Giáo án Hình học 9 - Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Đinh Ngọc Thương

doc 13 trang Người đăng Hàn Na Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Đinh Ngọc Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4- Tiết 6 
Ngày soạn: 13/08/2019
Ngày dạy: .../09/2019
 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN (t2)
 I. MỤC TIÊU:
 - Kiến thức: Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau. Hiểu được khi cho gĩc nhọn ta tính được các tỉ số lượng giác của nĩ và ngược lại.
 - Kĩ năng: Biết dựng gĩc khi cho biết một trong các tỉ số lượng giác của 
nĩ. Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập cĩ liên quan. 
 - Thái độ: Rèn học sinh khả năng quan sát, so sánh và nhận xét các tỉ số 
lượng giác.
 II. CHUẨN BỊ: 
 GV: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV.
 HS: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT.
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học Điểm
 sinh
- Nêu các cơng thức tính tỉ số lượng - Viết đúng các cơng thức tính tỉ số 4
giác của gĩc nhọn trong tam giác lượng giác của gĩc nhọn trong tam 
vuơng? giác vuơng
- Áp dụng: Tính các tỉ số lượng 3
giác của gĩc C trong hình vẽ sau: 1 3
 A - Ta cĩ: sin C = , cos C = , 
 2 2
 a a 3
 3 3
 tan C = , cot C = 3 .
 30 3
 B 2a C
 Yêu cầu HS nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm.
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
 Hoạt động 1: Áp dụng tỉ số lượng giác.
- Một bài tốn dựng hình - Thực hiện 4 bước: Phân 
cĩ những bước nào? tích, cách dựng, chứng Ví dụ 3: (SGK, 73)
- Đối với bài tốn đơn giản minh, biện luận. 
ta chỉ cần thực hiện hai 
bước: Cách dựng và chứng 
minh. cạnh đối
- Cơng thức tính tan ? - tan = 
 cạnh kề - Dựng gĩc vuơng xOy y
 1
 B
- Mà đối và kề là hai cạnh 
gĩc vuơng, vậy ta dựng 
gĩc vuơng bất kỳ. - Trên Ox lấy điểm A sao 3
 2 cho OA = 2 đơn vị, trên 
- Vì tan = nên mỗi 
 3 Oy lấy điểm B sao cho OB 
cạnh gĩc vuơng ta cần = 3 đơn vị. O 2 A x
dựng như thế nào? - Gĩc OBA là gĩc cần - Dựng gĩc vuơng xOy, 
 dựng. lấy một đoạn thẳng làm 
 - Trên hình vừa dựng gĩc 
 ˆ 2 đơn vị.
nào bằng gĩc ? Vì sao? Vì tan = tan OBA 
 3 - Trên tia Ox lấy điểm A 
 sao cho OA = 2; trên tia 
 Oy lấy điểm B sao cho OB 
- Giới thiệu ví dụ 4.
 - HS lên bảng thực hiện = 3. OBA = cần dựng. 
 cách dựng theo yêu cầu Chứng minh
 của bài tập , cả lớp làm OA
 Ta cĩ: tan = tan B = 
 vào vở OB
 = 2 .
 3
Sau đĩ gọi HS thực hiện HS thực hiện ?3 Ví dụ 4: (SGK, 74)
?3 y
 1
 M
 2
 1
 
 x
- Theo dõi và uốn nắn HS O N
làm 
 - Dựng gĩc vuơng xOy, 
 lấy một đoạn thẳng làm 
 đơn vị. 
 - Trên tia Oy lấy điểm M 
 sao cho OM = 1;
 - Lấy điểm M làm tâm, vẽ 
 cung trịn bán kính 2. 
 Cung trịn này cắt tia Ox 
 tại N ; MNˆ 0 
 - HS đọc và giải thích chú Chứng minh
- Yêu cầu HS đọc và giải ý theo cách hiểu của mình
thích chú ý. Ta cĩ: sin  = sin Nˆ = 
 OM = 1
 MN 2
 Chú ý: (sgk, 74)
 Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau
1. Tiếp cận tính chất 2. Tỉ số lượng giác của 
- Cho HS làm ?4 bằng - Tổ chức hoạt động hai gĩc phụ nhau
hoạt động nhĩm theo kỹ nhĩm 
thuật khăn trải bàn + Cá nhân hoạt động độc Nhĩm 1: Lập tỉ số sin và lập trên phiếu học tập 
cos  rồi so sánh. + Hoạt động tương tác, 
Nhĩm 2: Lập tỉ số cos chọn ý đúng nhất ghi vào 
và sin  rồi so sánh khăn 
Nhĩm 3: Lập tỉ số tg và + Đại diện nhĩm trình bày 
cotg  rồi so sánh.
Nhĩm 4: Lập tỉ số cotg 
và tg  rồi so sánh.
- Yêu cầu HS treo bảng 
nhĩm và đại diện các 
nhĩm nêu nhận xét . - Treo bảng nhĩm và đại 
- Nhận xét, bổ sung (nếu diện các nhĩm nêu nhận 
sai sĩt). xét .
 a) Định lí: Hai gĩc phụ 
2. Hình thành tính chất
 nhau thì sin gĩc này bằng 
- Qua bài tập trên cĩ nhận - HS phát biểu
 cơsin gĩc kia, tang gĩc 
xét gì về các tỉ số lượng 
 này bằng cơtang gĩc kia.
giác của hai gĩc phụ nhau?
 A
- Giới thiệu định lý - HS phát biểu
 B C
- Treo bảng phụ yêu cầu - Nghe giảng và ghi bài sin = cos  ; cos = 
 AC
HS điền vào chỗ trống sin = cos  = sin 
sin 45 0 = cos = BC tan = cot  ; cot = 
 AB
 cos = sin  = tan 
tan = cot 45 0 = BC
 AC
 tan = cot  = 
sin 30 0 = cos = AB
 AB
 cotg = tg  = 
cos 30 0 = sin = AC
tan = cot 60 0 = - Vài HS lên bảng điền
cot = tan = 3 .
- Qua bài tập này rút ra b) Bảng tỉ số lượng giác 
bảng tỉ số lượng giác của của các gĩc đặc biệt: 
các gĩc đặc biệt. (SGK, 75)
- Treo bảng phụ giới thiệu 
 0 0 2
bảng tỉ số lượng giác của sin 45 = cos 45 = 
 - Nghe giảng và ghi bài 2
các gĩc đặc biệt. tan 45 0 = cotg 45 0 = 1
- Nắm chắc bảng này để 1
 sin 30 0 = cos 60 0 = 
vận dụng vào giải bài tập. 2
 3
 cos 30 0 = sin 60 0 = 
 2 3
 tan 30 0 = cot 60 0 = 
 3
 cot 30 0 = tan 60 0 = 3 .
 - Tìm hiểu VD7.
- Giới thiệu ví dụ 7, SGK - Ta cần biết một cạnh và Ví dụ 7 (SGK, 75).
- Qua VD7 để tính cạnh một gĩc nhọn.
của tam giác vuơng ta cần 
biết các yếu tố nào? - Nghe, ghi nhớ để vận Chú ý: (SGK, 75).
- Giới thiệu chú ý: viết các dụng. 
tỉ số lượng giác gọn hơn.
 4. Củng cố: 
 Bài 11: (SGK, 76)
 B
 12
 C 9 A
 Cĩ: AC = 9 dm, BC = 12 dm, theo định lí Pitago, ta cĩ 
 AB = 15 dm
 Vậy: sinB = AC = 3 , cos B = 4 , tan B = 3 , cot B = 4 .
 AB 5 5 4 3
 Bài 12: (SGK, 76) 
 sin 600 = cos 30 0
 cos 750 = sin 15 0
 sin 52 0 30’ = cos 37 0 30’
 cot 82 0 = tan 8 0
 tan 80 0 = cot 10 0 .
 5. Hướng dẫn về nhà:
 Ra bài tập về nhà: Làm các bài tập 13, 15, 16, 17 (SGK trang 77).
 Chuẩn bị bài mới:
 Ơn các định nghĩa các tỉ số lựơng giác, định lí và bảng tỉ số lượng giác của các 
gĩc đặc biệt.
 Chuẩn bị thước, êke.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần 4- Tiết 7 Ngày soạn: 13/08/2019
 Ngày dạy: .../09/2019 
 LUYỆN TẬP 1
 I. MỤC TIÊU:
 - Kiến thức: Củng cố cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của gĩc 
 nhọn, các tỉ số lượng giác của ba gĩc đặc biệt 30 0 , 45 0 và 60 0 , các hệ thức liên 
 hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau.
 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn các tỉ số lượng giác của các gĩc đặc 
 biệt, kĩ năng dựng gĩc nhọn khi biết một trong các tỉ số lượng giác của gĩc đĩ. 
 Biết vận dụng các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ 
 nhau vào giải tốn. 
 - Thái độ: Rèn khả năng quan sát, suy luận lơgíc. Nâng cao tư duy thơng 
 qua các bài tốn khĩ.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: thước thẳng, êke, compa, phấn màu, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
 - HS: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm
- Nêu định nghĩa bốn tỉ số lượng + Nêu được : 
giác . cạnh đối
 sin = , cos = 
 cạnh huyền 4đ
 cạnh kề
 cạnh huyền
 cạnh đối cạnh kề
- Viết các tỉ số lượng giác sang tan = , cot = 
gĩc nhỏ hơn 450: cạnh kề cạnh đối
sin600; cos750 ; tan50020’; cot820 + Viết được : 6đ
 Sin600 = cos300; 
 cos750 = sin150; 
 tan50020’= cot30040’
 cot820 = tan 80
 Yêu cầu HS nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm.
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
 Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết
- Yêu cầu HS nhắc lại các - Nhắc lại các cơng thức I. Kiến thức cơ bản
cơng thức định nghĩa tỉ số định nghĩa tỉ số lượng giác *Các tỉ số lượng giác:
lượng giác của gĩc nhọn ? của gĩc 0
 - Nếu  90 thì sin , cos cạnh đối
  , tg , cotg  cĩ quan hệ - Nếu  900 thì : sin = ,
 gì ? sin =cos  , tg = cotg  cạnh huyền
 cạnh kề
 - Treo bảng phụ ghi đề bài tập - Quan sát đề trên bảng cos = , 
 trắc nghiệm phụ và trả lời . Kết quả cạnh huyền
1) Các khẳng định sau đúng hay a) Đ cạnh đối
 sai. b) Đ tg = , 
 cạnh kề
 a) sin300 = cos600 = 1 c) S
 2 d) S cạnh kề
 1 cotg = 
 b) tg600 = cotg300 = cạnh đối
 3 0
 * Nếu  90 thì :
 c) cos200 = tg700 
 sin = cos  , tg = 
 0 0
 d) cotg35 = sin55 cotg 
 - Nêu TSLG các gĩc đặt biệt? Nêu đúng như sgk
 *Bảng TSLG của gĩc 
 đặc biệt
 Hoạt động 2: Giải bài tập
 II. Bài tập:
 GV giới thiệu dạng 1 Dạng 1:
 - Yêu cầu HS đọc đề bài 13 - Đọc đề bài . Dựng gĩc nhọn khi biết một 
 sgk - Dựng tam giác vuơng tỉ số lượng giác của nĩ. 
 - Nêu cách dựng gĩc nhọn cĩ một cạnh gĩc vuơng là Bài 1 (Bài13a,b tr77, SGK)
 khi biết tỉ số lượng giác 2 và cạnh huyền là 3 . a)
 2
 sin = Khi đĩ gĩc đối diện với Cách dựng:
 3 cạnh cĩ độ dài 2 là gĩc - Vẽ gĩc vuơng xOy, lấy 1 
 cần dựng. đoạn thẳng làm đơn vị.
 - Gọi HS lên bảng dựng - HS lên bảng vẽ hình , - Trên tia Oy lấy điểm M 
 cả lớp thực hiện vào vở . sao cho OM = 2.
 - Nêu cách dựng gĩc nhọn - Dựng tam giác vuơng - Vẽ cung trịn (M ; 3) cắt 
 khi biết tỉ số lượng giác cĩ một cạnh gĩc vuơng là Ox tại N. Ta cĩ ONˆM 
 cos = 0,6? (Chú ý: 0,6 = 3 và cạnh huyền là 5 . 
 3
 ) Khi đĩ gĩc đối diện với y
 5 cạnh cĩ độ dài 2 là gĩc M
 cần dựng.
 3
 - Gọi lên bảng thực hiện lời - HS lên bảng làm bài 2
 giải. 13b.Cả lớp dựng hình x
 - Theo dõi HS dựng và uốn vào vở: O N
 nắn
 y Chứng minh :Ta cĩ 
 B ONˆM 
 MO 2
 5 sin = .
 MN 3
 x
 O 3 A Cách dựng:
 - Dựng gĩc vuơng xOy, 
 - Lấy điểm A trên tia Ox 
 sao cho OA =3
 - Vẽ cung trịn (A;5) cắt 
 Ox tại B. Ta cĩ
 OAˆB 
 Chứng minh: Thật vậy ta 
- Các bài tập cịn lại của bài OA 3
 cĩ cos .
13 giải tương tự (các em về AB 5
nhà làm). 
GV giới thiệu dạng 2 Dạng 2: Chứng minh hệ 
GV nêu bài 14 SGK HS đọc đề bài 14 sgk thức lượng giác
- Gọi HS đọc đề bài 14 sgk HS vẽ tam giác ABC Bài 2 (Bài 14 SGK, 77)
 ˆ sin 
- Yêu cầu HS vẽ tam giác vuơng tại A cĩ B a) tan = 
ABC vuơng tại A cĩ Bˆ HS trả lời và trình bày cos 
a) Chứng minh: miệng câu a theo câu hỏi Ta cĩ sin = 
 sin gợi ý của GV: cos 
tan = 
 cos AC AB AC AB AC BC AC
 sin ;cos : . (1)
- Gợi ý : sin ?;cos ? BC BC BC BC BC AB AB
 sin sin AC AC
 = ? = = tan Mà tan = (2)
 cos cos AB AB
 tan = ? , sin Từ (1) và (2) suy ra 
 - HS: Vậy tan = sin 
- Từ đĩ cĩ kết luận gì ? cos tan = 
 cos 
b) Chứng minh sin2 +cos2 
 2 b) sin2 + cos2 = 1
 =1 - Ta cĩ: sin = sin . 
 2 2 AC AC AC 2 AC AB
- Hãy tính sin , cos ? sin = . Ta cĩ sin ;cos 
 BC BC BC 2 BC BC
 2 2
 Và cos2 = cos . cos Nên sin + cos = 
- Gọi HS lên bảng tính 2 2 2 2
 2 AC AB AC AB
sin2 + cos2 = ? AB AB AB 
 = . 2 2 2
 BC BC BC 2 BC BC BC
-Lưu ý: Vận dụng định lí 2
pytago. - HS lên bảng làm. BC
 2 1
AB2 + AC2 = BC2 BC
 2 2
- Theo dõi và giúp đỡ HS Vậy sin + cos = 1
biến đổi tiếp để cĩ sin2 + 
cos2 = 1.
 Dạng 3: Tính độ dài một 
GV giới thiệu dạng 3 cạnh trong tam giác vuơng 
 biết một gĩc và một cạnh
- Yêu cầu HS đọc đề bài 15 - Đọc tìm hiểu đề Bài 3: (Bài 15SGK, 77)
sgk - Gĩc B và C là hai gĩc Vì ABC vuơng tại A nên 
- Gĩc B và C cĩ mối quan hệ phụ nhau. gĩc C nhọn .
như thế nào ? -Ta suy ra được sin C=cos Ta cĩ sin C = cos B = 0,8 - Biết cos B = 0,8 ta suy ra B=0,8 Ta lại cĩ : sin2 C + cos2 C = 
được tỉ số lượng giác nào - Dựa vào cơng thức : 1
của gĩc C? sin2 C + cos2 C = 1 cos2 C= 1-0,82 = 0,36 
- Dựa vào cơng thức nào để cos2 C = 1 - 0,82 = 0,36 cos C = 0,6
tính cosC ? cos C = 0,6
 4 3 sin C 0,8 4
 tan C ; cot C . tgC 
- Dựa vào các cơng thức bài 3 4 cos C 0, 6 3
 cos C 0, 6 3
14 cot gC 
tiếp tục tính tanC và cotC sin C 0,8 4
BÀI TẬP NÂNG CAO BÀI TẬP NÂNG CAO
- Treo bảng phụ ghi đề bài Đọc và tìm hiểu đề. Bài 4: (Bài 16 SGK, 77)
tập 4 và hình vẽ. Giải:
- Với x là độ dài cạnh đối - HS lên bảng thực hiện. Ta cĩ 
 AC
diện gĩc 600, cạnh huyền sin B 
cĩ độ dài là 8 Vậy ta xét tỉ - Ta xét sin 600 BC
số lượng giác nào của gĩc x 3 0
 sin 600 x 4 3 AC BC.sin B 8.sin60
600cĩ liên quan? 8 2
 3
- Cịn cách nào để tìm x AC 8. 4 3
nữa hay khơng? 2
 - Hướng dẫn HS cách quy - Về nhà tự làm cách 2.
về ABC là nửa tam giác 
đều để tính .
 4. Củng cố: 
 - Hãy nhắc lại cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn? 
 Giải bài tập 17 (SGK, 77):
 A
 x
 450 21
 C
 B 20 H
 Vì ABH vuơng tại H và cĩ Bµ 450 ABH vuơng tại H
 BH=AH=20
 Áp dụng đ/l Pytago HAC ta cĩ :
 AC HA2 HC2
 AC 202 212 841 29
 5. Hướng dẫn về nhà:
 + Làm bài tập 28, 29, 30 tr 93 SBT
 + Ơn cơng thức định nghĩa các TSLG của gĩc nhọn, của ba gĩc đặc biệt 
 30 0 , 45 0 và 60 0 , các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ 
 nhau. 
 IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 4- Tiết 8 
Ngày soạn: 13/08/2019
Ngày dạy: .../09/2019
 LUYỆN TẬP 2
 I. MỤC TIÊU
 - Kiến thức: Củng cố các hệ thức trong tam giác vuơng , định nghĩa các tỉ số 
lượng giác, quan hệ cạnh và đường cao, cạnh và gĩc.
 - Kĩ năng: Vẽ hình , tính tốn các yếu tố cạnh, gĩc trong tam giác vuơng 
thành thạo.
 - Thái độ: Rèn khả năng quan sát, tính tốn.Thấy được mối quan hệ giữa 
tốn học và thực tiễn cuộc sống.
 II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi câu hỏi KTBC, bài tập1, 2. 
 - HS: Thước thẳng, thước đo độ, ê ke, compa. Bảng nhĩm.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm
Bài tập 24 ( SBT - 92) C
 15 AC 15 AC
 tg = => 5
 12 AB 12 6
 => AC=7,5(cm) A 6cm B
 - Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuơng 
 ABC ta cĩ: 
 5
 BC2 = AC2 + AB2 = 7,52 + 62 = 92,25
 => BC 9,6 (cm)
 - Yêu cầu HS tự nhận xét đánh giá 
 - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm.
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
 Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản cần nhớ
 Kiến thức cần nhớ:
- Nêu các hệ thức về -Viết các hệ thức về a) Các hệ thức về cạnh và 
cạnh và đường cao trong cạnh và đường cao đường cao trong tam giác 
tam giác vuơng? trong tam giác vuơng: vuơng:
 1) b2 = ab'; c2 = ac'
 2) h2 = b'c'
 3) bc = ah 1 1 1
- Nêu các tỉ số lượng - Viết các tỉ số lượng 4) 
giác của gĩc nhọn? giác của gĩc nhọn h2 b2 c2
 b) Các tỉ số lượng giác của 
 gĩc nhọn
 AC d
 sin ( );
 BC h
 AB k
 cos ( )
 BC h
 AC d
 tg ( );
 AB k
 AB k
 cot g ( )
 AC d
 Hoạt động 2: Luyện tập
- GV giới thiệu dạng tốn Dạng 1: Bài tập về cạnh và 
1. đường cao trong tam giác 
- Treo bảng phụ ghi bài vuơng 
tập 1 - Ghi đề bài tập vào vở . Bài 1:
 Cho tam giác ABC a/ Tính AC: 
vuơng tại A cĩ AB = Áp dụng định lí Pytago vào 
7cm, BC = 9cm. tính : tam gáic vuơng ABC, ta cĩ:
a/ AC 2 2
b/ Đường cao AH AC = BC AB
c/ BH, CH = 92 72
- Nêu cách tính AC? - Áp dụng định lí Pytago 
 = 42
 vào vuơng ABC , ta cĩ 
 b/ Tính AH
 AC = BC2 AB2 = Theo hệ thức về cạnh và 
- Gọi HS lên bảng giải , - HS thực hiện đường cao trong tam giác 
yêu cầu cả lớp thực hiện vuơng ABC , ta cĩ :
vào vở. AH. BC = AB . AC 
- Để tính AH ta vận dụng - Áp dụng hệ thức về cạnh AH. 9 = 7 . 42
kiến thức nào? và đường cao trong tam 7. 42
 AH 
 (lưu ý cho HS cách tính giác vuơng: 9
AH theo cách 2 : AH. BC = AB . AC 
 1 1 1
 ) AH. 9 = 7 . 42
 AH 2 AB2 AC2 AH 
 - Gọi HS lên bảng tính 
AH HS lên bảng tính AH 
 - Nêu cách tính BH = ? c/ Tính BH , CH 
Từ đĩ suy ra CH - Theo hệ thức về cạnh và Theo hệ thức về cạnh và 
 đường cao trong tam giác Đường cao trong tam giác 
 vuơng ABC , ta cĩ : vuơng ABC , ta cĩ : BC . BH= AB2 BH . BC = AB2
 BH . 9 = 72 BH . 9 = 72 
 49 49
 BH BH 
 9 9
 49 CH = BC – BH
 CH = BC – BH= 9 - 
 49 32
 9 = 9 - = 
 9 9
 Dạng 2: Các bài tốn về 
- GV giới thiệu dạng tốn cạnh và gĩc trong tam giác 
2. vuơng 
 - Đọc đề ghi chép tìm hiểu 
- Treo bảng phụ ghi đề đề Bài 2: 
bài tập 2
 Cho tam giác ABC 
vuơng tại A cĩ AC = 9 
cm, Bˆ 65o . 
a/ Giải tam giác vuơng 
ABC
b/ Tính đường cao AH 
c/ BH, CH.
 a/Giải tam giác vuơng ABC
- Để tính AB ta vận dụng - Áp dụng hệ thức về cạnh Trong tam giác vuơng 
kiến thức nào? và đường cao trong tam ABC, ta cĩ: Cˆ = 90o - Bˆ
 giác vuơng ABC .
- Ta tính BC như thế = 90o - 65o = 25o 
nào? - Áp dụng định lí Py tago AB = AC tgC
- Để tính AH, ta vận vào tam giác vuơng ABC . = 9. tg250
dụng kiến thức nào ? 4,2 (cm)
- Nêu cách tính BH = ? 
Từ đĩ suy ra CH ? BC= AB2 AC2
- Gọi HS lên bảng trình - Áp hệ thức về cạnh và 9,9 (cm)
bày đường cao trong tam giác b/ Tính AH 
- Gọi HS nhận xét, sửa vuơng ABC Theo hệ thức về cạnh và 
sai. đường cao trong tam giác 
 - Theo hệ thức về cạnh và vuơng ABC , ta cĩ 
 gĩc trong tam giác vuơng AH. BC = AB . AC 
 ABC , ta cĩ : AB.AC
 AH = 
 BH . BC = AB2 BC
 BH = . 4,2.9
 = 3,8
 9,9
 CH = BC - BH c/ Tính BH, CH
 = .. Theo hệ thức về cạnh và 
 - HS lên bảng trình bày cả Đường cao trong tam giác 
 lớp làm vào vở . vuơng ABC, ta cĩ:
 BH . BC = AB2 Hay BH. 9,9 = (4,2)2
 (4,2)2
 BH = 1,8
- Lưu ý: Trường hợp c cĩ 9,9
nhiều cách giải, yêu cầu CH = BC – BH
HS về nhà giải tiếp. = 9,9 – 1,8 = 8,1.
 4. Củng cố: Yêu cầu học sinh giải các bài tập sau:
 Bài tập: 
 3
 a. Dựng gĩc sao cho cos = 
 5
 b. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ BC = 10cm và Bˆ . Tính độ dài 
cạnh AB.
 Giải:
 y
 B
 5
 x
 O 3 A
 a. Cách dựng:
 - Dựng gĩc vuơng xOy, 
 - Lấy điểm A trên tia Ox sao cho OA =3
 - Vẽ cung trịn (A; 5) cắt Ox tại B. Ta cĩO· AB 
 OA 3
 Chứng minh Thật vậy ta cĩ cos 
 AB 5
 AB
 b. Ta cĩ cos AB BC cos 
 BC
 Vậy AB = 10.3/5 =6 (cm).
 5. Hướng dẫn về nhà:
 - Bài tập: 
 Bài 1: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AC = 9 cm, AB = 6cm.Hãy 
tính ; 
 a/ BC b/ Tính đường cao BH c/ BH, CH 
 Bài 2: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 10 cm , Cˆ 70o 
 a/ Giải tam giác vuơng ABC b/ Tính đường cao AH c/ 
 Tính BH, CH. 
 Hướng dẫn: Sử dụng các hệ thức về cạnh và gĩc trong tam giác vuơng.
 - Ơn các định nghĩa các tỉ số lựơng giác, định lí và bảng tỉ số lượng giác 
của các gĩc đặc biệt.
 - Chuẩn bị thước, êke.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM 
Điền Hải, ngày tháng . năm 2019
 Ký duyệt tuần 4

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_9_tuan_4_nam_hoc_2017_2018_dinh_ngoc_thuong.doc