2100 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Giúp học sinh nắm kiến thức về gĩc nội tiếp của đường trịn b. Nội dung: Hãy tìm mối liên hệ giữa số đo của gĩc ABC và sđ của gĩc BOC . 7 * Trả lời : Ta cĩ là gĩc ngồi của cân BOC 1 Nên : B· AC = B· OC 2 * Từ bài kiểm tra trên em thấy B· AC , B· OC cùng chắn cung BC vậy mối liên hệ giữa B· AC và cung BC như thế nào c. Kết luận của giáo viên: kiến thức về gĩc nội tiếp của đường trịn * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tịi và tiếp nhận kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG Kiến thức 1: Tìm hiểu định nghĩa gĩc nội tiếp (12 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được khái niệm gĩc nội tiếp. - Quan sát hình vẽ ở kiểm 1) Định nghĩa. tra bài cũ:Gĩc ABC cĩ gì - Gĩc nội tiếp là gĩc cĩ khác với gĩc ở tâm AOC? đỉnh nằm trên đường trịn - Khẳng định gĩc ABC nội và hai cạnh chứa hai dây tiếp trong đường trịn (O). cung của đường trịn đĩ. - Vậy gĩc nội tiếp là gĩc - Gĩc ABC cĩ đỉnh nằm Cung nằm bên trong gĩc nào? trên đường trịn cạnh là hai gọi là cung bị chắn. - Giới thiệu cung AC là dây cung. cung bị chắn. - Treo bảng phụ: h14; h15. - Yêu cầu HS quan sát rút - Ở hình 14: Tất cả các gĩc ra nhận xét tại sao các gĩc ở hình 14 khơng là gĩc nội khơng là các gĩc nội tiếp. tiếp vì các gĩc cĩ đỉnh hình1 Hình 14 khơng nằm trên đường - Gĩc ABC là gĩc nội tiếp trịn. chắn cung AC nhỏ a) b) hình.2 c) d) - Gĩc nội tiếp BAC chắn Hình 15 - Các gĩc ở hình 15 khơng cung lớn BC. phải là gĩc nội tiếp vì các cạnh khơng là các dây cung. a) b) - Số đo của gĩc nội tiếp cĩ quan hệ gì với số đo cung bị chắn như thế nào? 8 Kiến thức 2: Tìm hiểu định lý (10 phút) Mục tiêu: giúp học sinh nắm được mối quan hệ giữa gĩc nội tiếp và số đo cung bị chắn - Yêu cầu HS thực hiện ?2: - Cả lớp thực hiện ?2 2) Định lý . Đo gĩc nội tiếp B· AC và số Trong một đường trịn số đo cung bị chắn BC trong đo gĩc nội tiếp bằng nửa các hình 16, 17, 18, rồi rút số đo cung bị chắn. ra nhận xét về mối liên hệ A C A giữa hai số đo này. C - Gọi 3 HS đo đạc trực tiếp - Ba HS đo đạc trực tiếp O O B và ghi kết quả trên bảng. và ghi kết quả trên bảng. B D - Số đo của gĩc nội tiếp cĩ - Sau khi đo HS kết luận: 1 quan hệ gì với số đo cung bị sđ B¼AC = sđ B»C chắn như thế nào? 2 Hình 16 - Yêu cầu vài HS phát biểu - Vài HS phát biểu định lí Hình 17 khẳng định trên thành định SGK Chứng minh lí. a. Trường hợp tâm O nằm - Gọi HS nêu giả thiết, kết - HS: Nêu giả thiết, kết trên một cạnh của gĩc luận của định lí. luận của định lý BAC. - Dựa vào ?2 để chứng - Để chứng minh định lí Ta cĩ: OA = OC = R minh định lí trên ta phải trên ta phải chia 3 trường Þ D OAC cân Þ Aµ = Cµ chia những trường hợp nào? hợp như hình 16, 17, 18 Mặc khác: B· OC = Aµ +Cµ -Treo bảng phụ 16, 17, 18 SGK. (gĩc ngồi của tam giác) SGK 1 Þ B· AC = B· OC 2 A C A C Mà: B· OC = sđ B»C O O 1 B Þ B· AC = sđ B»C D 2 B b. Trường hợp tâm O nằm Hình 16 Hình 17 trong gĩc BAC. A Vì O nằm bên trong B· AC nên tia AD nằm O giữa tia AB và AC: B· AC = B· AD + D· AC B C 1 Mà: D· AC = sđ D»C 2 Hình 18 ( chứng minh câu a) 1 Þ B· AC = sđ( B»D + D»C ) - Yêu cầu HS thảo luận - Chứng minh 2 trường 2 nhĩm chứng minh định lí hợp a: hình 16, trường hợp 1 = sđ B»C trong trường hợp a ( h.16) b: hình 17 bằng hoạt động 2 trường hợp b ( h.17) nhĩm ( vì D nằm trên cung Trong 5 phút + Nhĩm 1, 2, 3: trường BC) hợp a 9 - Theo dõi hoạt động nhĩm + Nhĩm 4, 5, 6 :trường của HS và gợi ý đối với các hợp b nhĩm khơng phát hiện vấn đề - Treo bảng nhĩm, và đại - Yêu cầu đại diện nhĩm diện vài nhĩm trình bày trình bày. bài chứng minh - Cả lớp nhận xét, hồn - Yêu cầu HS nhận xét, bổ thành bài chứng minh sung hồn thành bài chứng minh - Theo dõi hướng dẫn về - Đối với trường hợp thứ 3 nhà chứng minh trường hướng dẫn và yêu cầu HS hợp 3. về nhà tự chứng minh. Kiến thức 3: Luyện tập (8 phút) Mục tiêu: rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày các bài tốn hình học. Bài tập 15 SGK.tr 75 Bài tập 15 SGK.tr 75 - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 15 a) đúng - Yêu cầu HS xác định tính - HS trả lời b) sai. đúng , sai. a) đúng b) sai. - Nhận xét, bổ sung ? - Nhận xét, bổ sung Bài tập 16 SGK.tr75 Bài tập 16 SGK.tr75 - Treo bảng phụ.ghi nội - Đọc đề vẽ hình vào vở dung bài tập 16 (cĩ hình 19 SGK) - Hướng dẫn: Hãy tìm mối liên hệ giữa 2 gĩc M· AN và P· CQ ? 1 - Gọi HS nêu mối liên hệ - HS: M· AN = sđ M¼N 2 · · giữa 2 gĩc MAN và PCQ ? (gĩc nội tiếp chắn cung MN) M· BN = sđ M¼N ( chắn M¼N ) - Ghi bảng, nhận xét, sữa 1 · 1 · Þ M· AN = M· BN (1) Ta cĩ: MAN = PCQ chữa 2 4 1 a. Với M· AN = 300 khi đĩ Mặc khác: M· BN = sđ P»Q 2 P· CQ = 300.4 = 1200. ( gĩc nội tiếp chắn cung b. Với P· CQ = 1360 khi PQ) · 0 0 Mà: P· CQ = sđ P»Q đĩ MAN = 136 :4 = 34 . ( gĩc ở tâm chắn cung PQ) 1 Þ M· BN = P· CQ (2) 2 10 Từ (1) và (2)Þ M· AN = 1 1 1 . P· CQ = P· CQ - Gọi HS đứng tại chỗ tính 2 2 4 a) P· CQ =? biết M· AN = 300 - HS lần lượt thay số vào b) M· AN =? biết P· CQ = và tính. 1360? - Chốt lại kiến thức về gĩc ở tâm, gĩc nội tiếp. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập : 17,18 SGK. + Học thuộc định lý gĩc nội tiếp. - Chuẩn bị bài mới: + Chuẩn bị thước, êke, compa. + Tiết sau học luện tập. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC: (5 phút) Yêu cầu HS làm bài tập 20 GSK Hướng dẫn: Ta cĩ: C· BA = 900(gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn) Tương tự ·ABC = 900 C· BA ·ABD =1800 C· BD =1800 Vậy 3 điểm C, B, D thẳng hàng. AC, MD = BD, OM = R, suy ra AC.BD = R2. V. RÚT KINH NGHIỆM: Điền Hải, ngày tháng . năm 20 .. Ký duyệt tuần 21 11
Tài liệu đính kèm: