Tiết54: §9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
Ngày soạn :15/2/ 2009
I/MỤC TIÊU
Kiến thức : Học sinh nắm vững công thức tính độ dài đường tròn C = 2R (hoặc C=d), biết số là gì, biết công thức tính độ dài cung tròn.
Kỹ năng:Tính độ dài đường tròn ,cung tròn
Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác. Giải được một số bài toán thực tế.
II/ YU CU CHUẨN BỊ BI:
GV:Thước, compa, tấm bìa, kéo, thước chia khoảng, sợi chỉ dài.
HS: Thước ,com pa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ ÔĐTC: KTSS
2/ KTBC:
3/ Bi mới:
Đặt vấn đề: Nói “Độ dài đường tròn bằng ba lần đường kính của nó” thì đúng hay sai?
Tiết54: §9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN Ngày soạn :15/2/ 2009 I/MỤC TIÊU ØKiến thức : Học sinh nắm vững công thức tính độ dài đường tròn C = 2R (hoặc C=d), biết số là gì, biết công thức tính độ dài cung tròn. ØKỹ năng:Tính độ dài đường tròn ,cung tròn ØThái độ: Tính cẩn thận, chính xác. Giải được một số bài toán thực tế. II/ YÊU CÀU CHUẨN BỊ BÀI: GV:Thước, compa, tấm bìa, kéo, thước chia khoảng, sợi chỉ dài. HS: Thước ,com pa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: 3/ Bài mới: Đặt vấn đề: Nói “Độ dài đường tròn bằng ba lần đường kính của nó”ù thì đúng hay sai? 1/ Giáo viên cho học sinh nhắc lại công thức tính chu vi hình tròn đã học Giáo viên nêu công thức tính thay cho số gần đúng là 3,14 bằng số đúng . Giáo viên cho học sinh thực hiện ?1 1/ Học sinh nhắc lại công thức tính C = 2.3,14.R C = 3,14.d hoặc Học sinh thqực hiện ?1 Hình 50 d C R O 1. Công thức tính độ dài đường tròn C = 2R Hoặc C = d là số vô tỉ mà giá trị gần đúng thường được lấy là 3,14 2/ Giáo viên cho học sinh thực hiện ?2 Đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài là .. Cung 10 có độ dài là Cung n0 có độ dài là Từ công thức l = Muốn tính R,n ta làm như thế nào? 2/ Học sinh thực hiện ?2 2R , 2. Công thức tính độ dài cung tròn Cung 10 có độ dài là Cung n0 có độ dài là l = Vậy : 4/ Củng cố-HDTH: a/ củng cố: Làm bài tập 65 trang 94 Làm các bài tập 66; 67; 68; 69; trang 95 HD: Bài 68 Dùng cơng thức tính độ dài đường trịn với các đường kính AB,AC,BC b/ Hướng dẫn tự học : *Bài vừa học: Nắm lại các cơng thức tính độ dài đường trịn, cung trịn BTVN: làm các bài tập phần luyện tập HD bài 71 (SGK) Áp dụng cơng thức tính độ dài cung trịn *Bài sắp học: LUYỆN TẬP Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập . Tiết55: LUYỆN TẬP Ngày soạn :18/2/ 2009 I/MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm ØKiến thức : Học sinh được củng cố công thức tính độ dài đường tròn C =2R (hoặc C=d), công thức tính độ dài cung tròn. ØKỹ năng:Tính độ dài đường tròn ,cung tròn ØThái độ: Tính cẩn thận, chính xác. Giải được một số bài toán thực tế. II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI GV: Thước ,com pa HS: Thước com pa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: Viết công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung?Tính độ dài vành xe đạp có đường kính 70 dm. 3/.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG 1/ Bài 70 Giáo viên cho học sinh làm bài tập 70 trang 95 Tính chu vi hình tròn Suy ra chu vi các hình còn lại bằng bao nhiêu? 2/ Bài 71 Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 71 SGK Tính độ dài đường xoắn đó ? Bài 75 GV: HD Đặt gĩc MOB= Gv: Cho hs so sánhè két luận 1/ Bài 70 Học sinh vẽ lại các hình vẽ SGK trang 52, 53, 54 SGK trang 95 Đáp: Chu vi hình tròn là 4cm 3,14 . 4 = 12,56 (cm) Các hình còn lại cũng bằng chu vi hình tròn ở trên 2/ Bài 71 Học sinh đọc đề bài Học sinh thực hiện các bước vẽ hình Đáp : Độ dài đường xoắn đó bằng 5( cm) Bài 75: HS: * * HS: Kết luận hai cung bằng nhau 1. Bài 70 4cm 4cm 4cm 4cm 2. Bài 71 3/ Bài 75 Đặt l(1) l(2) Từ (1) và (2) => 4/ Củng cố -HDTH: a/ củng cố: Từng phần b/ HDTH: *bài vừa học: +Xem lại các dạng bài tập trên +BTVN: 73-76(SGK) HD: +Tính độ dài cung AmB + OA+OB=? + So sánh è kết luận *Bài sắp học: + Xem lại cơng thức tính diện tính hình trịn +Cơng thức tính diện tích hình quạt trịn được tính như thé nào? ----------------------------------------------//----------------------------------------- TIẾT 56: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN Ngaỳ soạn:21/ 2/2009 I/ MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần nắm *Kiến thức: HS nhớ cơng thức tính diện tích hình trịn ,hình quạt trịn,hiểu mhư thế nào là hình quạt trịn? * Kĩ năng: Vận dụng các cơng thức một cách thành thạo để giải các bài tập * Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận ,chính xác II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI: GV: Thước ,com pa HS: Thước ,com pa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: HS cho biết cơng thức tính diện tích hình trịn? 3/ Bài mới: Khi bán kính tăng gấp đơi thì diện tích hình trịn cĩ tăng gấp đơi hay khơng? Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng 1/ GV: Vẽ đường trịn tâm O bán kính R +Cho học sinh viết cơng thức tính diện tích hình trịn 2/ GV: Vẽ hình ,và giới thiệu hình quạt trịn (SGK) GV: cho HS thực hiện ? (SGK) 1/ HS: S= 2/ HS: Thực hiện ? (SGK) +Hình trịn bán kính R( ứng với cung ) cĩ diện tích là +Vậy hình quạt trịn bán kính R,cung cĩ diện tích là: +Hình quạt trịn bán kính R,cung cĩ diện tích: S== 1/ CƠNG THỨC TÍNH DIỆN HÌNH TRỊN: S= R:bán kính 2/ CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRỊN: Hình quạt trịn là một phần hình trịn giới Giới hạn bởi một cung trịn và hai bán kính Đi qua hai mút của cung đĩ Hình quạt trịn AOB tâm O bán kính R ,cung (?) (SGK) + + + S= hay S= *Vậy ta cĩ cơng thức tính diện tích hình quạt: S= 4/ Củng cố -HDTH: a/ Củng cố:Cho hs làm theo nhĩm *Bài 78 (SGK) +Theo GT C=2=12 => R=VậyS= *Bài 79 (SGK) +Theo cơng thức S= *Bài 81(SGK) +Ta cĩ . Nếu bán kính tăng gấp đơi thì diện tích hình trịn tăng gấp 4 lần . Hay bán kính tăng K lần thì S tăng K2 lần b/ HDTH: *Bài vừa học: +HS nắm lại cơng thức tính Sht , Sq BTVN: 80,82(SGK) HD: Bài 80: Ta tính diện tích phàn cỏ của dê ăn khi cột bằng mổi cách => kết luận *Bài sắp học: LUYỆN TẬP TIẾT 57 LUYỆN TẬP Ngày soạn:25/2/2009 I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: *Kiến thức: HS nắm kĩ lại cơng thức tính Sht ,hình quạt trịn,diện tích tam giác,hiểu được diện tích viên phân? Diện tích hìnhvành khăn *Kĩ năng: Rèn luyện tính linh hoạt khi tính diện tích các hình gạch sọc,tính tốn nhanh ,chính xác *Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận tỉ mỉ,tốn học gắn liền với cuộn sống thực té II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI GV: Thước ,compa,phấn màu HS: Thước compa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: Kết hợp 3/ Bài mới : Để nắm lại các cơng thức tính diện tích hình trịn,hình quạt,viên phân,vành khăn=>Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng *Bài 83 GV: cho HS vẽ lại hìnhvà nêu lại cách vẽ b/ GV: Diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào? GV: Cho một HS lên bảng tính *Bài84 a/ GV: Cho HS nêu cách vẽ b/ GV: Vậy diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào? GV: Cho một HS lên bảng thực hiện GV: Bổ sung sai sĩt nếu cĩ *Bài 85 GV: Giới thiệu hình viên phân GV: Vậy diện tích hình viên phân đượctính mhư thế nào? GV: Cho một HS lên bảng thực hiện *Bài83 HS: thực hiện b/HS: Bằng tổng diện tích của hai nửa hình trịn đường kínhHI vàOB trừ đi cho tỏng hai nửa diện tich của hai đường trịn đường kính HO vàBI HS: Một HS thực hiện trên bảng,các HS khác làm nháp,sau đĩ nhận xét *Bài84 HS: Neu cách vẽ HS: khác nhận xét b/ HS: Diện tích phần gạch sọc bằng tổng diện tích của ba hình quạt HS: lên bảng thực hiện và HS khác nhận xét bổ sung *Bài 85 HS: Diện tích hình viên phân bằng hiệu giữa diện tích hình quạt và diện tích tam giác HS: Áp dụng tính Hs: khác nhận xét bổ sung *Bài tập83(SGK) a/ +vẽ nửa đường trịn đường kính HI=10cm +Vẽ hai nửa đường trịn dường kính HO vàBI=2cm +Vẽ nửa đường trịn đường kính OB=6cm b/ Ssọc==16 C/ Giả sử S là diện tích hình trịn đường kính NA: Ta cĩ:S= *Bài tập 84(SGK) a/Vẽ 1/3 đt tâm A bán kính bằng1cm phát xuất từ C Vẽ 1/3 đt tâm B bán kính bằng 2cm từ D Vẽ 1/3 đt tâm C bán kính bằng 3cm từ E b/ Ssọc=Sq/CD+Sq/DE+Sq/E F=20 *Bài85(SGK) Svp=Sq-= =.=KQ 4/ Củng cố -HDTH: a/ Củng cố: Từng phần b/ HDTH: *Bài vừa học : HS nắm lại các cơng thức đã áp dụng giải các bài tạp trên BTVN: 85-87(SGK)/tr100 HD: Bài 85:Ta tìm hiệu hai diện tích của hai đường trịn đồng tâm *Bài sắp học: Chuẩnbị ơn tập chương III -------------------------//------------------------------ TIẾT:58-59 ƠN TẬP CHƯƠNG III Ngày soạn: I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm *Kiến thức: HS hệ thống lại kiến thức của chương,áp dụng các định nghĩa,định lí vào việc giải bài tập * Kỉ năng: Vẽ hình đúng thành thạo ,rõ ràng.Trình bày lời giải lơgic, tư duy sáng tạo tìm nhiều lời giải trong một bài tốn * Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận ,thẩm mĩ II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI GV: Thước com pa,phấn màu HS: Thước compa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ ƠĐTC: KTSS 2/ KTBC: Kết hợp 3/ Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng A/ GV: Cho HS hệ thống lại kiến thức bằng cáchtrả lời các câu hỏi (SGK) GV: Chia làm hai dãy một đặt câu hỏi một dãy trả lời và ngược lại B/ Bài tập: Bài 95:Cho HS đọc đề vẽ hình và ghi GT+KL GV: HD theo sơ đồ phân tích bên Bài 96: Cho HS vẽ hình ghi GT+KL GV: a/ Để cho OM đi qua trung điểm BC ta cm ? +Để cm IB=IC ta cm ? +Để cm cung MB=MC ta cm ? b/ Để cm AM là phân giác của gĩc OAH ta cm ? +Vậy làm thế nào để cm Gĩc HAM bằng gĩc OAM +Cho HS lập luận lại bài giải Bài 97:GV: Cho HS đọc đề ghi GT+KL a/ Để cm Tứ giác ABCD nội tiếp ta cần cm ? +Cho HS lập luận lại bài giải +GV: bổ sung b/ Cho HS cm c/ GV: HD ta phải cm hai gĩc đĩ cùng bằng gĩc thứ ba A/ HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV Bài 95 HS: vẽ hình và ghi GT+KL HS:a/ +Chứng minh cung CD bằng cung CE +Gĩc A1= gĩc B1 +Cặp gĩc nhọn cĩ cạnh tương ứng vuơng gĩc b/ Ta cần CM BA’ là đường cao vừa là đường phân giác +Để CM BA’ là phân giác ta CM +Chứng minh cung EC bằng cung CD c/ +Tam giác HCD cân +Cĩ CA’ là đường cao vừa là đường trung tuyến Bài 96: +HS: vẽ hình +ghi GT+KL + IB=IC + +(GT) +Lập luận lại bài giải b/ + +Cùng bằng gĩc M + Vì (SLT) +Tam OAM cân Bài 97: HS: thực hiện +a/HS: Sử dụng quĩ tích cung chứa gĩc ( Hai gĩc liên tiếp cùng nhìn đoạn thẳng dưới một gĩc khơng đổi bằng ) b/ c/ A/ LÍ THUYẾT *Cho HS thứ tự trả lời 19 câu hỏi (SGK) B/ BÀI TẬP *Bài tập:95(SGK) a/ CD=CE Cặp gĩc nhọn cĩ cạnh tương ứng vuơng gĩc b/ BA’đ/ cao BA’phân giác c/ CD=CH HCD cân CA’đ/cao(gt) CA’ là t/tuyến (A’H=A’D) *Bài 96 (SGK) a/ OM qua trung điểm BC IB=IC M là điểm chính giữa cung BC b/ AM là phân giác *Bài 97(SGK) a/ ABCD nội tiếp Tacĩ : (chắn ½ đt) => ABCD nội tiếp (theo dấu hiệu) b/ sđ c/= Từ đĩ=> CA là phân giác 4.Củng cố -HDTH: a/ Củng cố: Từng phần b/ HDTH: *Bài vừa học: Xem lại phần lí thuyết đã ơn và các bài tập đã giải BTVN: 91-98 HD: 91/ Dùng cơng thức để tính 98/ Gĩc AMO=? => Quĩ tích *Bài sắp học: Chuẩn bị kiểm tra chươngIII
Tài liệu đính kèm: