Giáo án Hình học 9 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020

doc 8 trang Người đăng Hàn Na Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 23 - Tiết 43
Ngày soạn: 06.01.2020
Ngày dạy: .01.2020 
 LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: HS được củng cố định lí hệ quả về số đo của góc tạo bởi tia 
tiếp tuyến và dây cung.
 2. Kĩ năng: HS được vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên 
quan.
 3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập.
 4. Năng lực, phẩm chất : 
 4.1. Năng lực 
 - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
 - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng 
ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 
 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
 II. Chuẩn bị:
 - GV: thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu.
 - HS: thước, compa, xem trước bài.
 III. Tiến trình lên lớp:
 1. Ổn định lớp: (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 - GV treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức * Định nghĩa (sgk)
 về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung B· Ax là góc tạo bởi tia 
 yêu cầu HS đọc và ôn tập lại. tiếp tuyến và dây cung C
 - Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và ( Ax  OA ; AB là dây ) 
 dây cung. 
 * Định lý ( sgk - ) O
 - Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Ax và dây 1
 B· Ax sd A»B A B
 cung AB sao cho góc BAx bằng 450 . 2
 - Nêu tính chất của góc tạo bởi tia tiếp * Hệ quả ( sgk - ) 
 tuyến và dây cung ? 1 x
 B· Ax B· CA sd A»B
 - Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến 2
 và dây cung cùng chắn một cung thì có 
 đặc điểm gì ? 
 3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (3 phút)
 Tổ chức trò chơi truyền tay câu hỏi vừa hát vừa đưa cho bạn, bạn nào cuối 
cùng sẽ mở câu hỏi: 
 - GV cho HS làm Bài tập Cho hình vẽ (0 < MÂT < 900 ). Góc MÂT bằng: 
 1 A. 300 A
 0
 B. 60 T
 0
 C. 90 0 M
 D. 1200
 - Để chọn đáp án đúng vận dụng kiến thức nào ?
 Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Kiến thức 1: Làm bài 30 sgk trang 79
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về góc của đường tròn vào bài toán chứng minh tiếp 
tuyến của đường tròn
- Yêu cầu HS nhắc lại định 30/
lý về số đo góc tạo bởi tiếp 
tuyến và dây cung?
- Từ đó nêu hướng chứng 
minh?
- CM trực tiếp
Kẻ OC  AB suy ra? - Số đo góc tạo bởi tiếp 
- GV nhấn mạnh: kết quả của tuyến và dây cung bằng 
bài tập này cho ta định lý đảo nửa số đo cung bị chắn
của định lý góc tạo bởi tiếp - Hướng chứng minh: cần 
tuyến và dây cung chứng minh OA  Ax Giải
-Yêu cầu HS phát biểu định - OC là phân giác AOB Vẽ OC  AB
lý đảo? SđBAx = 1 SđAB
 - HS tiếp thu 2
 1 1
 Oˆ AOB sđ Oˆ sđAB
 1 2 1 2
 ˆ
 Do đó : BAx = O1
 - HS phát biểu Mà OC  AB nên OA  Ax
 Ax là tiếp tuyến của O tại 
 A
Kiến thức 2: Làm bài 31 sgk trang 79
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về góc của đường tròn vào bài toán tính số đo góc
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ 31/
hình Giải
 a,
 sđ BC = 600
 sđABC = 1 sđBC (góc tạo bởi 
 - HS lên bảng vẽ hình 2
 tia tiếp tuyến BA và dây cung 
 BC của (O))
- Vì BC=R nên suy ra? ABC = 300
 b, xét tứ giác ABOC ta có:
 BOC = ?
- Tính góc BAC dựa vào BAC = 3600 - (ABO + ACO 
 2 tổng số đo các góc trong của + BOC)
tứ giác - BOC đều = 3600 - (900 + 900 + 600)
-Yêu cầu HS xác định tứ OB=OC=BC=R = 1200
giác? - BOC = 600
 - HS tính
 - tứ giác ABOC
Kiến thức 3: làm bài 33 sgk trang 80
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về góc của đường tròn vào bài toán chứng minh đẳng 
thức
- Yêu cầu HS lên bảng vẻ 33/
hình Giải
 Ta có : AMˆN BAˆt
 ( so le trong của d // AC) 
- HS đọc đề và đưa ra hướng Cˆ BAˆt (góc nội tiếp và góc 
chứng minh? tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây 
- Nêu mối quan hệ giửa hai - cần chứng minh cùng chắn cung AB) .
góc Mˆ và góc BAt AMN ~ ACB AMˆN Cˆ
- ta có BAt = Cˆ (cùng chắn Từ đó suy ra hệ thức cần Xét AMN và ACB 
AB) CM Ta có :CAˆB chung 
 ˆ
 Mˆ = Cˆ - M = BAt (so le trong) AMˆN Cˆ (chứng minh trên)
-Xét BMT~ TMA nên ABC ANM (gg)
Suy ra hệ thức cần CM - HS tiếp thu AB AN
 AC AM
 hay AB.AM = AC.AN 
 - HS lên bảng làm
 4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
 - Hệ thống lại kiến thức và xem trước bài 5 sgk trang 80
 - Làm bài 34 SGK, bài tập trong SBT
 - Đọc trước bài 5
 IV. Kiểm tra đánh giá: (4phút)
 - Nhắc lại định lý và hệ quả của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
 - Phương pháp giải bài tập
 - Chữa bài tập 32 tr 80 SGK
 P
 A O B T
 3 1
 + Ta có TPˆB là góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung TPˆB sđ B»P mà 
 2
 BOˆP = sđ B»P (góc ở tâm) BOˆP = 2TPˆB 
 Măt khác : BTˆP + BOˆP = 900 ( TP  OP) 
 BTˆP + 2TPˆB = 900 .
 V. Rút kinh nghiệm:
Tuần 23 - Tiết 44
Ngày soạn: 06.01.2020
Ngày dạy: .01.2020 
 §5. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC 
 CÓ ĐỈNH BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn
 - HS nắm được định lí về số đo của góc đỉnh ở bên trong hay bên ngoài 
đường tròn.
 2. Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài tập liên 
quan
 3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, yêu thích môn học.
 4. Năng lực, phẩm chất : 
 4.1. Năng lực 
 - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
 - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng 
ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng. 
 4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
 II. Chuaån bò :
 - Giáo viên: Phấn màu, compa, thước thẳng.
 - Học sinh: Tập nháp, bộ thước, compa.
 III. Tiến trình lên lớp:
 1. Ổn định lớp (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 - Phát biểu và chứng minh định lý về số đo góc tạo bởi tiếp tiếp tuyến và dây 
cung (2 trường hợp a, b)
 - Bài 34 SGK tr 80.
 Xét TMA và BMT 
 Ta có: Mˆ chung 
 B
 ATˆM Bˆ (cùng chắn cungTA ) 
 TMA BMT (gg)
 O A
 4
 T M MT MB
 MA MT
 MT2 = MA.MB
 3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (3 phút)
 Đề: Trắc nghiệm hãy chọn câu đúng
 Câu 1/ Góc ở tâm là góc:
 a. Có đỉnh nằm trên đường tròn
 b. Có đỉnh trùng với tâm của đường tròn
 c. Có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường 
tròn đó.
 d. Có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn
 Câu 2/ Trong các tứ giác sau: Hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình 
thang cân. Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
 a. Hình thang b. Hình bình hành c. Hình thoi d. Hình 
thang cân
 Câu 3/ Cho đường tròn (O) đường kính AB, C là điểm di động trên đường 
tròn tâm (O). Góc ACB bằng
 a. 450 b. 900 c. 1200 d. 1800
 Câu 4/ Góc nội tiếp chắn nủa đường tròn là góc:
 a. Nhọn b. Vuông c. Bẹt d. Tù
 Câu 5/ Hai điểm M,N thuộc đường tròn (O) và góc OMN = 250 . Tính số đo 
của cung MN.
 a. 1550 b. 1300 c. 650 d. 2600
 Đáp án: 
 Câu 1 2 3 4 5
 Đáp án B D B B A
 Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOATH ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
 Kiến thức 1: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
 Mục tiêu: Giới thiệu cho HS khái niệm và định lí về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
 - Cho HSA quan sát hình. - Vẽ hình, tìm hiểu kiến thức , 1. Góc có đỉnh ở bên 
 m
 D ghi bài vào vở . trong đường tròn
 O . A
 E
 m
 O
 C D E
 B n
 C
 n
 B
 - Giới thiệu
 a. 
 + Góc: Đỉnh, hai cạnh.
 Góc BEC có đỉnh E nằm 
 + Cung bị chắn.
 bên trong đường tròn 
 ·
 + EBC có đỉnh E nằm bên (O) được gọi là góc có 
 trong đường tròn (O) được đỉnh ở bên trong đường 
 gọi là góc có đỉnh ở bên tròn .
 5 trong đường tròn. Hai cung bị chắn của 
+ Ta qui ước mỗi góc có góc BEC là cung BnC 
đỉnh ở bên trong đường tròn và cung AmD .
chắn hai cung, một cung 
nằm bên trong góc, cung kia 
nằm bên trong góc đối đỉnh 
của góc đó. - Thực hiện đo góc BEC và các 
- Hãy dùng thước đo góc cung BnC, AmD tại vở của 
xác định số đo của góc BEC mình, một HS lên bảng đo và 
và số đo của các cung BnC nêu kết quả. b. Định lí : 
và AmD (đo cung qua góc ở Số đo của góc có đỉnh ở 
tâm tương ứng) - Số đo của góc BEC bằng nửa bên trong đường tròn 
- Theo em B· EC có quan hệ tổng số đo của hai cung bị chắn bằng nửa số đo hai cung 
gì với số đo hai cung bị bị chắn .
 · 1 ¼ ¼
 ¼ ¼ BEC sđ ( AmD + BnC ) GT BEˆC là góc có 
chắn AmD vµ B n C ? 2
 - Góc ở tâm là một góc có đỉnh đỉnh ở 
- Góc ở tâm có phải là góc ở bên trong đường tròn khi nó bên trong đường 
có đỉnh ở trong đường tròn chắn hai cung bằng nhau. tròn 
không? - Vẽ hình, ghi bài vào vở .
 KL 
 1
 B· EC sd B¼nC sd ¼AmD
 2 
 Chứng minh :
 C
 D Nối DB. 
- Đó là nội dung của định lí 
 O Theo định lí góc nội tiếp 
góc có đỉnh ở trong đường ta có :
tròn. B 1
 A B· DE sđ B¼nC 
 2
 ˆ 1
 AOB chắn hai cung AB vàCD D· BE sđ ¼AmD 
 - Vài HS đọc định lí SGK . 2
- Yêu cầu HS đọc định lí mà B· DE D· BE B· EC 
SGK, rồi viết giả thiết, kết ( góc ngoài của tam 
luận của định lí. - Hoạt động theo nhóm chứng giác) .
- Hướng dẫn HS hoạt động minh định lí: Do đó:
theo nhóm chứng minh định 1
 B· EC sd B¼nC sd ¼AmD
lí: Hãy tạo ra các góc nội 2 
tiếp chắn các cung BnC và 
AmD - Đại diện các nhóm nhận xét, 
- Thu và treo bảng nhóm và bổ sung
yêu cầu HS nhận xét.
- Chốt lại và ghi bảng.
 Kiến thức 2 : Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
 Mục tiêu: Giới thiệu cho HS khái niệm và định lí về góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
- Treo bảng phụ đưa hình - Cả lớp vẽ hình vào vở 3. Định nghĩa
 6 33, 34, 35 lên bảng , yêu E
 A C
 E
cầu HS vễ hình vào vở n n
 B m
- Các góc trên các hình 33, - Các góc trên các hình33,34,35 O D O A
 m B
34, 35 có đặc điểm nào có đặc điểm chung là : đỉnh C
chung? là góc có đỉnh ở bên nằm ngoài đường tròn, các cạnh 
ngoài đường tròn đều có điểm chung với đường h.33 h.34 
- Hãy chỉ ra các cung bị tròn
chắn của các góc có đỉnh ở 
bên ngoài đường tròn ở các - HS trả lời C
 E
 ˆ n
hình ? + Hình 33) BEC có hai cung bị m O
 chắn là B¼mC , ¼AnD
 B
 + Hình 34) BEˆC có hai cung bị 
 h.35
 chắn là B¼mC , ¼AnC
 Hình 35) BEˆC có hai cung bị 
 chắn là B¼mC , B¼nC
- Căn cứ vào kết quả bài - Vài HS trả lời
kiểm tra bài cũ cho biết số 
đo B· EC có quan hệ như thế 
nào với số đo hai cung bị 
chắn?
- Giới thiệu nội dung định lí - Vài HS đọc nội dung định lí 4. Định lí :
góc có đỉnh ở bên ngoài cả ghi vào vở. Số đo của góc có đỉnh ở 
đường tròn - Vài HS trả lời nội dung cần bên ngoài đường tròn 
- Với định lí bạn vừa đọc, chứng minh ở mỗi trường hợp bằng nửa hiệu số đo hai 
trong mỗi hình ta cần chứng cung bị chắn. 
minh điều gì ? sd B¼mC sd ¼AnD
 a) B· EC 
- Yêu cầu HS hoạt động - Hoạt động nhóm chứng minh 2
theo nhóm chứng minh định định lí trong 5 phút sd B¼mC sd ¼AnC
 b) B· EC 
lí trong 5 phút 2
- Thu bảng nhóm và lần sd B¼mC sd B¼nC
lượt đưa kết quả chứng c) B· EC 
 2
minh các trường hợp 1, 2, 3 
lên bảng
- Yêu cầu các nhóm khác - Đại diện các nhóm khác nhận 
nhận xét , sủa chữa xét, bổ sung
- Chốt lại lời giải chứng - Theo dõi, ghi chép
minh định lí trong từng 
trường hợp
 4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
 - Học bài theo sgk + vở ghi
 - Tiết sau luyện tập 39, 40, 41/83 SGK
 IV. Kiểm tra đánh giá: (4 phút)
 7 - Nhắc lại định nghĩa, tính chất của góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài 
 đường tròn.
 Bài 36 SGK
 s®A¼M s®N»C A
 Tacã: A· HM ; N
 2 M E H
 ®Þnh lÝ gãc O
 B C
 s®M¼ B s®A»N cã ®Ønh bªn 
 A· EN 
 2 trong ®­êng 
 trßn 
 A¼M M¼ B 
 Mµ:  gt 
 » »
 NC AN  
 ·AHM A· EN
 VËy: AEH c©n t¹i A
 V. Rút kinh nghiệm :
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 KÝ DUYỆT
 8

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_9_tuan_23_nam_hoc_2019_2020.doc