Tuần 5- Tiết 9 Ngày soạn: 01/09/2019 Ngày dạy: ... /09/2019 § 4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập,dùng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số thành thạo - Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận trong tính toán, tư duy, lôgíc trong suy luận. Có ý thức liên hệ thực tế. II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước kẻ, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi và bảng phụ ghi ví dụ 1; 2; bài tập thêm, bài 26 sgk. - HS: Thước kẻ, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi và bảng nhóm. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1. Cho tam giác ABC có Â = A 900, AB = a , AC = b , BC = a. Hãy viết các c b tỉ số lượng giác của góc B và C. 2 B a C 1. sinB = cosC = b ; a 6 2.Từ đó hãy tính các cạnh góc cosB = sinC = c . vuông b và c theo: a - Cạnh huyền và các tỉ số tgB = cotgC = b ; cotgB = tgC = c lượng giác của góc c b B và C. 2. Khi đó: b = a. sinB = a. cosC; - Cạnh góc vuông còn lại và các c = a. sinC = a. cosB; tỉ số lượng giác b = c. tgB = c. cotgC; 2 của góc B và C. c = b. tgC = b. cotgB. Yêu cầu HS tự nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Các hệ thức 1.Hình thành hệ thức 1. Các hệ thức - Yêu cầu HS viết ghi các - Viết các hệ thức hệ thức trên.vào vở Định lí: (sgk, 86) - Dựa vào các hệ thức trên - Trong tam giác vuông, hãy diễn đạt bằng lời các mỗi cạnh góc vuông bằng: hệ thức đó? + Cạnh huyền nhân với sin - Nhấn mạnh lại các hệ góc đối hoặc nhân với côsin A thức, phân biệt cho HS góc góc kề. đối, góc kề là đối với cạnh + Cạnh góc vuông kia nhân c b đang tính. với tang góc đối hoặc nhân - Nội dung trên là nội với côtang góc kề. dung định lí về hệ thức B a C giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Yêu cầu vài HS nhắc lại -Vài HS nhắc lại định lí. định lí (trang 86 SGK) b = a. sinB = a. cosC; 2. Nhận dạng hệ thức: c = a. sinC = a. cosB; - Nêu bài tập trắc nghiệm b = c. tgB = c. cotgC; ( Treo bảng phụ ) c = b. tgC = b. cotgB. Các khẳng định sau đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. Cho hình vẽ N m p - HS trả lời: M P 1) Đúng. n 1) n = m.sinN 2) Sai, sửa lại là n = p.tanN 2) n = p.cotN hoặc n = p.cotgP. 3) n = m.cosP 3) Đúng 4) n = p.sinN 4) Sai, sửa lại là: Gọi HS đứng tại chỗ trả n = p.tanN. lời. - HS ghi bài. Hoạt động 2: Ví dụ - Treo bảng phụ vẽ hình ví dụ 2. Ví dụ 1, yêu cầu HS đọc đề. - HS đọc đề bài. Ví dụ 1: (SGK, 86) - Giả sử AB là đoạn đường B /h máy bay bay được trong 1,2 m k 00 phút thì BH chính là độ cao 5 30 máy bay đạt được sau 1,2 A H phút đó. - Ta có : AB = v.t Quãng đường AB dài: - Nêu cách tính AB? Mà v = 500 km/h 500. 1 = 10 (km) t =1,2 phút = 1 h. 50 50 Ta có : BH = AB.sinA nên quãng đường AB dài = 10.sin300 = 10. 1 = là s = v.t = 10km 2 - Có AB = 10 km. Nêu cách - Ta có: BH = AB.sinA = 5 (km) tính BH? ... Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5 km. - Yêu cầu HS đọc đề bài - Đọc to rõ đề bài trong Ví dụ 2: (SGK, 86) trong khung ở đầu bài 4. khung. B - Gọi HS lên bảng diễn đạt - HS lên bảng vẽ hình, kí bài toán bằng hình vẽ, kí hiệu, điền các số đã biết. 3 m hiệu, điền các số liệu đã biết. - Khoảng cách từ chân thang - Cạnh AC. đến chân tường là cạch nào A 65 C của tam giác ABC? AC = AB.cosA = - Nêu cách tính cạnh AC? - AC = AB.cosA = ... 3.cos650 3.0,4226 1,27 (m). GV chốt lại, cho HS ghi bài. HS làm bài, ghi bài vào Vậy cần đặt chân thang tập. cách tường một khoảng là 1,27 m. 4. Củng cố: Yêu cầu HS làm bài tập sau: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21 cm, góc C bằng 400. Hãy tính các độ dài: a) AC; b) BC; c) Phân giác BD của góc B. Giải: B 1 21 cm 40 A D C a) AC = AB.cotgC = 21.cotg400 21.1,1918 25,03 (cm) AB AB b) sinC = BC = BC sinC 21 21 = 32,67 cm sin 40 0,6428 ^ ^ ^ 0 0 0 c) Ta có C = 40 B = 50 B 1=25 . Xét tam giác ABD có: AB AB 21 21 cosB1 = nên BD 23,17 (cm) BD cos B1 cos25 0,9063 5. Hướng dẫn về nhà: + Làm các bài tập 26, 28 SGK trang 88, 89. + Tiết sau học phần còn lại của bài §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 5- Tiết 10 Ngày soạn: 01/09/2019 Ngày dạy: ... /09/2019 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hiểu thuật ngữ “giải tam giác vuông”Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc trong tg vuông. - Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên vào giải tam giác vuông thành thạo. - Thái độ: Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế ; rèn cho học sinh tư duy lôgíc và tính cẩn thận trong giải toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước kẻ, êke, thước đo độ , MTBT . - HS: Thước kẻ, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi và bảng nhóm. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm HS1 Phát biểu định lí và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam A 2 giác vuông. (có vẽ hình minh hoạ) c b B a C 4 - Phát biểu như sgk - Viết các hệ thức: b = a. sinB = a. cosC; c = a. sinC = a. cosB; b = c. tgB = c. cotgC ; 4 c = b. tgC = b. cotgB. HS2 B Bài tập 26 (sgk ; tr 88) 34 C 86 cm A .Tính chiều dài đường xiên của tia nắng từ đỉnh tháp tới mặt đất 5 AC AC Ta có : cosC = BC = BC cosC 5 86 86 = 103,73 (m). cos34 0,8290 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Giải tam giác vuông - Để giải tam giác vuông cần - Để giải tam giác vuông 1. Giải tam giác vuông biết mấy yếu tố? Trong đó số cần biết 2 yếu tố, trong Ví dụ 3: Giải tam giác cạnh phải như thế nào? đó phải có ít nhất một vuông: - Lưu ý khi tính toán: cạnh. C + Số đo góc làm tròn đến độ + Số đo độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. 8 - Giới thiệu ví dụ 3 SGK trang 78. Đưa hình vẽ lên - HS đọc to rõ ví dụ 3 5 bảng phụ. SGK , cả lớp vẽ hình vào A B vở. BC = AB2 AC2 52 82 - Để giải tam giác vuông ^ ABC ta cần tính cạnh nào, - Cần tính cạnh BC, B , 9,434 ^ AB 5 góc nào? C . Vì tanC = 0,625 - Nêu cách tính cạnh BC , góc AC 8 ^ ^ B và góc C? - HS trả lời => C 320 => B = 900 – + Dùng Pytago để tính 320 580. BC . ?2 Tính BC nhưng không + Dùng tgC để tính góc dùng Pytago: C ^ ^ Ta tính được B 580, C => góc B . 320. - Yêu cầu HS làm ?2 SGK ^ ^ Ta có sinB = Hãy tính cạnh BC mà không Tính B ,C trước như ví AC AC BC áp dụng định lí Pitago. dụ 3. Sau đó dùng sin BC sin B - Gợi ý: Có thể tính được tỉ số hay cos để tính BC. 8 BC 9,434 (cm) lượng giác của góc nào? - Đọc ví dụ 4 và quan sin 58 Cạnh BC tính như thế nào? sát hình vẽ . - Giới thiệu ví dụ 4, hình vẽ ^ Ví dụ 4: - Cần tính Q , cạnh OP , sẵn trên bảng phụ. OQ. - Để giải tam giác vuông OPQ ta cần tính cạnh nào, + Từ 2 góc phụ nhau => góc nào? góc Q. 0 - Hãy nêu cách tính các cạnh + Dùng sin36 và cạnh P và góc nói trên? huyền => OP , OQ. 36 7 O Q ^ Ta có:Q = 900 – 360 = 540. OP = PQ.sinQ = 7.sin540 -Yêu cầu HS làm ?3 SGK 5,663. Trong ví dụ 4 hãy tính cạnh OQ = PQ.sinP = 7.sin360 OP, OQ qua côsin của góc P 4,114. và góc Q. - HS lên bảng trình bày. ?3 Tính OP , OQ OP = PQ.cosP = 7.cos360 5,663. OQ= PQ.cosQ = 7.cos540 4,114. Hoạt động 2: Luyện tập - Nêu ví dụ 5: 2. Luyện tập Cho tam giác LMN vuông tại Quan sát hình vẽ, 1HS lên Ví dụ 5: L.Có Mˆ = 500, LM =2,5 . Hãy bảng tính Giải tam giác vuông giải tam giác vuông LMN LMN N ( Treo bảng phụ có vẽ hình ) -Gọi HS lên bảng giải - HS lên bảng thực hiện - Chúng ta có thể tính MN - Sau khi tính xong LN, có bằng cách nào khác? Hãy so thể tính MN bằng cách áp sánh với cách tính trên về dụng định lí Pytago. Tuy 50 thao tác và tính liên hoàn? nhiên nếu áp dụng định lí L 2,5 M Pytago các thao tác sẽ ^ ^ N = 900 - M = 900 – phức tạp hơn, không liên 500 = 400. hoàn. LN = LM.tgM = 2,5.tg500 2,979. Ta có LM = MN.cos500 LM 2,5 MN cos 50 cos 50 3,889. Nhận xét: SGK BÀI TẬP NÂNG CAO - Yêu cầu HS đọc nhận xét - Đọc to , rõ nhận xét Bài tập 27 (SGK, 88) SGK trang 88 . SGK. a) - Yêu cầu HS làm bài tập 27 B SGK - Hoạt động nhóm: 30 bằng hoạt động nhóm như (theo kĩ thuật khăn trải A 10 C sau: bàn) B Phân lớp thành 4 nhóm và - Trên bảng nhóm phải có mỗi nhóm thực hiện 1 câu . : 10 - Thời gian hoạt động nhóm + Vẽ hình, điền các yếu tố 45 b) A C là 5 phút. Theo kỹ thuật khăn đã cho lên hình. trải bàn +Tính toán cụ thể. c) + Kết quả: C ˆ 0 a) B = 60 , c 5,774(cm), 20 -Kiểm tra, giúp đỡ các nhóm a 11,547(cm). 35 hoạt động. b) Bˆ = 450, b = c = A B 10(cm), d) C a 11,142(cm). c) Cˆ = 550, b 18 11,472(cm), A 21 B c 16,383(cm). 6 d) tanB = Bˆ 410, 7 Cˆ 490, a 27,437(cm). 4. Củng cố: - Qua việc giải tam giác vuông hãy cho biết cách tìm: Góc nhọn, cạnh góc vuông, cạnh huyền? - HS làm bài tập 29 250 Hướng dẫn: Ta có: cos = = 0,78125 390. 320 5. Hướng dẫn về nhà: + Làm các bài tập 26, 28 (SGK, 88, 89). + Ôn các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. + Chuẩn bị thước, êke + Tiết sau học phần còn lại của bài §4. IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ........ Điền Hải, ngày tháng . năm 2019 Ký duyệt tuần 5
Tài liệu đính kèm: