Tiết 65: ƠN TẬP CHƯƠNG IV Mơn học/Hoạt động giáo dục: Tốn; Lớp: 9 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hệ thống các khái niệm về hình trụ, hình nĩn, hình cầu (đáy chiều cao, đường sinh). - Hệ thống các cơng thức tính chu vi, diện tích, thể tích của hình trụ, hình nĩn, hình cầu. 2.Về năng lực: - Giúp học sinh chuyển đổi ngơn ngữ, từ ngơn ngữ thơng thường sang đọc (nĩi), viết kí hiệu về các cơng thức tính diện tích xung quanh, thể tích của: hình trụ, hình nĩn, hình cầu; Cơ hội để hình thành năng lực: giao tiếp tốn học, sử dụng ngơn ngữ tốn. - Thơng qua vẽ hình trụ, hình nĩn, hình cầu, vận dụng của các hình này trong thực tiễn thơng qua tìm hiểu mạng internet... gĩp phần hình thành, phát triển năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học, năng lực mơ hình hĩa tốn học cho học sinh. - Giúp học sinh xác định các yếu tố để tính diện tích xung quanh, thể tích của: hình trụ, hình nĩn, hình cầu là cơ hội để hình thành năng lực tư duy và lập luận tốn học. 3.Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào bài tốn. - Trung thực: Các em tự tư duy suy nghĩ cách làm bài mà khơng xem bài người khác - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhĩm, báo cáo kết quả hoạt động nhĩm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị dạy học: Thước Êke, bảng phụ, bảng nhĩm. - Học liệu: Sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức chương b) Nội dung: Trả lời 2 câu hỏi ơn tập chương IV SGK/128 c) Sản phẩm: Bảng tĩm tắt kiến thức d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ: Cho Câu 1: SGK/128 HS thảo luận nhĩm 3 phút Câu 2: SGK các câu hỏi 1,2 SGK/128 Hình Diện tích xung quanh Thể tích 2 -Nhĩm 1,2: Câu 1 ( Sxq ) ( V ) -Nhĩm 3,4: Câu 2 2 Hình trụ Sxq 2. .r.h V .r .h HS thực hiện nhiệm vụ: Hình nĩn S .r.l 1 Thảo luận nhĩm và phân xq V . .r 2.h cơng từng thành viên đứng 3 lên trả lời 2 Hình cầu S 4 .R 4 3 xq V . .R 3 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới. Thơng qua (Vì đây là tiết ơn tập chương-các kiến thức đã học) 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Giải các bài tập về tính diện tích, thể tích b) Nội dung: Giải bài tập 38,39,40-Hình 115a SGK/129 c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ: Bài tập 38(SGK/ 129) Nhĩm 1: Làm BT38 Thể tích phần cần tính là tổng thể tích của 2 Nhĩm 2: Làm BT 39 hình trụ Nhĩm 3: Làm BT40 * Hình trụ cĩ đường kính đáy là 11 (cm), chiều Nhĩm 4: Giám sát các nhĩm và cao là 2 (cm ) r1 5,5 cm báo cáo kết quả. 2 2 3 V1 .r1 .h .5,5 .2 60,5 (cm ) - Quy định thời gian cho HS và * Hình trụ cĩ đường kính đáy là 6 (cm) , chiều cho nhĩm 4 phân cơng theo dõi cao là 7 (cm) r 3 cm các nhĩm thực hiện 2 2 2 3 HS thực hiện nhiệm vụ: V2 .r2 .h .3 .7 63 (cm ) - Nhĩm trưởng phân cơng Thể tích chi tiết máy là: nhiệm vụ cho từng thành viên V V V 60,5 63 123,5 (cm3 ) của nhĩm mình thực hiện nhiệm 1 2 vụ được phân cơng. - Phân bạn viết chữ đẹp nhất Bài tập 39(SGK/ 129) trình bày sản phẩm của nhĩm. Gọi độ dài cạnh AB là x (Đ/K: x > 0) - Vì chu vi của hình chữ nhật là 6a nên độ dài cạnh AD là (3a - x) - Vì diện tích của hình chữ nhật là 2a2 nên ta cĩ phương trình: x (3a - x) = 2a 2 x x2 3ax 2a2 0 x a x 2a 0 x a ; x 2a 3 Mà AB > AD AB 2a và AD a - Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 2 Sxq 2 pRh 2.3,14.a.2a 12,56 a 4 pa - Thể tích của hình trụ là: V pR2h p.a2.2a 2 pa3 Bài tập 40(SGK/ 129) Hình a Diện tích xung quang hình nĩn là 2 Sxq .r.l .2,5.5,6 14 (m ) Diện tích đáy của hình nĩn là 2 2 2 Sđáy = .r .2,5 6,25 (m ) Diện tích tồn phần của hình nĩn là 2 Stp Sxq Sd 14 6,25 20,25 (m ) 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: - Hồn thành bảng giá trị để củng cố cơng thức tính thể tích hình cầu b) Nội dung: - Giải bài tốn thực tế c) Sản phẩm: - Bảng giá trị hồn chỉnh. d) Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ: Dụng cụ thể thao Các loại bĩng cho trong bảng đều cĩ dạng hình cầu. Hãy điền vào các ơ trống ở bảng sau (làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): 4 Loại bĩng Quả bĩng Quả khúc Quả ten-nit Quả bĩng Quả Bi-da gơn gơn cầu bàn Đường 42,7 mm 6,5 cm 40 mm 61 mm kính Độ dài 23 cm đường trịn lớn Diện tích Thể tích HS thực hiện nhiệm vụ: (Lên bảng hồn thành bảng giá trị) Loại bĩng Quả bĩng Quả khúc Quả ten-nit Quả bĩng Quả Bi-da gơn gơn cầu bàn Đường 42,7 mm 7,32 cm 6,5 cm 40 mm 61 mm kính Độ dài 13,41 cm 23 cm 20,41 cm 12,57 cm 19,15 cm đường trịn lớn Diện tích 57,25 cm2 168,25 cm2 132,67 cm2 50,24 cm2 116,84 cm2 Thể tích 41,03 cm3 205,26 cm3 143,72 cm3 33,49 cm3 118,79 cm3
Tài liệu đính kèm: