TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 Tuần 6- Tiết 11 Ngày soạn: 11/09/2017 Ngày dạy: ... /09/2017 LUYỆN TẬP 1 (MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam vuông, bài toán giải tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông, thực hành sử dụng máy tính bỏ túi tính tỷ số lượng giác của góc nhọn khi biết số đo và cách làm tròn số. 3.Thái độ: Thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgíc trong giải toán. II. CHUẨN BỊ : 1. GV: Thước kẻ, bảng phụ ghi hệ thống bài tập. 2. HS: Thước kẻ, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi và bảng nhóm. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1.Phát biểu định lí về hệ thức 1.Phát biểu định lí trang 86 SGK. B 3 giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? 2.Chữa bài 28 sgk tr. 89 SGK . 7m AB 7 2.Làm bài tập 28 trang 89 SGK. Ta có tg = = 1,75 4 AC 4 60015’. C 4m A 3 Yêu cầu HS nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Các bài toán thực tế. - GV nêu bài tập 1(bài Bài 1: (Bài 29 SGK, 89) 29 SGK, 89) – Gọi HS đọc đề bài, A C GV vẽ hình lên bảng. - Đọc to đề bài tập m m 29,SGK 0 0 5 2 2 3 - Muốn tính góc ta làm thế nào? - Trước hết ta tính tỷ số B lượng giác góc , từ đó - Gọi HS lên bảng trình suy ra . GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 1 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 bày, HS còn lại làm vào - HS lên bảng trình bày. AB 250 cos 0,78125 vở bài tập Cả lớp làm bài vào vở BC 320 - Kiểm tra nhắc nhở, giúp đỡ HS yếu làm bài.. - Nhận xét, bổ sung 38037’ hướng dẫn cách sử dụng máy tính để tính số đo góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. GV nêu bài tập 2 (Bài Bài 2: (Bài 32, SGK tr 89) 32, SGK tr 89) B A - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình mô tả khúc sông - HS lên bảng vẽ hình. và đường đi của chiếc 70 C thuyền.. - Chiều rộng của khúc - Trên hình vẽ, chiều sông biểu thị bằng đoạn - Quãng đường thuyền đi rộng của khúc sông và BC. Đường đi của thuyền trong 5 phút là: đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC. 1 1 AC = 2. (km) 167(m). biểu thị bởi các đoạn 12 6 thẳng nào? - Khi đó : - Nêu cách tính quãng - Đổi 5 phút = 1 h. Khi BC = AC.sin700 đường thuyền đi được 12 167.sin700 trong 5 phút ? đó quãng đường thuyền đi 156,9(m) 157(m) (tức là AC). trong 5 phút là 1 1 - Từ đó hãy tính BC? AC = 2. (km) GV chốt lại, cho HS ghi 12 6 bài. - Ta có BC = AC.sin700 Hoạt động 2: Giải tam giác vuông GV treo bảng phụ nêu 2. Giải tam giác vuông bài tập 3 (SGK, tr 89) Bài 3 (Bài 30 SGK, 89) - Gọi HS đọc đề và lên - HS đọc to, rõ đề bài K bảng vẽ hình. sau đó lên bảng vẽ hình. A - Gợi ý: ABC là tam 38 30 giác thường ta chỉ biết 2 B N C góc nhọn và độ dài BC. 11cm + Muốn tính đường cao -Từ B kẽ đường vuông a) Tính AN: AN ta phải tính được AB góc với AC (hoặc từ C - Kẽ BK AC. (hoặc AC). kẽ đường vuông góc với Xét tam giác vuông BCK + Muốn làm được điều AB). Ta có Cˆ = 300 => KBˆC = 600 BK = BC.sinC = GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 2 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 đó ta phải tạo tam giác 11.sin300 vuông có chứa AB (hoặc = 5,5 (cm). AC) là cạnh huyền. Vậy Ta có: KBˆA = KBˆC - ABˆC ta nên làm thế nào? = 600 – 380 = - Vẽ BK vuông góc với 220 AC . - Cả lớp vẽ BK AC . - Xét BKA, Kˆ 900 ta có - Để tính AN trước tiên - Ta phải tính BK và BK 5,5 AB = ta cần tính những yếu tố KBˆA cos KBˆA cos 220 nào ? Rồi tính AB , AN 5,932 (cm) Suy ra: AN = AB.sin380 -Yêu cầu HS hoạt động - HS hoạt động nhóm 5,932.sin380 nhóm tính AN. , thời 3,652 (cm) gian 5 phút - Đại diện các nhóm b) Tính AC: - Nhận xét , bổ sung, sửa trính bày và nhận xét lẫn Xét ANC, ANˆC 900 chữa nhau. Ta có: AN 3,652 AC = sinC sin30 -Dựa vào tam giác vuông - Để tính AC ta dựa vào 7,304 (cm) giác vuông nào để tính tam giác vuông ANC vì cạnh AC ? vì sao ? tam giác vuông này dã biết độ dài AN và số đo góc C. GV treo bảng phụ - Đọc đề bài và quan BÀI TẬP NÂNG CAO ghi bài tập 4 (Bài 61 sát hình vẽ suy nghĩ Bài 4 (Bài 61 SBT, 115) SBT): tìm tòi lời giải. D Cho tam giác đều BDC cạnh 5cm, DÂC = 400 - HS: Kẻ DE BC. a) Nêu cách tính AD? 40 b)Tính AB? A B E C - Gợi ý: + Tam giác ADC là a) Tính AD: tam giác thường, muốn Kẻ DE BC. Dựa vào tính AD cần vẽ thêm BDC đều . Ta tính được 5 đường nào? Tính DE? - Kẽ DE là đường cao DE = 3 cm. của tam giác đều cạnh 2 5cm nên DE = Dựa vào ADE; Eˆ =900 biết 0 2  = 40 và cạnh góc vuông 2 BC DC DE 2 DE 5 Ta có sinA = . Từ đó = 3 . AD 2 tính được AD 6,736 ˆ - Dựa vào ADE; E = (cm). GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 3 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 + Làm thế nào để tính 900 biết  = 400 và AD ? cạnh DE . Ta có sinA = DE . AD AD = AE : sinA b) Tính AB: - Để tính AB cần tính Theo tỉ số tgA ta tính - Để tính AB ta phải AE được: AE 5,160cm, từ tính độ dài đoạn nào đó tính được: AB = AE – trước ? - Ta có AE = DE : tgA BE 2,660 (cm). - Nêu cách tính AB ? từ đó tính AB = AE - BE 4. Củng cố: - Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? - Để giải một tam giác vuông ta cần biết mấy yếu ố trong đó ít nhất phải có mấy cạnh? 5. Hướng dẫn về nhà: + Làm các bài tập 31 trong SGK + Ôn tập :Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông,định nghĩa tỉ số lượng giác của gó nhọn. + Chuẩn bị thước ,êke, máy tính bỏ túi. + Tiết sau luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 6- Tiết 12 Ngày soạn: 11/09/2017 Ngày dạy: ... /09/2017 LUYỆN TẬP 2 (MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam vuông,bài toán giải tam giác vuông. GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 4 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 2. Kỹ năng: Rèn kỹnăng vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông, thực hành sử dụng máy tính bỏ túi tính tỷ số lượng giác của góc nhọn khi biết số đo và ngược lail 3.Thái độ: Thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgíc trong giải toán. II. CHUẨN BỊ : 1. GV: Thước kẻ, bảng phụ, hệ thống bài tập. 2. HS: Thước kẻ, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học Điểm sinh a) Thế nào là giải tam giác vuông? a) Giải tam giác vuông là: trong một 5 b) Cho ABC có các yếu tố như tam giác vuông nếu cho biết hai cạnh hình vẽ: hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta C sẽ tìm được tất cả các cạnh và góc còn 5cm lại. 20 A B H 8cm b) Trong tam giác vuông ACH ta có: 5 CH = AC.sinA = 5.sin200 5.0,3420 Hãy tính diện tích tam giác ABC. 1,710(cm) 1 1 (Có thể dùng các thông tin Khi đó S CH.AB = .1,71.8 sau:sin200 0,3420; cos200 ABC 2 2 0,9397; tg200 0,3460). = 6,84 ( cm2 ) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Các bài tập có tính thực tế. GV nêu bài tập 1: (treo Bài 1: ( Bài 28 SGK, 89 ) bảng phụ). - Đọc đề và quan sát Một cột đèn cao 7 m có hình vẽ bóng trên mặt đất dài GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 5 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 4m. Hỏi góc giữa tia - Cả lớp suy nghĩ và Giải: sáng mặt trời và bóng làm bài vào vở vài Góc giữa tia sáng mặt trời và cột đèn ? phút bóng cột đèn : 7 ( Góc trong hình 31 ) Ta có : tg = = 1,75 - Yêu cầu HS tính tỉ số 7 4 - Ta có tg = = 0 lượng giác của góc ? 4 60 15’ - Hướng dẫn HS sử dụng 1,75 máy tính bỏ túi để tính - Thực hiện theo góc khi biết tỉ số hướng dẫn. lượng giác của nó. - Treo bảng phụ ghi bài Bài 2: (Bài 38 SGK, 95) 2 (Bài 38, SGK tr 95) - Đọc đề và quan sát hình vẽ trên bảng Hai chiếc thuyền A và B phụ. Sau đó vẽ hình ở vị trí được minh họa minh họa vào vở và như trong hình 48. tính tìm tòi lời giải. khoảng cách giữa chúng ? - Gợi ý : + Tính độ dài đoạn IB + Tính độ dài đoạn IA Ta có: + Tính độ dài đoạn AB IB = IK.tg( 500 + 150) - Gọi HS lần lượt lên = 380.tg650 814,9 (m) bảng thực tính IB , IA , và IA = IK . tg 500 AB 0 = 380.tg50 452,9 (m) Mà AB = IB – IA - Nhận xét , bổ sung 814,9 - 452,9 - HS lần lượt lên 362 (m) bảng thực tính IB , IA Vậy khoảng cách giữa hai chiếc , AB cả lớp làm bài thuyền là : 362 m vào vở - Nhận xét Hoạt động 2: Giải tam giác vuông. - GV treo bảng phụ nêu Bài 3 (Bài 31 SGK, 89) bài 31 SGK có hình 33 - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát hình vẽ, đọc đề hình vẽ cho biết đề bài bài cho gì, hỏi gì? GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 6 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 - Làm thế nào để tính - Dựa vào ABC; Bˆ 900 được AB? biết góc C và cạnh AC. ta có AB = AC.sinC - Có nhận xét gì về tam - Ta có ACD là một tam giác ACD? giác thường. - Vậy để tính được góc - Cần kẻ thêm AH CD. D cần kẻ thêm đường - Dựa vào sinC vì tam giác nào để tạo được tam giác ACH vuông tại H biết góc vuông? ACH và cạnh AC. - Nêu cách tính AH? a) Tính AB: Xét tam giác vuông ABC - Dựa vào tam giác vuông có: AB = AC.sinC = 8. sin540 - Biết độ dài AH , làm AHD biết AD, AH sinD 6,472cm thế nào để tính góc D ? góc D b) Tính góc ADC: - HS lên bảng trình bày cả Từ A kẻ AH CD. - Gọi HS lên bảng trình Xét tam giác ACH ta có: lớp làm bài vào vở 0 bày - Nhận xét bài làm của bạn AH = AC.sinC = 8.sin74 7,690 cm - Gọi HS nhận xét bài Xét tam giác vuông AHD làm của bạn. có: SinD = AH : AD 0,801 0 => D 53 - Treo bảng phụ nêu đề - Đọc đề bài, quan sát các bài 59 SBT hình vẽ. Bài 4 ( Bài 59 SBT, 116) Tìm x và y trong các hình sau: (H1) a) Xét APC ( vuông tại P) Ta có: x = CP = AC . sin 300 1 = 8. 4 (H2) 2 x y = 6,223 cos500 b) Xét ACB , vuông tại (H3) A, có: x = CB.sin400 = 7. 0,6428 4,5 1 y = x. Cot 600 = 4,5 . 3 2,598 - Yêu cầu HS hoạt động c) Ta có DP = CQ = 4 GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 7 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 nhóm - Hoạt động nhóm Xét CQB vuông tại Q, + Nhóm 1,2 tìm x,y ở H1 có: x = CQ = 4 + Nhóm 3,4 tìm x,y ở H2 cos500 cos500 + Nhóm 5,6 tìm x,y ở H3 6,223 - Yêu cầu đại diện các - Đại diện các nhóm trình QB = CQ.tan 500 = 4. tan nhóm trình bày. bày. 500 4,767 4 - Yêu cầu các nhóm - Đại diện các nhóm nhận AP = 1,456 nhận xét bài của nhóm xét bài của nhóm khác. tan700 khác y = AP + PQ + QB - Sau đó chỉnh sửa lời = 1,456 + 4 + 4,767 giải và chốt lại cách giải. 10,223 Bài tập 4.5 SBT Tr 117 Bài tập 4.5 (SBT, 117) - Hướng dẫn HS thực - Thực hiện theo yêu cầu Xét tam giác cân ABC có hiện GV AB = AC, ABˆC , - HS lên bảng thực hiện. đường cao AH - Sau đó gọi HS lên a. AB=AC = b thì AH = bảng thực hiện. - Nghe giảng và ghi bài b.sin , BH = b.cos nên - Nhận xét chốt lại kết diện tích tam giác ABC quả. là: S = AH.BH = b2.sin .cos b. BC= a thì AH = a/2.tan Nên S = a2/4.tan 4. Củng cố: - Nhắc lại các hệ thức đã sử dụng để giải bài tập? - Nhắc lại giải tam giác vuông có nghĩa là gì? 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 60, 62 SBT trang 115. - Ôn các các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Chuẩn bị thước ,êke IV. RÚT KINH NGHIỆM Điền Hải, ngày tháng . năm 2017 Ký duyệt tuần 6: GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 8
Tài liệu đính kèm: