Tiết 45 LUYỆN TẬP Mụn: Hỡnh học 9 Thời gian thực hiện: 1 tiết. I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: - Củng cố định lý gúc cú đỉnh ở bờn trong, bờn ngoài đường trũn. - Vận dụng cỏc định lý về số đo gúc cú đỉnh ở bờn trong hay bờn ngoài đường trũn vào giải một số bài tập, kĩ năng trỡnh bày, kĩ năng vẽ hỡnh để chỳng minh hai gúc bằng nhau, hai cạnh bằng nhau, hai cạnh vuụng gúc. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lớ, tớnh toỏn, hợp tỏc... - Năng lực đặc thự: Hỡnh thành và phỏt triển năng lực vẽ hỡnh, năng lực tư duy logic, năng lực dự đoỏn 3. Về phẩm chất: - Cú thỏi độ trung thực, tự giỏc hăng hỏi học tập, chăm chỉ, trỏch nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo độ, eke, compa, bảng nhúm. - Học liệu:Sỏch GK, sỏch tham khảo. III. Tiến trỡnh dạy học: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (7 phỳt) a) Mục tiờu: Củng cố định lý gúc cú đỉnh ở bờn trong, bờn ngoài đường trũn. b) Nội dung: Phỏt biểu định lớ về gúc cú đỉnh ở bờn trong hay bờn ngoài đường trũn. Làm bài 38/ 82/ SGK. E T C D A O B c) Sản phẩm học tập: Ã EB Bã TC CD là tia phõn giỏc của gúc BCT. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn. Hoạt động của giỏo viờn - HS Tiến trỡnh nội dung GV giao nhiệm vụ. - Số đo của gúc cú đỉnh ở bờn 1 * Hoạt động cỏ nhõn: trong đường trũn bằng nửa tổng số Phỏt biểu định lớ về gúc cú đỉnh ở bờn trong đo của hai cung bị chắn. hay bờn ngoài đường trũn. - Số đo của gúc cú đỉnh ở bờn Áp dụng: Làm bài 38/82/SGK ngoài đường trũn bằng nửa hiệu E số đo của hai cung bị chắn. T sđAằB - sđCằD 1800 600 *Ã EB= = 600 C D 2 2 sđBẳAC sđBẳDC Bã TC= =600 A O B 2 ãAEB Bã TC sđCằD sđBằD *Dã CT= =300;Dã CB= =300 Gọi HS nhắc lại định lý 2 2 ã ã - HS nhắc lại định lý DCT DCB Vậy CD là tia phõn giỏc của Bã CT 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập (28 phỳt) a) Mục tiờu: Củng cố định lý gúc cú đỉnh ở bờn trong, bờn ngoài đường trũn. Vận dụng cỏc định lý về số đo gúc cú đỉnh ở bờn trong hay bờn ngoài đường trũn để chứng minh hai cạnh bằng nhau hoặc hai gúc bằng nhau. b) Nội dung hoạt động: Làm bài tập 39, 40, 41/SGK/83 c) Sản phẩm học tập: Bài 39: ES = EM; Bài 40: SA = SD; Bài 41: àA Bã SM 2.Cã MN d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động cặp đụi và hoạt động nhúm. Hoạt động của giỏo viờn-HS Tiến trỡnh nội dung GV giao nhiệm vụ. Bài 39/ 83/ SGK: * Hoạt động cỏ nhõn: C Bài 39/ 83/ SGK: Cho AB và CD là 2 đường kớnh vuụng gúc của A S B E đường trũn (O). Trờn cung nhỏ BD lấy một O điểm M. Tiếp tuyến tại M cắt tia AB ở E, đoạn thẳng CM cắt AB ở S. Chứng minh ES = EM. D M Gọi HS vẽ hỡnh. 2 - 1 HS vẽ hỡnh sđCằA + sđBẳM *Mã SE = 1 2 sđCẳM sđCằB + sđBẳM *Cã ME = 2 2 2 Giỏo viờn hướng dẫn, hỗ trợ. *sđCằA = sđCằB 900 3 - Chứng minh ESM cõn tại E bằng cỏch chứng minh Mã SE SãME (1), (2), (3) Mã SE SãME - Học sinh lờn bảng làm. - Giỏo viờn và học sinh nhận xột. ESM cõn tại E. Vậy ES = EM. GV giao nhiệm vụ. Bài 40/ 83/ SGK. * Hoạt động cặp đụi: S A - Cho hs nghiờn cứu đề bài. B - Gọi 1 hs lờn bảng vẽ hỡnh. D - Nhận xột. O - Nờu hướng làm. E C - Nhận xột? HS hoạt động cặp đụi. - Nghiờn cứu đề bài. - HS lờn bảng vẽ hỡnh. - Nhận xột. Hướng dẫn, hỗ trợ: + Sử dụng định lý về gúc nội tiếp và gúc cú đỉnh ở bờn trong + Sử dụng cỏc cung ... - Gọi nhúm lờn bảng trỡnh bày. + Vỡ AE là phõn giỏc của Bã AC - GV nhận xột, bổ sung nếu cần. BằE EằC . - HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở . - Nhận xột. 3 - Bổ sung. 1 Sã AD sdằAE 2 1 sd BằE ằAB 2 1 Sã DA = sđ (CằE ằAB ) 2 Sã AD = Sã DA SAD cõn tại S SA = SD. GV giao nhiệm vụ. Bài 41/ 83/ SGK. * Hoạt động nhúm: A B C - Cho hs nghiờn cứu bài. S O - Gọi HS bảng vẽ hỡnh. M - Cho hs thảo luận theo nhúm. - KT sự thảo luận của hs. N 1 Ta cú àA (sđCằN - sđ MằB ) 2 1 - Nhận xột? Bã SM (sđCằN + sđ MằB ) - GV nhận xột, bổ sung nếu cần. 2 àA Bã SM = sđCằN HS hoạt động nhúm. 1 Mà Cã MN sđCằN - Nghiờn cứu đề bài. 2 - HS lờn bảng vẽ hỡnh àA Bã SM 2.Cã MN - Thảo luận theo nhúm. - Nhúm trưởng phõn cụng nhiệm vụ cho cỏc thành viờn . - Nhận xột. - Bổ sung. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phỳt ) a) Mục tiờu: Củng cố định lý gúc cú đỉnh ở bờn trong, bờn ngoài đường trũn. Vận dụng cỏc định lý về số đo gúc cú đỉnh ở bờn trong hay bờn ngoài đường trũn để chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc. b) Nội dung hoạt động: Làm bài 42/83/SGK. 4 c) Sản phẩm học tập: C/m được AP QR; CPI cõn tại P. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cặp đụi. Hoạt động của giỏo viờn-HS Tiến trỡnh nội dung Bài 42 tr 83 sgk. A Q K GV giao nhiệm vụ. R I * Hoạt động cỏ nhõn: O - Cho hs nghiờn cứu đề bài, vẽ hỡnh. B C - Nờu hướng làm? - Nhận xột? P - GV hướng dẫn hs nếu cần. a) Gọi K là giao AP và QR ta cú 1 - Gọi 2 hs lờn bảng trỡnh bày. ãAKR (sđ ằAR +sđQẳCP ) - Nhận xột? 2 1 - GV nhận xột, bổ sung nếu cần. ãAKR (sđ ằAB +sđ ằAC +sđ BằC ) - Nghiờn cứu đề bài, vẽ hỡnh. 4 1 - Hướng làm: Sử dụng tớnh chất của gúc nội ãAKR .3600 = 900 tiếp và cỏc cung bằng nhau. 4 - Nhận xột. AP QR. - 2 hs lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. 1 b) Cã IP (sđ ằAR +sđCằP ) - Quan sỏt bài làm trờn bảng. 2 - Nhận xột. 1 Pã CI (sđ RằB + sđ BằP ). - Bổ sung. 2 Mà ằAR = RằB ; CằP = BằP Cã IP = Pã CI V CPI cõn tại P * Hướng dẫn tự học: - Nắm vững cỏc định lý về số đo cỏc loại gúc, làm bài tập nhận biết đỳng cỏc gúc với đường trũn. - Làm bài 43/83/SGK; 31/78/SBT - Đọc trước bài: “Cung chứa gúc” Mang đầy đủ dụng cụ: thước kẻ, compa, thước đo gúc. 5
Tài liệu đính kèm: