Tuần 4- Tiết 6 Ngày soạn: 13/08/2019 Ngày dạy: .../09/2019 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN (t2) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau. Hiểu được khi cho gĩc nhọn ta tính được các tỉ số lượng giác của nĩ và ngược lại. - Kĩ năng: Biết dựng gĩc khi cho biết một trong các tỉ số lượng giác của nĩ. Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập cĩ liên quan. - Thái độ: Rèn học sinh khả năng quan sát, so sánh và nhận xét các tỉ số lượng giác. II. CHUẨN BỊ: GV: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV. HS: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học Điểm sinh - Nêu các cơng thức tính tỉ số lượng - Viết đúng các cơng thức tính tỉ số 4 giác của gĩc nhọn trong tam giác lượng giác của gĩc nhọn trong tam vuơng? giác vuơng - Áp dụng: Tính các tỉ số lượng 3 giác của gĩc C trong hình vẽ sau: 1 3 A - Ta cĩ: sin C = , cos C = , 2 2 a a 3 3 3 tan C = , cot C = 3 . 30 3 B 2a C Yêu cầu HS nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG Hoạt động 1: Áp dụng tỉ số lượng giác. - Một bài tốn dựng hình - Thực hiện 4 bước: Phân cĩ những bước nào? tích, cách dựng, chứng Ví dụ 3: (SGK, 73) - Đối với bài tốn đơn giản minh, biện luận. ta chỉ cần thực hiện hai bước: Cách dựng và chứng minh. cạnh đối - Cơng thức tính tan ? - tan = cạnh kề - Dựng gĩc vuơng xOy y 1 B - Mà đối và kề là hai cạnh gĩc vuơng, vậy ta dựng gĩc vuơng bất kỳ. - Trên Ox lấy điểm A sao 3 2 cho OA = 2 đơn vị, trên - Vì tan = nên mỗi 3 Oy lấy điểm B sao cho OB cạnh gĩc vuơng ta cần = 3 đơn vị. O 2 A x dựng như thế nào? - Gĩc OBA là gĩc cần - Dựng gĩc vuơng xOy, dựng. lấy một đoạn thẳng làm - Trên hình vừa dựng gĩc ˆ 2 đơn vị. nào bằng gĩc ? Vì sao? Vì tan = tan OBA 3 - Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB - Giới thiệu ví dụ 4. - HS lên bảng thực hiện = 3. OBA = cần dựng. cách dựng theo yêu cầu Chứng minh của bài tập , cả lớp làm OA Ta cĩ: tan = tan B = vào vở OB = 2 . 3 Sau đĩ gọi HS thực hiện HS thực hiện ?3 Ví dụ 4: (SGK, 74) ?3 y 1 M 2 1 x - Theo dõi và uốn nắn HS O N làm - Dựng gĩc vuơng xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 1; - Lấy điểm M làm tâm, vẽ cung trịn bán kính 2. Cung trịn này cắt tia Ox tại N ; MNˆ 0 - HS đọc và giải thích chú Chứng minh - Yêu cầu HS đọc và giải ý theo cách hiểu của mình thích chú ý. Ta cĩ: sin = sin Nˆ = OM = 1 MN 2 Chú ý: (sgk, 74) Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau 1. Tiếp cận tính chất 2. Tỉ số lượng giác của - Cho HS làm ?4 bằng - Tổ chức hoạt động hai gĩc phụ nhau hoạt động nhĩm theo kỹ nhĩm thuật khăn trải bàn + Cá nhân hoạt động độc Nhĩm 1: Lập tỉ số sin và lập trên phiếu học tập cos rồi so sánh. + Hoạt động tương tác, Nhĩm 2: Lập tỉ số cos chọn ý đúng nhất ghi vào và sin rồi so sánh khăn Nhĩm 3: Lập tỉ số tg và + Đại diện nhĩm trình bày cotg rồi so sánh. Nhĩm 4: Lập tỉ số cotg và tg rồi so sánh. - Yêu cầu HS treo bảng nhĩm và đại diện các nhĩm nêu nhận xét . - Treo bảng nhĩm và đại - Nhận xét, bổ sung (nếu diện các nhĩm nêu nhận sai sĩt). xét . a) Định lí: Hai gĩc phụ 2. Hình thành tính chất nhau thì sin gĩc này bằng - Qua bài tập trên cĩ nhận - HS phát biểu cơsin gĩc kia, tang gĩc xét gì về các tỉ số lượng này bằng cơtang gĩc kia. giác của hai gĩc phụ nhau? A - Giới thiệu định lý - HS phát biểu B C - Treo bảng phụ yêu cầu - Nghe giảng và ghi bài sin = cos ; cos = AC HS điền vào chỗ trống sin = cos = sin sin 45 0 = cos = BC tan = cot ; cot = AB cos = sin = tan tan = cot 45 0 = BC AC tan = cot = sin 30 0 = cos = AB AB cotg = tg = cos 30 0 = sin = AC tan = cot 60 0 = - Vài HS lên bảng điền cot = tan = 3 . - Qua bài tập này rút ra b) Bảng tỉ số lượng giác bảng tỉ số lượng giác của của các gĩc đặc biệt: các gĩc đặc biệt. (SGK, 75) - Treo bảng phụ giới thiệu 0 0 2 bảng tỉ số lượng giác của sin 45 = cos 45 = - Nghe giảng và ghi bài 2 các gĩc đặc biệt. tan 45 0 = cotg 45 0 = 1 - Nắm chắc bảng này để 1 sin 30 0 = cos 60 0 = vận dụng vào giải bài tập. 2 3 cos 30 0 = sin 60 0 = 2 3 tan 30 0 = cot 60 0 = 3 cot 30 0 = tan 60 0 = 3 . - Tìm hiểu VD7. - Giới thiệu ví dụ 7, SGK - Ta cần biết một cạnh và Ví dụ 7 (SGK, 75). - Qua VD7 để tính cạnh một gĩc nhọn. của tam giác vuơng ta cần biết các yếu tố nào? - Nghe, ghi nhớ để vận Chú ý: (SGK, 75). - Giới thiệu chú ý: viết các dụng. tỉ số lượng giác gọn hơn. 4. Củng cố: Bài 11: (SGK, 76) B 12 C 9 A Cĩ: AC = 9 dm, BC = 12 dm, theo định lí Pitago, ta cĩ AB = 15 dm Vậy: sinB = AC = 3 , cos B = 4 , tan B = 3 , cot B = 4 . AB 5 5 4 3 Bài 12: (SGK, 76) sin 600 = cos 30 0 cos 750 = sin 15 0 sin 52 0 30’ = cos 37 0 30’ cot 82 0 = tan 8 0 tan 80 0 = cot 10 0 . 5. Hướng dẫn về nhà: Ra bài tập về nhà: Làm các bài tập 13, 15, 16, 17 (SGK trang 77). Chuẩn bị bài mới: Ơn các định nghĩa các tỉ số lựơng giác, định lí và bảng tỉ số lượng giác của các gĩc đặc biệt. Chuẩn bị thước, êke. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 4- Tiết 7 Ngày soạn: 13/08/2019 Ngày dạy: .../09/2019 LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn, các tỉ số lượng giác của ba gĩc đặc biệt 30 0 , 45 0 và 60 0 , các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau. - Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn các tỉ số lượng giác của các gĩc đặc biệt, kĩ năng dựng gĩc nhọn khi biết một trong các tỉ số lượng giác của gĩc đĩ. Biết vận dụng các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau vào giải tốn. - Thái độ: Rèn khả năng quan sát, suy luận lơgíc. Nâng cao tư duy thơng qua các bài tốn khĩ. II. CHUẨN BỊ: - GV: thước thẳng, êke, compa, phấn màu, thước đo độ, máy tính bỏ túi. - HS: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa, thước đo độ, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm - Nêu định nghĩa bốn tỉ số lượng + Nêu được : giác . cạnh đối sin = , cos = cạnh huyền 4đ cạnh kề cạnh huyền cạnh đối cạnh kề - Viết các tỉ số lượng giác sang tan = , cot = gĩc nhỏ hơn 450: cạnh kề cạnh đối sin600; cos750 ; tan50020’; cot820 + Viết được : 6đ Sin600 = cos300; cos750 = sin150; tan50020’= cot30040’ cot820 = tan 80 Yêu cầu HS nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết - Yêu cầu HS nhắc lại các - Nhắc lại các cơng thức I. Kiến thức cơ bản cơng thức định nghĩa tỉ số định nghĩa tỉ số lượng giác *Các tỉ số lượng giác: lượng giác của gĩc nhọn ? của gĩc 0 - Nếu 90 thì sin , cos cạnh đối , tg , cotg cĩ quan hệ - Nếu 900 thì : sin = , gì ? sin =cos , tg = cotg cạnh huyền cạnh kề - Treo bảng phụ ghi đề bài tập - Quan sát đề trên bảng cos = , trắc nghiệm phụ và trả lời . Kết quả cạnh huyền 1) Các khẳng định sau đúng hay a) Đ cạnh đối sai. b) Đ tg = , cạnh kề a) sin300 = cos600 = 1 c) S 2 d) S cạnh kề 1 cotg = b) tg600 = cotg300 = cạnh đối 3 0 * Nếu 90 thì : c) cos200 = tg700 sin = cos , tg = 0 0 d) cotg35 = sin55 cotg - Nêu TSLG các gĩc đặt biệt? Nêu đúng như sgk *Bảng TSLG của gĩc đặc biệt Hoạt động 2: Giải bài tập II. Bài tập: GV giới thiệu dạng 1 Dạng 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài 13 - Đọc đề bài . Dựng gĩc nhọn khi biết một sgk - Dựng tam giác vuơng tỉ số lượng giác của nĩ. - Nêu cách dựng gĩc nhọn cĩ một cạnh gĩc vuơng là Bài 1 (Bài13a,b tr77, SGK) khi biết tỉ số lượng giác 2 và cạnh huyền là 3 . a) 2 sin = Khi đĩ gĩc đối diện với Cách dựng: 3 cạnh cĩ độ dài 2 là gĩc - Vẽ gĩc vuơng xOy, lấy 1 cần dựng. đoạn thẳng làm đơn vị. - Gọi HS lên bảng dựng - HS lên bảng vẽ hình , - Trên tia Oy lấy điểm M cả lớp thực hiện vào vở . sao cho OM = 2. - Nêu cách dựng gĩc nhọn - Dựng tam giác vuơng - Vẽ cung trịn (M ; 3) cắt khi biết tỉ số lượng giác cĩ một cạnh gĩc vuơng là Ox tại N. Ta cĩ ONˆM cos = 0,6? (Chú ý: 0,6 = 3 và cạnh huyền là 5 . 3 ) Khi đĩ gĩc đối diện với y 5 cạnh cĩ độ dài 2 là gĩc M cần dựng. 3 - Gọi lên bảng thực hiện lời - HS lên bảng làm bài 2 giải. 13b.Cả lớp dựng hình x - Theo dõi HS dựng và uốn vào vở: O N nắn y Chứng minh :Ta cĩ B ONˆM MO 2 5 sin = . MN 3 x O 3 A Cách dựng: - Dựng gĩc vuơng xOy, - Lấy điểm A trên tia Ox sao cho OA =3 - Vẽ cung trịn (A;5) cắt Ox tại B. Ta cĩ OAˆB Chứng minh: Thật vậy ta - Các bài tập cịn lại của bài OA 3 cĩ cos . 13 giải tương tự (các em về AB 5 nhà làm). GV giới thiệu dạng 2 Dạng 2: Chứng minh hệ GV nêu bài 14 SGK HS đọc đề bài 14 sgk thức lượng giác - Gọi HS đọc đề bài 14 sgk HS vẽ tam giác ABC Bài 2 (Bài 14 SGK, 77) ˆ sin - Yêu cầu HS vẽ tam giác vuơng tại A cĩ B a) tan = ABC vuơng tại A cĩ Bˆ HS trả lời và trình bày cos a) Chứng minh: miệng câu a theo câu hỏi Ta cĩ sin = sin gợi ý của GV: cos tan = cos AC AB AC AB AC BC AC sin ;cos : . (1) - Gợi ý : sin ?;cos ? BC BC BC BC BC AB AB sin sin AC AC = ? = = tan Mà tan = (2) cos cos AB AB tan = ? , sin Từ (1) và (2) suy ra - HS: Vậy tan = sin - Từ đĩ cĩ kết luận gì ? cos tan = cos b) Chứng minh sin2 +cos2 2 b) sin2 + cos2 = 1 =1 - Ta cĩ: sin = sin . 2 2 AC AC AC 2 AC AB - Hãy tính sin , cos ? sin = . Ta cĩ sin ;cos BC BC BC 2 BC BC 2 2 Và cos2 = cos . cos Nên sin + cos = - Gọi HS lên bảng tính 2 2 2 2 2 AC AB AC AB sin2 + cos2 = ? AB AB AB = . 2 2 2 BC BC BC 2 BC BC BC -Lưu ý: Vận dụng định lí 2 pytago. - HS lên bảng làm. BC 2 1 AB2 + AC2 = BC2 BC 2 2 - Theo dõi và giúp đỡ HS Vậy sin + cos = 1 biến đổi tiếp để cĩ sin2 + cos2 = 1. Dạng 3: Tính độ dài một GV giới thiệu dạng 3 cạnh trong tam giác vuơng biết một gĩc và một cạnh - Yêu cầu HS đọc đề bài 15 - Đọc tìm hiểu đề Bài 3: (Bài 15SGK, 77) sgk - Gĩc B và C là hai gĩc Vì ABC vuơng tại A nên - Gĩc B và C cĩ mối quan hệ phụ nhau. gĩc C nhọn . như thế nào ? -Ta suy ra được sin C=cos Ta cĩ sin C = cos B = 0,8 - Biết cos B = 0,8 ta suy ra B=0,8 Ta lại cĩ : sin2 C + cos2 C = được tỉ số lượng giác nào - Dựa vào cơng thức : 1 của gĩc C? sin2 C + cos2 C = 1 cos2 C= 1-0,82 = 0,36 - Dựa vào cơng thức nào để cos2 C = 1 - 0,82 = 0,36 cos C = 0,6 tính cosC ? cos C = 0,6 4 3 sin C 0,8 4 tan C ; cot C . tgC - Dựa vào các cơng thức bài 3 4 cos C 0, 6 3 cos C 0, 6 3 14 cot gC tiếp tục tính tanC và cotC sin C 0,8 4 BÀI TẬP NÂNG CAO BÀI TẬP NÂNG CAO - Treo bảng phụ ghi đề bài Đọc và tìm hiểu đề. Bài 4: (Bài 16 SGK, 77) tập 4 và hình vẽ. Giải: - Với x là độ dài cạnh đối - HS lên bảng thực hiện. Ta cĩ AC diện gĩc 600, cạnh huyền sin B cĩ độ dài là 8 Vậy ta xét tỉ - Ta xét sin 600 BC số lượng giác nào của gĩc x 3 0 sin 600 x 4 3 AC BC.sin B 8.sin60 600cĩ liên quan? 8 2 3 - Cịn cách nào để tìm x AC 8. 4 3 nữa hay khơng? 2 - Hướng dẫn HS cách quy - Về nhà tự làm cách 2. về ABC là nửa tam giác đều để tính . 4. Củng cố: - Hãy nhắc lại cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn? Giải bài tập 17 (SGK, 77): A x 450 21 C B 20 H Vì ABH vuơng tại H và cĩ Bµ 450 ABH vuơng tại H BH=AH=20 Áp dụng đ/l Pytago HAC ta cĩ : AC HA2 HC2 AC 202 212 841 29 5. Hướng dẫn về nhà: + Làm bài tập 28, 29, 30 tr 93 SBT + Ơn cơng thức định nghĩa các TSLG của gĩc nhọn, của ba gĩc đặc biệt 30 0 , 45 0 và 60 0 , các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 4- Tiết 8 Ngày soạn: 13/08/2019 Ngày dạy: .../09/2019 LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố các hệ thức trong tam giác vuơng , định nghĩa các tỉ số lượng giác, quan hệ cạnh và đường cao, cạnh và gĩc. - Kĩ năng: Vẽ hình , tính tốn các yếu tố cạnh, gĩc trong tam giác vuơng thành thạo. - Thái độ: Rèn khả năng quan sát, tính tốn.Thấy được mối quan hệ giữa tốn học và thực tiễn cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi câu hỏi KTBC, bài tập1, 2. - HS: Thước thẳng, thước đo độ, ê ke, compa. Bảng nhĩm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm Bài tập 24 ( SBT - 92) C 15 AC 15 AC tg = => 5 12 AB 12 6 => AC=7,5(cm) A 6cm B - Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuơng ABC ta cĩ: 5 BC2 = AC2 + AB2 = 7,52 + 62 = 92,25 => BC 9,6 (cm) - Yêu cầu HS tự nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản cần nhớ Kiến thức cần nhớ: - Nêu các hệ thức về -Viết các hệ thức về a) Các hệ thức về cạnh và cạnh và đường cao trong cạnh và đường cao đường cao trong tam giác tam giác vuơng? trong tam giác vuơng: vuơng: 1) b2 = ab'; c2 = ac' 2) h2 = b'c' 3) bc = ah 1 1 1 - Nêu các tỉ số lượng - Viết các tỉ số lượng 4) giác của gĩc nhọn? giác của gĩc nhọn h2 b2 c2 b) Các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn AC d sin ( ); BC h AB k cos ( ) BC h AC d tg ( ); AB k AB k cot g ( ) AC d Hoạt động 2: Luyện tập - GV giới thiệu dạng tốn Dạng 1: Bài tập về cạnh và 1. đường cao trong tam giác - Treo bảng phụ ghi bài vuơng tập 1 - Ghi đề bài tập vào vở . Bài 1: Cho tam giác ABC a/ Tính AC: vuơng tại A cĩ AB = Áp dụng định lí Pytago vào 7cm, BC = 9cm. tính : tam gáic vuơng ABC, ta cĩ: a/ AC 2 2 b/ Đường cao AH AC = BC AB c/ BH, CH = 92 72 - Nêu cách tính AC? - Áp dụng định lí Pytago = 42 vào vuơng ABC , ta cĩ b/ Tính AH AC = BC2 AB2 = Theo hệ thức về cạnh và - Gọi HS lên bảng giải , - HS thực hiện đường cao trong tam giác yêu cầu cả lớp thực hiện vuơng ABC , ta cĩ : vào vở. AH. BC = AB . AC - Để tính AH ta vận dụng - Áp dụng hệ thức về cạnh AH. 9 = 7 . 42 kiến thức nào? và đường cao trong tam 7. 42 AH (lưu ý cho HS cách tính giác vuơng: 9 AH theo cách 2 : AH. BC = AB . AC 1 1 1 ) AH. 9 = 7 . 42 AH 2 AB2 AC2 AH - Gọi HS lên bảng tính AH HS lên bảng tính AH - Nêu cách tính BH = ? c/ Tính BH , CH Từ đĩ suy ra CH - Theo hệ thức về cạnh và Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác Đường cao trong tam giác vuơng ABC , ta cĩ : vuơng ABC , ta cĩ : BC . BH= AB2 BH . BC = AB2 BH . 9 = 72 BH . 9 = 72 49 49 BH BH 9 9 49 CH = BC – BH CH = BC – BH= 9 - 49 32 9 = 9 - = 9 9 Dạng 2: Các bài tốn về - GV giới thiệu dạng tốn cạnh và gĩc trong tam giác 2. vuơng - Đọc đề ghi chép tìm hiểu - Treo bảng phụ ghi đề đề Bài 2: bài tập 2 Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AC = 9 cm, Bˆ 65o . a/ Giải tam giác vuơng ABC b/ Tính đường cao AH c/ BH, CH. a/Giải tam giác vuơng ABC - Để tính AB ta vận dụng - Áp dụng hệ thức về cạnh Trong tam giác vuơng kiến thức nào? và đường cao trong tam ABC, ta cĩ: Cˆ = 90o - Bˆ giác vuơng ABC . - Ta tính BC như thế = 90o - 65o = 25o nào? - Áp dụng định lí Py tago AB = AC tgC - Để tính AH, ta vận vào tam giác vuơng ABC . = 9. tg250 dụng kiến thức nào ? 4,2 (cm) - Nêu cách tính BH = ? Từ đĩ suy ra CH ? BC= AB2 AC2 - Gọi HS lên bảng trình - Áp hệ thức về cạnh và 9,9 (cm) bày đường cao trong tam giác b/ Tính AH - Gọi HS nhận xét, sửa vuơng ABC Theo hệ thức về cạnh và sai. đường cao trong tam giác - Theo hệ thức về cạnh và vuơng ABC , ta cĩ gĩc trong tam giác vuơng AH. BC = AB . AC ABC , ta cĩ : AB.AC AH = BH . BC = AB2 BC BH = . 4,2.9 = 3,8 9,9 CH = BC - BH c/ Tính BH, CH = .. Theo hệ thức về cạnh và - HS lên bảng trình bày cả Đường cao trong tam giác lớp làm vào vở . vuơng ABC, ta cĩ: BH . BC = AB2 Hay BH. 9,9 = (4,2)2 (4,2)2 BH = 1,8 - Lưu ý: Trường hợp c cĩ 9,9 nhiều cách giải, yêu cầu CH = BC – BH HS về nhà giải tiếp. = 9,9 – 1,8 = 8,1. 4. Củng cố: Yêu cầu học sinh giải các bài tập sau: Bài tập: 3 a. Dựng gĩc sao cho cos = 5 b. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ BC = 10cm và Bˆ . Tính độ dài cạnh AB. Giải: y B 5 x O 3 A a. Cách dựng: - Dựng gĩc vuơng xOy, - Lấy điểm A trên tia Ox sao cho OA =3 - Vẽ cung trịn (A; 5) cắt Ox tại B. Ta cĩO· AB OA 3 Chứng minh Thật vậy ta cĩ cos AB 5 AB b. Ta cĩ cos AB BC cos BC Vậy AB = 10.3/5 =6 (cm). 5. Hướng dẫn về nhà: - Bài tập: Bài 1: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AC = 9 cm, AB = 6cm.Hãy tính ; a/ BC b/ Tính đường cao BH c/ BH, CH Bài 2: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 10 cm , Cˆ 70o a/ Giải tam giác vuơng ABC b/ Tính đường cao AH c/ Tính BH, CH. Hướng dẫn: Sử dụng các hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng. - Ơn các định nghĩa các tỉ số lựơng giác, định lí và bảng tỉ số lượng giác của các gĩc đặc biệt. - Chuẩn bị thước, êke. IV. RÚT KINH NGHIỆM Điền Hải, ngày tháng . năm 2019 Ký duyệt tuần 4
Tài liệu đính kèm: