Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 47 đến tiết 56

Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 47 đến tiết 56

A/Mục tiêu

ỉ Kiến thức

- Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận , đảo của quỹ tích này để giải bài toán, HS được củng cố cách giải bài toán dựng hình

ỉ Kĩ năng

- Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình

- Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận , phần đảo , kết luận

ỉ Thái độ

- Phát huy khả năng tư duy sáng tạo của học sinh

- Học sinh có ý thức cầu cù, cẩn thận, chính xác

B. Chuẩn bị

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, mc.

 Học sinh: Thước thẳng, Bảng nhóm, com pa.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp

 I. ổn định lớp: (1 phút)

 II. Kiểm tra bài cũ: (5).

Phát biểu quỹ tích cung chứa góc?

Nếu góc AMB là góc vuông thì quỹ tích của điểm M là gì?

III. Dạy học bài mới: (30 phút)

 

doc 21 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 47 đến tiết 56", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24 – Tiết:47
Soạn : 20 / 2 / 11 
Dạy :
 Chương III: Góc với đường tròn
 LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu
Kiến thức 
- Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận , đảo của quỹ tích này để giải bài toán, HS được củng cố cách giải bài toán dựng hình 
Kĩ năng 
- Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình 
- Biết trình bày lời giải một bài toán quỹ tích bao gồm phần thuận , phần đảo , kết luận
Thái độ 
- Phát huy khả năng tư duy sáng tạo của học sinh
- Học sinh có ý thức cầu cù, cẩn thận, chính xác	
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, mc.
	Học sinh: Thước thẳng, Bảng nhóm, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ: (5).
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc?
Nếu góc AMB là góc vuông thì quỹ tích của điểm M là gì?
III. Dạy học bài mới: (30 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài 44
- HS nghiên cứu đề bài.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-HD hs lập sơ đồ phân tích.
Quỹ tích các điểm I
?
?
?
-KL?
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Theo dõi cách lập sơ đồ phân tích:
Quỹ tích các điểm I
 = ?
+2 = ?
 + = ?
KL: quỹ tích các 
Bài 44 sgk.
Ta có + = 900
Mà =; 1= 2( gt)
 +2= 450 = 1350
 quỹ tích các điểm I là cung chứa góc 1350 dụng trên đoạn BC ( Trừ B và C).
Hoạt động 2: Bài 49 
-Cho hs thảo luận theo nhóm.
-Theo dõi độ tích cực của hs khi làm bài.
- bài làm của 2 nhóm lên bảng phụ, các nhóm khác đổi bài cho nhau.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ từng thành viên trong nhóm.
-Đổi bài 
-Quan sát bài làm trên bảng phụ.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 49 tr 87 sgk.
Dựng ABC có góc A = 400, BC = 6cm, đường cao AH = 4 cm.
Giải.
-Phân tích. 
-Cách dựng:
+Dựng đoạn thẳng BC = 6 cm.
+Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC.
+Dựng x’y’ // BC, cách BC một khoảng 4 cm, x’y’ cắt cung chứa góc tại A và A’.
+Nối AB, AC ta được ABC hoặc A’BC là tam giác cần dựng.
Hoạt động 3: Bài 50
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
? Muốn tìm quỹ tích các điểm I, ta cần tính ?
-Nhận xét?
-MI = 2.AM gợi cho ta nghĩ đến điều gì để tính ?
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài, cho hs dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
- 2 bài làm lên bảng phụ.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
ta cần tính vì A và B cố định.
-Nhận xét.
 ta áp dụng tỉ số lượng giác (tg).
-1 hs lên bảng làm bài.
-Dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
-Quan sát bài làm trên bảng .
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Bài 50 tr 87 sgk.
Ta có = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
 = 900.
Xét AMI có 
 = 26034’ hay = 26034’ không đổi.
Vì A, B cố định nên quỹ tích các điểm I là hai cung chứa góc 26034’dựng trên AB.
IV. Củng cố, nhận xét, đánh giá.:( 7 phút)
	GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết.	
Bài 51 tr 87 sgk.
HD: 
	Vì tứ giác AB’HC’ có = 600, = = 900 =1200
	 = = 1200, mà + = 1200 
 + = 600
	 = 1200 = 2. = 1200 . Vậy H, I, O cùng thuộc một cung chứa góc 1200 dựng trên BC, hay 5 điểm B, H, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
Xem lại cách giải các bài tập.
Làm bài 35, 36 tr 78 sbt.
Đọc trước bài : Tứ giác nội tiếp.
Tuần: 24 – Tiết: 48
Soạn : 20 / 2 / 11 
Dạy :
 Chương III: Góc với đường tròn
TỨ GIÁC NỘI TIẾP
A/Mục tiêu
Kiến thức 
- Học sinh nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp . 
- Biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác không nội tiếp được bất kỳ đường tròn nào 
- Nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp được ( điều kiện ắt có và đủ ) 
- Sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp trong bài toán và thực hành .
Kĩ năng 
- Rèn khả năng nhận xét và tư duy lô gíc cho học sinh . 
Thái độ 
- Học sinh có tinh thần tự giác, tích cực học tập	
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, mc.
	Học sinh: Thước thẳng, Bảng nhóm, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ.
III. Dạy học bài mới: (35 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: tìm hiểu khái niệm tứ giác nội tiếp
-Treo bảng phụ, cho hs phát hiện sự khác nhau giữa 2 loại tứ giác (có 4 đỉnh cùng nằm trên một đường tròn và không cùng )
-Nhận xét?
-GV giới thiệu tứ giác ABCD (trên hvẽ) được gọi là tứ giác nội tiếp.
-Vậy tứ giác như thế nào được gọi là tứ giác nội tiếp?
-Nhận xét?
 đn.
GV nhận xét.
-Quan sát bảng phụ.
-Phân biệt sự khác nhau giữa hai loại tứ giác.
-Nhận xét.
-Bổ sung, giải thích.
-Nắm: thế nào là tứ giác nội tiếp.
-Trả lời.
-Nhận xét.
-Đọc ĐN trong sgk.
I. Khái niệm tứ giác nội tiếp.
ĐN: sgk tr 87
VD.Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp (O).
- Hoạt động 2: Tìm hiểu định lý 
Gọi 1 hs đọc nd định lí.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng c/m.
-Nhận xét?
-Treo bảng phụ ghi nd bài 53.
-Gọi 1 hs lên bảng điền.
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Đọc nd định lí.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
-1 hs lên bảng c/m.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát nd đề bài.
-1 hs lên bảng làm bài.
-hs dưới lớp làm vào vở.
-Quan sát bài làm trên bảng, nhận xét.
2.Định lí.
GT ABCD là tứ giác 
 nội tiếp (O).
KL + = + = 900 
c/m
SGK.
Bài 53 tr 89 sgk.
Góc
1
2
3
4
5
800
750
600
1060
950
700
1050
650
820
1000
1050
1200
740
850
1100
750
1800 – 
1150
980
Với 00 < < 1800.
- Hoạt động 3: tìm hiểu định lý đảo
Phát biểu mệnh đề đảo của đl?
-GV giới thiệu “mệnh đề đảo đó đúng”
-Nêu GT – KL của đl đảo?
-Cho hs thảo luận theo nhóm, c/m đl
-Theo dõi độ tích cực của hs khi làm bài.
- bài làm của 2 nhóm lên bảng phụ, các nhóm khác đổi bài cho nhau.
-Nhận xét?
-GV nhận xét. 
-Phát biểu: 
-Nắm nd đl đảo.
-1 hs nêu gt – kl.
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ từng thành viên trong nhóm.
-Đổi bài 
-Quan sát bài làm trên bảng phụ.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
3. Định lí đảo:
GT tứ giác ABCD có + = 900
KL tứ giác ABCD nội tiếp 
c/m.
SGK.
IV. Củng cố, nhận xét, đánh giá.:( 7 phút)
	GV nêu lại các lí thuyết trọng tâm trong tiết học.
	Bài 5 tr 89 sgk. HD.
	Tính góc MAB ( và góc BAD và góc DAM đã biết).
	Tính góc BCM ( vì tam giác MBC cân tại M).
	Tính góc AMB ( vì MAB cân tại M).
	Tính góc AMD.
	Tính góc DMC.
	Sử dụng ABCD là tứ giác nội tiếp để tính góc BCD (điều cp tìm).	
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
Học thuộc lí thuyết.
Làm bài 54, 56, 57, 58 sgk.
Tuần: 25 – Tiết:49
Soạn : 27 /2 /11 
Dạy :
 Chương III: Góc với đường tròn
LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu
Kiến thức 
- Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp . 	
Kĩ năng 
- Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng chứng minh, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập 
Thái độ 
- Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách . 	
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, mc.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ: (7 phút).
Phát biểu định nghĩa, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp?
Chữa bài 58 tr 90 sgk.
III. Dạy học bài mới: (26 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Hoạt động 1: bài 56
-cho hs nghiên cứu hình vẽ.
HD: đặt = x.
Theo tính chất góc ngoài:
? sđ góc ABC = ..?
?sđ góc ADC = ?
 Mà =?
Vì sao?
 x = ?
Nhận xét?
GV nhận xét.
Gọi 1 hs lên bảng tìm sđ các góc cần tìm, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
 bài làm của 2 hs lên bảng phụ.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu hình vẽ.
Theo dõi hướng dẫn của gv.
 = x + 400
= x + 200.
 = 1800 vì ABCD là tứ giác nội tiếp,
x = 600.
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Quan sát các bài làm trên bảng .
Nhận xét.
Bổ sung.
bài 56 tr 89 sgk.
Tính các góc của tứ giác ABCD trong hình vẽ. (=400; + = 200)
Giải.
Đặt = x.
Ta có + = 1800 ( vì ABCD là tứ giác nội tiếp). Mặt khác, theo t/c góc ngoài của tam giác ta có:
 = 400 + x ; = 200 + x. 
 400 + x + 200 + x = 1800 
 x = 600.
 = 400 + x =1000; 
 = 200 + x = 800.
+) = 1800 – x = 1200, 
= 1800 - = 600.
- Hoạt động 2: Bài 59
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Hd hs lập sơ đồ phân tích.
AD = AP
?
?
..?
?
Gọi 2 hs lên bảng, mỗi hs làm 1 phần.
Nghiên cứu đề bài.
1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-nhận xét.
Bổ sung.
Theo dõi, lập sỏ đồ phân tích. AD = AP
ADP cân tại A
Góc D = góc P1
Góc P1 = góc B
Góc D = góc B.
2 hs lên bảng làm bài.
-hs dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Bài 59 tr 60 sgk.
GT: ABCD là hình bình 
 hành, ABCP là tứ 
 giác nội tiếp.
KL: a) AP = AD
 b)ABCP là htc
Chứng minh:
a) Ta có = ( góc đối của HBH).
 + = 1800 ( vì ABCP là tứ giác nội tiếp) mà 1+ 2= 1800 
( hai góc kề bù) = = 1
 APD cân tại A AD = AP
b) Vì AB // CPABCP là hình thang (1) , mà = 1 (So le trong), = 1( c/m trên) = 1 (2).
Từ (1) và (2) ABCP là hình thang cân.
- Hoạt động 3: Bài 60
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Hd hs lập sơ đồ phân tích.
QR // ST
?
?
?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu đề bài.
Theo dõi, lập sơ đồ phân tích.
QR // ST
1 = 1
1= 1và 1 = 1
1 = 1
1 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 60 tr 90 SGK.
Cho hvẽ, chứng minh QR // ST.
Chứng minh.
Ta có 1 + 2= 1800 (hai góc kề bù) mà 1 + 2= 1800 (t/c của tg NT) 1 = 1 (1).
Chứng minh tương tự ta có 
1 = 1(1) và 1 = 1 (2) . 
Từ (1), (2),(3)1=1QR // ST.
IV. Luyện tập củng cố:( 9 phút)
	Gv nêu lại các dạng toán trong tiết học.
Bài tập. Cho ABC nhọn nội tiếp (O), hai đường cao BD và CE
Chứng minh OA DE.
HD: kéo dài EC cắt (O) tại N
kéo dài BD cắt (O) tại M
ta chứng minh ED // MN và MN AO
 AO ED.
Gọi hs lên bảng làm bài.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 40, 41, 42, 43 sbt.
Tuần: 25 – Tiết:50
Soạn : 27 / 2 / 11 
Dạy :
 Chương III: Góc với đường tròn
ĐƯỜNG TRềN NỘI TIẾP – ĐƯỜNG TRềN NGOẠI TIẾP
A/Mục tiêu
Kiến thức 
- Học sinh hiểu được định nghĩa, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác . 
- Biết bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp . 
- Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của cạnh tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. 	
Kĩ năng 
- Biết vẽ tâm của đa giác đều (chính là tâm chung của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp), từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp một đa giác đều cho trước . 
Thái độ 
- Học sinh có hứng thú trong học tập	
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định  ... ậy diện tích hình quạt tròn là 
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét.
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.
Hình quạt tròn AOB tâm O, bán kính R, cung n0.
 hay 
Với R là bán kính hình tròn, n là sđ độ của cung tròn, l là độ dài cung tròn.
Bài 79 sgk tr 98.
Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360.
Ta có ==3,611,3 cm.
IV. Luyện tập củng cố:( 9 phút)
Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Công thức tính diện tích hình quạt tròn?
Bài 81 tr 99 sgk.
a) nếu bán kính tăng gấp đội thì diện tích hình tròn tăng gấp 4.
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 thì diện tích hình tròn tăng gấp 9.
c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2 lần.
Bài 82 tr 99 sgk.
Điền vào ô trống trong bảng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn
(C)
Diện tích hình tròn
(S)
Số đo của cung tròn
(n0)
Diện tích hình quạt tròn 
a)
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,5 cm
1,83 cm2
b)
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,6 cm
12,5 cm2
c)
3,5 cm
22 cm
37,8 cm2
1010
10,6 cm2
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
	-Học thuộc lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 78, 83 sgk. 
Tuần: 27 – Tiết: 54
Soạn : 13 / 3 / 11 
Dạy :
 Chương III: GểC VỚI ĐƯỜNG TRềN
	 LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu
Kiến thức 
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn 
Kĩ năng 
- Có kỹ năng vận dụng công thức để tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, giải các bài tập liên quan đến công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, độ dài đường tròn, cung tròn. 
Thái độ 
- Làm thành thạo một số bài tập về diện tích thực tế . 	
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, mc.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
	Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Diện tích hình quạt tròn?
	Chữa bài 78 sgk.
III. Dạy học bài mới: (32 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Gv giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn.
Gọi 1 hs tính diện tích hình tròn khi R = 3 cm.
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Nếu chia hình tròn thành 360 phần bằng nhau thì mỗi phần có diện tích là bao nhiêu? Mỗi phần ứng với bao nhiêu độ?
 Diện tích hình quạt 10? Diện tích hình quạt n0?
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài 79, cho hs dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Nắm công thức tính diện tích hình tròn.
1 hs tính: S = R2 =  
Nhận xét, bổ sung nếu cần.
1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Nhận xét.
Bổ sung.
 thì mỗi phần có diện tích là , mnỗi phần ứng với 10.
Vậy diện tích hình quạt tròn là 
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét.
Bài 1. Công thức tính diện tích hình tròn.
S = R2.
áp dụng tính S khi R = 3 cm.
Ta có S = .32 3,14.9 = 28,26 cm2
Bài 77 tr 98 sgk.
Ta có d = AB = 4cm
 R = 2cm S = R2 
 3,14.22 = 12,56 cm2. 	
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.
Hình quạt tròn AOB tâm O, bán kính R, cung n0.
 hay 
Với R là bán kính hình tròn, n là sđ độ của cung tròn, l là độ dài cung tròn.
Bài 79 sgk tr 98.
Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360.
Ta có ==3,611,3 cm.
IV. Luyện tập củng cố:( 2 phút)
Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Công thức tính diện tích hình quạt tròn?
Bài 81 tr 99 sgk.
a) nếu bán kính tăng gấp đội thì diện tích hình tròn tăng gấp 4.
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 thì diện tích hình tròn tăng gấp 9.
c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2 lần.
Bài 82 tr 99 sgk.
Điền vào ô trống trong bảng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn
(C)
Diện tích hình tròn
(S)
Số đo của cung tròn
(n0)
Diện tích hình quạt tròn 
a)
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,5 cm
1,83 cm2
b)
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,6 cm
12,5 cm2
c)
3,5 cm
22 cm
37,8 cm2
1010
10,6 cm2
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
	-Học thuộc lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 78, 83 sgk. 
Tuần: 28 – Tiết: 55
Soạn : 20 / 3 / 11 
Dạy :
 Chương III: GểC VỚI ĐƯỜNG TRềN
	 ễN TẬP CHƯƠNG III
A/Mục tiêu
Kiến thức 
- Củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III . Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh . 
Kĩ năng
- Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn , tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn . 
- Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh của học sinh. 	 
Thái độ 
- Học sinh có ý thức ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, mc.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ 
Ôn tập kết hợp với kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (40 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
H đ 1: 
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
 bài làm của 3 hs lên mc
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu đề bài.
1 hs lên bảng làm bài , dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Quan sát bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 1. Cho (O),
.vẽ dây AB,CD
a)sđnhỏ= sđ= a0 
sđlớn= 3600 – sđ nhỏ
 = 3600 – a0.
+) sđnhỏ = sđ = b0, 
sđlớn= 3600 – sđ nhỏ = 3600 – b0
b) nhỏ = nhỏ 
 a0 = b0 hoặc AB = CD
c)nhỏ>nhỏa0 > b0 hoặcAB > CD
H đ 2:
Nêu các định lí về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn.
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nêu các định lí về các loại góc trong đường tròn.
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 2. (Bài 89 tr 104 sgk)
a) sđ= 600 
 là cung nhỏ 
sđ=sđ=600.
b) sđ= sđ = 300. 
c) sđ = sđ = 300.
d) > 
e) < 
H đ 3:
Cho hs nghiên cứu đề bài.
 Gọi các hs lần lượt đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
 thì mỗi phần có diện tích là , mnỗi phần ứng với 10.
Vậy diện tích hình quạt tròn là 
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Bài 3. đúng hay sai?
Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn nếu có một tròn các điều kiện sau:
1) + = 1800
2) bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I.
3) = 
4) = 
5) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A.
6) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D.
7) ABCD là hình thang cân.
8) ABCD là hình thang vuông.
9) ABCD là hình chữ nhật
10) ABCD là hình thoi.
Trả lời: các câu đúng là 1,2,4,6,7,9
H đ 4:
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ hình vào vở.
Nhận xét?
Gọi 3 hs lên bảng, mỗi hs tính cạnh của mỗi hình.
Nhận xét.
Gv nhận xét, bổ sung néu cần.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp vẽ hình vào vở.
Nhận xét
3 hs lên bảng lần lượt tính các cạnh của mỗi hình.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 4. Cho (O; R). Vẽ lục giác đều , hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn. Nêu cách tính độ dài các cạnh đó.
Giải
Với lục giác đều ta có a6 = R
Với hình vuông ta có
 a4 = R
Với tam giác đều ta có a3 = R
H đ 5:
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Nghiên cứu đề bài.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét.
Bài 5. (Bài 91 tr 104 sgk).
a) sđ= 3600- sđ
 = 3600 – 750 = 2850.
b) l= (cm)
l = (cm)
c) Squạt OApB = (cm2)
IV. Luyện tập củng cố:( 2 phút)
- Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiết học.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
	- Học kĩ lí thuyết. Xem lại các bài đã chữa.
	-Làm bài 92,93,94,95,96 sgk tr 104,105. 
Tuần: 28 – Tiết: 56
Soạn : 20 / 3 / 11 
Dạy :
 Chương III: GểC VỚI ĐƯỜNG TRềN
	 ễN TẬP CHƯƠNG III(TT)
A/Mục tiêu
Kiến thức 
- Tiếp tục củng cố cho học sinh các khái niệm về đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp và công thức tính bán kính, độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn. 	
Kĩ năng 
- Rèn kỹ năng vẽ hình, áp dụng công thức tính toán . 
Thái độ 
- Rèn kỹ năng vận dụng công thức vào các bài toán thực tế .	
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, mc.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ 
Ôn tập kết hợp với kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (40 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
H đ 1: 
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở.
Kiểm tra hs dưới lớp.
Nhận xét?
Gọi 3 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm. (phân công nhiệm vụ từng em hs).
 bài làm của 3 em lên bảng phụ.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu đề bài.
1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở.
Nhận xét.
Bổ sung.
3 hs lên bảng làm bài , dưới lớp làm ra Bảng nhóm (Theo sự phân công của GV)
Quan sát bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 90 tr 104 sgk.
a) vẽ hình vuông cạnh 4 cm, vẽ đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
ta có a = R 4 = R
 R = (cm).
c) bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông. ta có 2r = AB = 4 cm r = 2 cm.
d) Tính diện tích miền gạch sọc:
Diện tích hình vuông là a2 = 42 = 16 cm2.
Diện tích hình tròn (O, r) là :
r2 = .22 = 4 cm2
Diện tích miền gạch sọc là:
16 – 4 3,44 cm2.
H đ 2:
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Cho hs thảo luận theo nhóm.
Theo dõi sự thảo luận của hs.
 bài làm của 3 nhóm lên bảng phụ.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu đề bài.
Thảo luận theo nhóm, phân công nhiệm vụ cụ thể từng cá nhân trong nhóm.
Quan sát bài làm trên bảng phụ.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 93 tr 104 sgk.
a) số vòng quay của bánh xe B là:
 vòng.
b) Số vòng quay của bánh xe B khi báng xe A quay 80 vòng là:
 ( vòng).
c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C chu vi bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C bán kính bánh xe A gấp 3 lần bán kính bánh xe C bán kính bánh xe A là 1.3 = 3 cm.
tương tự RB = 2 cm.
H đ 3:
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ hình vào vở.
Nhận xét?
 + = ?
 + = ?
 ?
 ?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 phần dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét.
Bổ sung.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra Bảng nhóm.
Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét.
bài 95 sgk tr 105.
GT – KL (hs tự ghi).
a) c/m CD = CE.
Ta có	
 + = 900 
 + = 900 == CD = CE
b) c/m BHD cân.
Ta có = = BHD có BA’ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác 
BHD cân tại B.
c) c/m CD = CH.
Vì BDH cân tại B BC là đường trung trực của HD CH = CD
IV. Luyện tập củng cố:( 2 phút)
Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiết học.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
	-Học kĩ lí thuyết.
	-Xem lại các bài đã chữa.
	-Ôn lại các dạng toán hình đã chữa, tiết sau KT 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN hình 9 T47- T56.doc