Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 51 đến tiết 61

Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 51 đến tiết 61

BÀI 9: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN

A - Mục tiêu

 - HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2 , ( hoặc C = )

 - Biết cách tính độ dài cung tròn.

 - Biết vận dụng công thức C = 2 , C = , l = để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế.

B - Chuẩn bị

 GV: - Thước thẳng, com pa, tấm bìa dày cắt hình tròn, máy tính bỏ túi.

 - Bảng phụ.

 HS: Thước thẳng, com pa, một vật hình tròn.

 Bảng nhóm.

 

doc 29 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 51 đến tiết 61", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 - Tiết 51
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
BÀI 9: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
A - Mục tiêu
 	- HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2, ( hoặc C = )
 	- Biết cách tính độ dài cung tròn.
 	- Biết vận dụng công thức C = 2, C = , l = để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế.
B - Chuẩn bị
 	GV:	- Thước thẳng, com pa, tấm bìa dày cắt hình tròn, máy tính bỏ túi.
 	- Bảng phụ.
 	HS: 	Thước thẳng, com pa, một vật hình tròn.
 	Bảng nhóm.
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
HS1: Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác, đường tròn nội tiếp đa giác.
HS2: Chữa bài 64/92- SGK.
HS1 tả lời
HS2 thực hiện.
II - Bài mới
 GV giới thiệu công thức như SGK.
 Các nhóm thực hành ?1 a, b, c.
 Hãy lấy kết quả và điền vào bảng sau.
 Có nhận xét gì về giá trị ?
 GV yêu cầu HS đọc và làm bài tập.
 GV nhận xét.
 GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân sau đó đứng tại chỗ trả lời .
 Gv nhận xét.
 Từ đó có kết luận gì về cách tính độ dài cung tròn.
 HS nghe.
 HS đo và lấy kết quả để điền vào bảng.
 HS nhận xét.
 HS làm bài tập.
 Các HS tự điền
 Hs nêu kết luận.
1. Công thức tính độ dài đường tròn.
 Độ dài đường tròn “ chu vi hình tròn” được kí hiệu là C. Độ dài C của một đường tròn được tính theo công thức 
C = 2
 Hoặc C = với d = 2R.
?1.
 HS thực hành các ý a, b, c.
d) Lấy kết quả ddiền vào bảng sau
đt
(O1)
(O2)
(O3)
(O4)
C
6,3
13
29
17,3
D
2
4,1
9,3
5,5
3,15
3,17
3,12
3,14
 e) Nhận xét:
 Giá trị của tỉ số 3,14
Bài tập:
Điền vào ô trống trong bảng sau.
R
10
3
D
10
C
20
2. Công thức tính độ dài cung tròn.
?2. Hãy điền vào các chỗ trong dãy lập luận sau biểu thức thích hợp.
 Đường tròn bán kính R có độ dài là 
 C = 2.
 Vậy cung 10, bán kính R có độ dài là 
 Suy ra cung n0, bán kính R có độ dài là .
 Kết luận: Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức:
 l = 
III - Củng cố
 Nhắc lại công thức tính độ dài đường tròn và công thức tính độ dài cung tròn.
 Gv cho hs đọc mục có thể em chưa biết.
D - Hướng dẫn học ở nhà
 	Học kĩ lí thuyết, nhớ các công thức.
 	Làm các bài tập 66, 67, 68, 69/95 – SGK
_________________
Tuần 26 - Tiết 52
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
LUYỆN TẬP
A - Mục tiêu
 	- Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó.
 	- Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó.
 	- Giải được một số bài toán thực tế. 
B - Chuẩn bị
 	GV: 	Bảng phụ vẽ hình 52, 53, 54, 55 SGK.
 	Thước thẳng, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
 	HS: 	Thước thẳng, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
 	Bảng nhóm, bút viết bảng. 
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
H.đ của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
HS1: Nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn.
HS2: Chữa bài tập 70/95 – SGK.
(GV đưa hình vẽ 52, 53, 54 trên bảng phụ để hs làm.) 
HS1: trả lời
HS2: làm bài tập.
II - Bài mới
 GV yêu cầu HS đọc đề bài.
 Muốn đổi đơn vị phút sang độ thì ta làm ntn?
Muốn tính độ dài cung kinh tuyến từ  thì ta làm ntn?
GV cho một HS tính.
 Nhận xét phần trình bày của bạn.
 GV yêu cầu HS đọc đề bài.
 Hãy nêu cách vẽ các cung tròn của bài 
 Muốn tính độ dài các cung này ta cần biết những gì?
 GV cho các nhóm tính độ dài của các cung tròn
 Hãy nhận phần tính độ dài của các cung của các nhóm.
 Hãy tính độ dài cung xoắn AEFGH.
HS đọc đề bài.
Hs trả lời rồi đổi
 HS tính độ dài cung 
HS đọc đề bài.
HS nêu cách vẽ các cung tròn 
 HS trả lời.
 Tất cả các nhóm đều tính.
 Các nhóm trưởng nhận xét chéo.
 HS tính độ dài cung xoắn.
Bài 74/96- SGK
Đổi 20001’ 2000166
 độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội đến xích đạo là l = 
 = 
 Bài 71/96 SGK.
 - Cách vẽ:
 Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1cm.
 Vẽ cung tròn AE tâm B, bán kính 
 R1 = 1cm, n = 900.
Vẽ cung tròn EF tâm C, bán kính 
 R2 = 2cm, n = 900.
Vẽ cung tròn FG tâm D, bán kính 
 R3 = 3cm, n = 900.
Vẽ cung tròn GH tâm E, bán kính 
 R4 = 4cm, n = 900. 
- Tính độ dài đường xoắn.
 độ dài đường xoắn AEFGH là:
III - Củng cố
 Nêu các công thức tính độ dài đường tròn.
 Gv hướng dẫn bài tập 72, 73, – SGK.
 HS nhắc lại.
 HS thực hiện theo.
D - Hướng dẫn học ở nhà
 	Học kĩ lí thuyết.
 	Hoàn thành các bài tập 70, 72, 73, 75, 76/ 95, 96 – SGK.
 	Đọc trước bài diện tích hình tròn.
______________
Tuần 27 - Tiết 53
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
BÀI 10:DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
A - Mục tiêu
 	- HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = .R2.
 	- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
 	- Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán. 
B - Chuẩn bị
GV:	- Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập.
 	- Thước thẳng, com pa, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
 	HS: 	- Ôn tập công thức tính diện tích hình tròn đã được học ở lớp 5.
 	- Thước thẳng, com pa, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm, bút viết bảng.
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
 HS1: Nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn.
HS2: Nêu công thức tính diện tích hình đã học ở lớp 5.
 HS3: Chữa bài 76/96- SGK.
II - Bài mới
 Gv nêu công thức tính diện tích hình tròn.
 GV yêu cầu HS đọc ?
 HS điền vào chỗ trống.
 Vậy ta có công thức tính diện tích hình quạt tròn.
 HS nghe và nhớ.
 HS đọc.
 Từng HS điền.
HS phân tích để có công thức tính diện tích hình quạt tròn.
1. Công thức tính diện tích hình tròn.
 Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức:
 S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.
? Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống ()
 Hình tròn bán kính R có diện tích là 
S = .R2. 
 Vậy nhình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là 
 Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích là S = 
 hoặc 
III - Củng cố
GV yêu cầu HS làm bài tập 82- SGK.
Nhận xét phần trình bày của bạn.
GV yêu cầu HS trình bày bài 77/98- SGK.
 Muốn tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4 trước hết ta phải tính gì?
 GV nêu các kiến thức của bài học.
 Nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
 HS lên bảng điền.
HS nhận xét.
 HS trả lời.
 HS tính
HS nghe.
 HS nhắc lại.
 Bài tập 82/99 – SGK.
 điền vào ô trống trong bảng sau:
R
C
S
n0
Sq
13,2
47,50
2,5
12,5
37,8
10,6
 Bài 77/SGK.
 Bán kính của đường tròn nội tiếp hình vuông là 4:2 = 2 cm.
 Diện tích hình vuôn g là:
 S = 
D - Hướng dẫn học ở nhà
 	Học kĩ lí thuyết.
 	Hoàn thành các bài tập 78, 79, 80, 81/ 98, 99- SGK.
_______________
Tuần 27 - Tiết 54
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
A - Mục tiêu
 	- Hs được củng cố kĩ năng vẽ hình ( các đường cong chắp nối ) và kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán.
 	- HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân, hình vành khăn và cách tính diện tích của nó. 
B - Chuẩn bị
GV - Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập.
 	- Thước thẳng, com pa, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
 	HS - Thước thẳng, com pa, thước đo độ.
 	- máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm, bút viết bảng. 
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
 HS1: Nêu công thức tính diện tích hình tròn và công thức tính diện tích hình quạt tròn.
HS2: Chữa bài tập 78 SGK.
II - Bài mới
 GV đưa hình vẽ trên bảng phụ.
GV yêu cầu HS nêu cách vẽ từng bước một.
GV nhận xét phần vẽ của HS.
 Muốn tính diện tích của miền cần tính ta làm ntn?
GV cho HS tính.
 Hãy nhận xét phần tính của bạn.
 Hãy đọc đề bài.
 Muốn tính diên tích của hình viên phân ta làm ntn?
 Hãy tính diện tích của hình quạt tròn
 Hãy tính diện tích của hình tam giác đều OAB.
 Từ đó hãy cho biết diện tích của hình viên phân là gì?
 Muốn tính diện tích của hình vành khăn ta làm ntn?
 Hãy tính 
 Hãy nhận xét kết quả trên.
 HS quan sát.
 HS nêu cách vẽ.
HS nhận xét.
 HS trả lời.
HS tính 
HS nhận xét.
HS đọc đề bài 
 HS trả lời.
HS tính 
Hs tính
Hs tính diện tích của hình viên phân.
 HS trả lời.
 HS tính.
 Bài 83/99- SGK.
( Hình vẽ trên bảng phụ )
+ Cách vẽ:
- Vẽ nửa đường tròn tâm M, đường kính HI = 10 cm.
 - Trên đường kính HI lấy HO = BI = 2 cm.
 - Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI, cùng phía với nửa đường tròn tâm (M).
 - Vẽ nửa đường tròn đường kính OB, khác phía với nửa đường tròn tâm (M).
 - Đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N vàn cát nửa đường tròn đường kính OB tại A.
+ Tính diện tích hình HOABINH
 Diện tích hình HOABINH là:
 Bài 85/100 – SGK.
+ Diện tích hình quạt tròn OAB là 
+ Diện tích tam giác đều OAB là:
+ Diện tích của hình viên phân AmB là : 13,61 – 11, 23 = 2,38( cm2).
 Bài 86/100 – SGK.
a) Diện tích của hình tròn (O,R1) là:
 S1= 
 Diện tích hình tròn (O,R2) là:
Diện tích hình vành khăn là :
b) áp dụng 
III - Củng cố
 Nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn và công thức tính diện tích hình viên phân, diện tích hình vành khăn.
 HS nhắc lại.
D - Hướng dẫn học ở nhà
 	Học kĩ lí thuyết.
 	Hoàn thành các bài tập còn lại.
_____________
Tuần 28 - Tiết 55
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A - Mục tiêu
 	- HS được ôn tập, hệ thông hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn.
 	- Luyện tâp kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm. 
B - Chuẩn bị
 	Gv: 	Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập.
 	Thước thẳng, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
Hs: 	Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III.
 	Thước thẳng, com pa, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
 GV hỏi các câu hỏi ôn tập chương III(SGK).
II - Bài mới
 GV đưa đề bài trên bảng phụ và yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. 
 Thế nào là góc ở tâm?
 Tính góc AOB.
Thế nào là góc nội tiếp ?
Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?
Phát biểu định lí góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Viết biểu thức minh họa.
GV đưa đề bài trên bảng phụ.
GV yêu cầu HS quan sát và gọi từng HS trả lời.
 Phát biểu Định lí về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều. 
Nêu công thức tính độ dài đường tròn và công thức tính diện tích hình tròn.
HS trả lời và tự ghi vào vở.
HS trả lời.
HS tính...
HS trả lời.
HS trả lời.
HS phát biểu...
HS trả lời và tự ghi trả lời vào vở.
HS phát biểu.
 HS nêu công thức.
I. Ôn tập về cung – liên hệ giữa cung, dây và đường kính.
 Bài 1:
Cho đường tròn tâm (O). = a0 ; = b0.
a) Tính sđ cung nhỏ ,cung lớn AB, CD.
b) Cung nhỏ AB bằng cung nhỏ CD khi nào?
 c) Cung nhỏ AB lớn hơn cung nhỏ CD khi nào?
II. Ôn tậ ...  	- Mỗi bạn học sinh mang một vật hình trụ , một cốc nước hình trụ đựng nước , một băng giấy hình chữ nhật 10cm .4cm , hồ dán .
 	- Thước kẻ , bút chì , máy tính bỏ túi 
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
GV giới thiệu về chương IV. 
 HS nghe.
II - Bài mới
 GV đưa mô hình hình trụ cho học sinh quan sát.
GV giới thiệu hình trụ.
 Đáy của hình trụ là gì?
 Đường sinh của hình trụ là gì? Hình trụ có tất cả bao nhiêu đường sinh.
 GV yêu cầu HS trả lời ?1.
Khi cắt hình trụbởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì?
 Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt là hình gì?
 GV cho HS đứng tại chỗ trả lời ?2.
 GV cho HS hoạt động theo nhóm ?3.
 Từ ?3 hãy cho biết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ là gì?
 GV giới thiệu công thức tính thể tích của hình trụ.
 GV yêu cầu HS làm VD (SGK).
HS quan sát.
 HS nghe.
HS trả lời.
HS trả lời
 HS suy nghĩ và trả lời.
 Các nhóm cùng hoạt động.
 HS nêu công thức.
HS nghe và ghi công thức tính thể tích của hình trụ.
1. Hình trụ.
 A
 B 
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
 Hình trụ có hai đáy là hai hình tròn bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song.
 Mỗi vị trí của AB là đường sinh. Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
?1.
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng.
 Khi cắt hình trụbởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là một hình tròn.
 Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật.
?2:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ.
?3:
 HS điền trên bảng phụ.
 Từ đó ta có:
+ Diện tích xung quanh của hình trụ là:
 Sxq = 2rh.
+ Diện tích toàn phần của hình trụ là:
 Stp = Sxq + 2Sd = 2rh + 2r2 
4. Thể tích của hình trụ.
 Công thức tính thể tích của hình trụ là:
 V = S.h = r2h.
 Ví dụ: SGK
... Ta có V = V2 – V1 = a2h - b2h 
 = ( a2 – b2 ) h.
III - Củng cố
 Nhắc lại các đặc điểm của hình trụ.
 Nêu một số ví dụ về hình trụ trong thực tế.
 GV hướng dẫn làm bài tập 1, 2, 4/ 110 – SGK.
 HS nhắc lại.
HS nêu vd.
HS thức hiện theo GV.
D - Hướng dẫn học ở nhà
 	Học kĩ lí thuyết.
 	Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/110,111 – SGK.
 	1, 2, 3/ 122 – SBT
_______________
Tuần 30 - Tiết 59
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
A - Mục tiêu
 	- Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ
 	- HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công trức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ cung các công thức suy diễn của nó 
 	- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ. 
B - Chuẩn bị
 GV:	- Bảng phụ ghi đề bài, hình vẽ, một số bài giải.
 	- Thước thẳng , phấn màu , bút viết bảng , máy tính bỏ túi 
 HS : 	- Thước kẻ , bút chì , máy tính bỏ túi .
 	- Bảng phụ nhóm , bút viết bảng .
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
HS 1: Nêu các đặc điểm của hình trụ.
 HS 2: Chữa bài tập số 7/ 111 – SGK.
HS 1: nêu.
HS 2: trình bày.
II - Bài mới
 GV cho HS đọc đề bài.
 GV gọi một HS chọn đáp án và giải thích vì sao chọn đáp án đó.
GV cho hs đọc đề bài.
 GV gọi một HS chọn đáp án v à giải thích vì sao chọn đáp án đó.
 GV cho 2 HS lên bảng trình bày.
 Hãy nhận xét phần trình bày của bạn.
 Có nhận xét gì về thể tích của tượng đá.
 Muốn tính thể tích của tượng đá ta làm ntn?
 Hãy tính...
 Đọc đề bài.
 GV cho HS hoạt động theo nhóm.
 Các nhóm trưởng trình bày.
Hs đọc đề bài.
 HS chọn đáp án.
HS đọc đề bài.
 HS chọn đáp án.
2 HS lên bảng tính.
HS nhận xét.
HS trả lời.
HS nêu cách tính.
 Các nhóm cùng hoạt động.
 Bài tập trắc nghiệm:
Bài 8/111 – SGK.
 Đáp án đúng là (C).
Bài 9 /112 – SGK.
 Hs trình bày trên bảng phụ.
Bài 10/112 – SGK.
Diện tích xung quanh của hình trụ là : Sxq = C.h = 13.3 = 39 cm2.
Thể tích của hình trụ là :
V = r2h = .52.8 =200 (mm3).
 Bài 11/ 112 – SGK.
 Khi tượng đá nhấn chìm trong nướcđã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên.
 Thể tích của tượng đá đúng bằng thể tích cột nước hình trụ có Sđ = 12,8 cm2 và chiều cao h = 8,5 mm = 0,85 cm.
 V = 12,8.0,85 = 10,88 cm3.
 Bài 12/112 – SGK.
r
d
h
C(đ)
S(đ)
Sxq
V
25mm
5cm
7cm
15,7cm
19,63cm2
109,9cm2
137,41cm3
3cm
6cm
1m
18,85cm
28,27cm2
1885cm2
2827cm3
5cm
10cm
12,73cm
31,4cm
78,54cm2
399,72cm2
1lít
 Thể tích của tấm kim loại là bao nhiêu?
 Hãy tính thể tích của mỗi lỗ khoan .
Thể tích của phần còn lại của tấm kim loại là bao nhiêu?
 HS trả lời.
HS tính.
HS tính rồi trả lời.
 Bài 13/113 – SGK.
 Thể tích của tấm kim loại là:
 5.5.2 = 50 (cm3).
 Thể tích một lỗ khoan hình trụ có d = 8mm = 0,8cm r = 0,4cm là:
 V = r2h = .0,42.2 1,005 (cm2).
Thể tích của phần còn lại của tấm kim loại là:
50 – 4.1,005 = 45,98 cm3.
III - Củng cố
 Nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh và công thức tính thể tích của hình trụ.
HS nhắc lại.
D - Hướng dẫn học ở nhà
 	Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và công thức tính thể tích của hình trụ.
 	Bài tập về nhà: 14/113 – sgk.
 	5, 6, 7, 8/123 – SBT.
 	Đọc trước bài hình nón, hình nón cụt.
 	Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình đều.
____________
Tuần 30 - Tiết 60
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
BÀI 2: HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT.
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
A - Mục tiêu
 	- HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt .
 	- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt . 
B - Chuẩn bị
 	- GV : Một hình nón bằng giấy , một số vật có dạng hình nón , một hình trụ và hình nón có đáy và chiều cao bằng nhau, tranh vẽ hình 87,92, Bảng phụ , thước thẳng, compa.
 	- HS : thước thẳng , compa , máy tính bỏ túi 
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
 GV dành thời gian dạy bài mới ngay. 
II - Bài mới
 GV giới thiệu mô hình hình nón .
 Làm như thế nào để tạo được một hình nón.
 Hãy nêu các đặc điểm của hình nón.
 GV yêu cầu HS làm ?1.
 GV giới thiệu hình triển khai của hình nón.
Muốn tính diện tích của hình nón ta làm ntn?
 Diện tích của hình nón được tính ntn?
 Hãy cho biết diện tích toàn phần của hình nón là gì? Nêu công thức tính của nó.
GV làm thực nghiệm.
 Hãy nêu công thức tính thể tích của hình nón.
 Hình nón cụt được tạo thành ntn?
Diện tích xung quanh của hình nón cụt được tính ntn?
 Thể tích của hình nón cụt được tính ntn?
 HS quan sát
HS trả lời.
HS nêu ...
HS trả lời ?1
 HS nghe và quan sát.
HS phân tích để đi đến diện tích xung quanh...
 HS trả lời.
HS quan sát và nêu công thức.
HS trả lời.
 HS nêu công thức.
HS nêu công thức.
Hình nón
 A
 C O D
 Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được một hình nón.
- Đáy là một hình tròn tâm O bán kính OC.
- AC là đường sinh.
- A là đỉnh và AO là đường cao của hình nón.
?1
Diện tích xung quanh hình nón.
 Gv đưa hình 89 trên bảng phụ.
 Độ dài của cung hình quạt tròn triển khai là .
 Độ dài đường tròn đáy của hình nón là . Từ đó = 
.
 Diện tích xung quanh của hình nón là 
 Diện tích toàn phần của hình nón là: 
 Ví dụ: ( sgk ).
Thể tích hình nón.
 Qua thực nghiệm cho thấy...
 V = r2h.
Hình nón cụt.
 Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn. Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng nói trên và đáy của hình nón gọi là hình nón cụt.
Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt.
Diện tích xung quanh của hình nón cụt là: .
 Thể tích của hình nón cụt là:
V = .
III - Củng cố
 Nhắc lại các khái niệm và các công thức vừa học.
 GV hướng dẫn bài 17,18.
D - Hướng dẫn học ở nhà
 	Học kĩ lí thuyết.
 	Hoàn thành các bài tập15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22/117, 118 – SGK
____________
Tuần 31 - Tiết 61
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
A - Mục tiêu
 	- Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn khái niệm về hình nón .
 	- HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần ,thể tích hình nón cùng các công thức suy diễn của nó .
 	- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón . 
B - Chuẩn bị
 	GV : 	- Bang phu ghi đề bài ,hình vẽ ,một số bài giải.
 	- Thước thẳng, com pa, phấn màu, bút viết bảng.
 	HS: 	Thước kẻ, com pa, bút chì, máy tính bỏ túi.
 	Bảng phụ nhóm, bút viết bảng. 
C - Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
I - Kiểm tra
HS 1: Nêu các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón.
HS 2: Nêu các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt.
II - Bài mới
 GVcho HS đứng tại chỗ để điền vào ô trống trong bảng. Sau đó nhận xét tính đúng sai của số được điền.
 HS thực hiện.
Bài tập 26/ 119 – SGK.
Bán kính đáy
r(cm)
Đường kính đáy
d (cm)
Chiều cao h(cm)
Độ dài đường sinh l(cm)
Thể tích
V (cm3)
10
20
10
10
500
5
10
10
5
19,54
10
13,98
1000
10
20
1000
10
1000
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ.
 Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón.
 Từ đó hãy cho biết bán kính của đáy hình nón là bao nhiêu?
 Cho biết góc là bao nhiêu?
 Dụng cụ này gồm những hình gì ghép lại.
 Gv yêu cầu hs tính thể tích của hình trụ, hình nón rồi tình thể tích của vật thể.
 Muốn tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ ta làm ntn ?
 GV yêu cầu hs tính.
 Hãy nhận xét phần trình bày của bạn.
 GV cho HS đọc đề bài.
 GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
 Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình.
 GV cho các nhóm nhận xét chéo.
 GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân bài 20, 21/127 – SBT.
HS quan sát.
HS tính.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS tính.
HS trả lời.
Hs tính.
HS nhận xét.
HS đọc đề bài.
Các nhóm cùng hoạt động.
HS hoạt động cá nhân.
Bài 23/ 119 – SGK.
( hình vẽ trên bảng phụ ).
 Diện tích xung quang của hình nón là:
Sxq = = rl.
r = .
 Vậy sin = 0,25 = 14028.
Bài 27/119 – SGK.
( hình vẽ trên bảng phụ ).
 Dụng cụ này gồm một hình trụ ghép với một hình nón.
 Thể tích của hình trụ là:
Vtrụ = r2h1 = .0,72.0,7 = 0,343m3
 Thể tích của hình nón là:
Vnón =m3
 Thể tích của dụng cụ này là:
 V = Vtrụ + Vnón = 0,49cm3 1,54m3
 Diện tích xung quang của hình trụ là:
Diện tích xung quanh của hình nón:
 Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là:
 Bài tập 28/120 – SGK.
a) Diện tích xung quanh của xô là:
 3393 (cm2).
b) dung tích của xô là:
V = = ... = 25,3 lít.
 Dạng trắc nghiệm:
 Bài 20/127 SBT:
 Chọn (A).
Bài 21/127 – SBT:
 Chọn (D).
III - Củng cố
 Nhắc lại các dạng bài tập vừa làm.
HS nhắc lại.
D - Hướng dẫn học ở nhà
 	Học kĩ lí thuyết.
 	Hoàn thành các bài tập trong SGK, SBT.
_____________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh 9 tu T5161.doc