TÊN BÀI DẠY: Tiết 56 - LUYỆN TẬP Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán ; Lớp: 9 Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn. - Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn theo yêu cầu của bài. 2. Về năng lực: - Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết, vẽ hình quạt tròn,... là cơ hội để hình thành năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán. - Thông qua vẽ đường tròn, cung, góc ở tâm kí hiệu về cung, số đo cung trong thực tiễn thông qua tìm hiểu mạng internet... góp phần hình thành, phát triển năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học cho học sinh. - Giúp học sinh xác định các yếu tố về cung, số đo cung, số đo góc ở tâm ,độ dài đường tròn,cung tròn là cơ hội để hình thành năng lực tính toán. - Khai thác các tình huống mà các yếu tố tính diện tích hình tròn,quạt tròn được ứng dụng trong thực tiễn cuộc sống... là cơ hội để hình thành năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: Thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. - Nhân ái: Giúp đỡ, phối hợp với bạn trong thực hiện các nhiệm cụ học tập II. Thiết bị dạy học: - Thiết bị dạy học: Tấm bìa hình tròn, hình quạt tròn, thước, compa, máy tính cầm tay, bảng phụ - Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) a) Mục tiêu: Học sinh nắm vững công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn. b) Nội dung: Viết công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn, giải bài tập 81(sgk). c) Sản phẩm: Hoàn thành câu hỏi của giáo viên, kết quả bài 81 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ. Bài 81 SGK 1. Viết công thức tính diện tích hình tròn, Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào diện tích hình quạt tròn? Giải thích các kí nếu: hiệu trong công thức ? a) Bán kính tăng gấp đôi? 2. Giải bài tập 81 ( SGK ). b) Bán kính tăng gấp ba? HS thực hiên nhiệm vụ. c) Bán kính tăng k lần k 1? 1. HS: Trả lời,GV quan sát hỗ trợ HS. Báo cáo kết quả học tập và thảo luận . 2. HS: Thực hiện a) Khi R' 2R S ' 4S b) Khi R' 3R S ' 9S c) Khi R' kR S ' k 2S Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập. GV thông báo đáp án và học sinh tự chấm điểm, báo cáo kết quả tự chấm điểm. 2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút) 2.1. Bài 83 (SGK). a) Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng linh hoạt công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn để làm bài tập. b) Nội dung: Bài 83 (SGK). c) Sản phẩm: Làm được các bài 83 (SGK). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung - GV giao nhiệm vụ: 1) Bài tập 83 (SGK/99): – Chiếu phiếu học tập bài 83 (hoặc treo a,Vẽ hình 62 (tạo bởi các cung tròn) với bảng phụ). HI 10cm và HO BI 2cm . Nêu cách – Hướng dẫn, hỗ trợ: vẽ. + Bài toán cho biết gì và yêu cầu làm gì? b, Tính diện tích của hình HOABINH + Gọi 1 học sinh trả lời, 1 học sinh nhận (miền gạch sọc). c, Chứng tỏ rằng hình tròn đường kính xét. NA có cùng diện tích với hình – Yêu cầu HS thảo luận nhóm nêu cách HOABINH đó. làm. – Quan sát, trợ giúp nếu cần. – GV: Chốt kiến thức, kĩ năng, cách trình bày với lớp. - HS thực hiện nhiệm vụ: - HS trả lời câu hỏi giáo viên - Nhóm trưởng điều hành các bạn trong nhóm: + Hoat động cá nhân vẽ hình vào vở, tìm cách chứng minh +Thảo luận nhóm thống nhất cách làm . - Nhóm trưởng báo cáo GV khi nhóm hoạt động xong - Chia sẻ cách chứng minh - HS: nhận xét - Trình bày vào vở. Báo cáo kết quả học tập và thảo luận. a) Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng HI 10 cm. Trên HI lấy O và B sao cho HO BI 2cm . - Vẽ các nửa đường tròn về nửa mặt phẳng phía trên có bờ HI là O1; 5cm ; O2; 1cm ; O3; 1cm - Vẽ nửa đường tròn về nửa mặt phẳng phía dưới có bờ HI là O1; 3cm , với: +) O1 là trung điểm của HI +) O2 là trung điểm của HO +) O3 là trung điểm của BI - Giao của các nửa đường tròn này là hình cần vẽ b) Diện tích hình HOABINH là: 1 1 1 1 S S - S - S + S 1 2 (O1;5cm) 2 (O2 ) 2 (O3 ) 2 (O1;3cm) 1 1 S .(52 12 12 32 ) .32 1 2 2 2 S1 50,24 (cm )(1) c) Diện tích hình tròn có đường kính NA là: Vậy từ (1) và (2) suy ra điều cần phải chứng minh. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập. GV thông báo đáp án và học sinh tự chấm điểm, báo cáo kết quả tự chấm điểm. 2.2. Bài 84 a) Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng linh hoạt công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn để làm bài tập, biết tư duy vẽ hình. b) Nội dung: Bài 84 (SGK). c) Sản phẩm: Làm được bài 84 (SGK). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ: 2) Bài 84 (sgk) - Học sinh nghiên cứu và làm bài 84. a) Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn xuất - Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài phát từ đỉnh C của tam giác đều ABC - HS thực hiện nhiệm vụ: cạnh 1 cm . Nêu cách vẽ (h.63). - Vẽ hình vảo vở và tìm cách chứng minh. b) Tính diện tích miền gạch sọc ( hoặc tô - Thảo luận để cùng tìm ra hướng giải. màu). - Trình bày vào vở và đánh giá bài trên bảng. - Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh - Sản phẩm: a, Cách vẽ: - Vẽ tam giác đều ABC cạnh 1cm. - Vẽ cung tròn CD góc 120 của đường tròn A; AC bờ AC ngược chiều với điểm B. - Vẽ cung tròn DE góc 120 của đường tròn B;BD bờ AB ngược chiều với điểm C. - Vẽ cung tròn EF góc 120 của đường tròn C;CE bờ CB ngược chiều với điểm A. b) Diện tích phần gạch sọc bằng tổng diện tích ba hình quạt tròn 120 có tâm lần lượt là A, B, C và bán kính lần lượt là 1 cm; 2 cm; 3 cm . Vậy ta có : S S1 S2 S3 . AC 2n 3,14.1.120 S 1,05(cm2) 1 360 360 .BE 2.120 3,14.22.120 S 4,19 2 360 360 (cm2) .CF 2.120 3,14.32.120 S 9,42 3 360 360 (cm2) S 1,05 4,19 9,42 14 ,66 (cm2) 2.3. HĐ 3: Bài 85(sgk). a) Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng linh hoạt công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn để làm bài tập. b) Nội dung: Bài 85 (SGK). c) Sản phẩm: Làm được các bài 85 (SGK). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ: 3, Bài 85(sgk) - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập Hình viên phân là phần hình tròn giới 85 , sau đó kiểm tra chéo theo nhóm cặp đôi. hạn bởi một cung và dây căng cung - Quan sát, trợ giúp nếu HS gặp khó khăn. ấy. Hãy tính diện tích hình viên phân - GV xử lí kết quả hoạt động: AmB, biết góc ở tâm ·AOB 60và + GV: Chọn bài làm của một HS bán kính đường tròn là 5,1cm + Gọi 1 HS nhận xét (h.64,sgk/100). + Đánh giá, động viên phần trình bày của HS - HS thực hiện nhiệm vụ: - Nhóm trưởng điều hành các bạn: + Hoạt động cá nhân làm bài tập trong phiếu học tập + Kiểm tra chéo theo nhóm cặp đôi. - Báo cáo giáo viên khi cả nhóm hoàn thành. - 1 HS nhận xét bài làm của bạn - Sản phẩm: Theo giả thiết ta có : ·AOB 60; OA OB 5,1 cm AOB đều AB 5,1cm 2 2 .OA .60 3,14.5,1 .60 2 SqAOB 13,61 cm 360 360 3 2 3 2 2 SAOB R 5,1 11,26 cm 4 4 3. Hoạt động 3: Vận dụng(6 phút). a) Mục tiêu: Học sinh nắm được công thức tính độ dài cung, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Biết vận dụng vào làm bài tập. b) Nội dung: Bài 86 (SGK). c) Sản phẩm: Làm được bài 86 (SGK). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ: Bài 86(sgk): -Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài Hình vành khăn là phần hình tròn giữa tập ,sau đó kiểm tra chéo theo nhóm cặp hai đường tròn đồng tâm (h.65). đôi. a) Tính diện tích S của hình vành khăn - Quan sát, trợ giúp nếu HS gặp khó khăn. theo R1 và R2 ( giả sử R1 R2 ). - GV xử lí kết quả hoạt động: b) Tính diện tích hình vành khăn khi + GV: Chọn bài làm của một HS R1 10,5 cm R2 7,8 cm . + Gọi 1 HS nhận xét + Đánh giá, động viên phần trình bày của HS. - Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh - HS thực hiện nhiệm vụ: - Nhóm trưởng điều hành các bạn: +Hoạt động cá nhân làm bài tập vào vở. + Kiểm tra chéo theo nhóm cặp đôi. - Báo cáo giáo viên khi cả nhóm hoàn thành. - 1HS nhận xét bài làm của bạn. - Sản phẩm: 2 a) Diện tích hình tròn(O;R1)là: S1 R1 . 2 Diện tích hình tròn(O;R2 ) là: S1 R2 . Vậy diện tích hình vành khăn là: 2 2 2 2 S S1 S2 R1 R2 R1 R2 b, Thay số vào ts được diện tính hình vành khăn là: S 3,14.(10,52 – 7,82 ) 155,1(cm2 ) 4. Hoạt động 4: Vận dụng, tìm tòi mở rộng (4 phút) a) Mục tiêu: Học sinh liên hệ thực tiễn và giải quyết các bài toán liên quan đến các kiến thức vừa học. b) Nội dung: bài 87(sgk), tìm hiểu các ứng dụng liên quan đến các kiến thức vừa học. c) Sản phẩm: Làm được các bài 87 (SGK), biết vận dụng các công thức đã học vào đời sống thực tế. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Gv giao nhiệm vụ: - Xem lại các bài tập đã chữa; - Cách áp dụng công thức để tính diện tích; - Giải bài tập 87 (Sgk - 100) - Học thuộc và nắm chắc công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - Tìm hiểu thực tế hoặc trên mạng internet về việc vận dụng các kiến thức bài học vào trong thực tiễn. HS thực hiện nhiệm vụ: - Học sinh thực hiện cá nhân làm bài 87 (Sgk - 100). - Ôn lại các kiến thức đã học. - Tìm hiểu thêm các thông tin liên quan đến bài mới. - Chuẩn bị bài mới trước khi vào tiết tiếp theo. - Thảo luận và đánh giá lẫn nhau.
Tài liệu đính kèm: