Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 10: Luyện tập

Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 10: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

• Học sinh có kĩ năng tra bảng hoạc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại

• HS thấy được tính đồng biến của sin và tang , nghịch biến của cos và cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn  khi biết tỉ số lượng giác

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn

- ôn tập các định lí định nghĩa tỉ số lượng giác

- Bảng lượng giác, máy tính bỏ túi

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/09/2008
Ngày dạy: 26/09/2008
Tiết 10. 
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
· Học sinh có kĩ năng tra bảng hoạc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại
· HS thấy được tính đồng biến của sin và tang , nghịch biến của cos và cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc a, hoặc so sánh các góc nhọn a khi biết tỉ số lượng giác
CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn
- ôn tập các định lí định nghĩa tỉ số lượng giác
- Bảng lượng giác, máy tính bỏ túi
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp(1’)
Kiểm tra bài cũ(9’)
 HS1: Dùng bảng lượng giác hoạc máy tính bỏ túi tính cotg32015’
 làm bài tập 42 tr 95 SBT
 HS2: Làm bài tập 21 tr 64 sgk
 GV nhận xét và đi vào luyện tập
Tổ chức luyện tập(30’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV làm bài tập 22 sgk
So sánh
a) sin 380 và cos 380
b) tg 270 và cotg270
c) sin 500 và cos500
GV làm bài tập 47 tr 96 SBT
x là góc nhọn biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? vì sao.
a) sinx - 1
b) 1 - sosx
c) sinx - cosx
d) tang x - cotg x
GV làm bài tập 23 tr 84 sgk
GV làm bài tập 24 tr 84
Yêu câu hs hoạt động nhóm
Nửa lớp làm câu a;
Nửa lớp làm câu b
? Nêu cách so sánh nếu có và cách anò đơn giản hơn.
25 tr 84sgk
GV Muốn so sánh tg và sin ta lừm thế nào?
GV ngoài ra ta có cách nào?
HS: 
b) cos250 > cos 63015’
c) tg 73020’ > tg450
d) co tang20 > cotg37040’
HS:
a) sin 380 = cos520 < cos 380
 sin 380 < cos 380
b) tg 270 = cotg 630 < cotg270
tg 270 < cotg270
c) sin 500 = cos400 > cos500
sin 500 > cos500
HS làm: 
a) sinx - 1 < 0 vì sin x < 1
b) 1 - sosx > 0 vì cosx < 1
c) sinx - cosx > 0 nếu x > 450
 sinx - cosx < 0 nếu 00 < x < 450
d) tang x - cotg x > 0 nếu x > 450
 tang x - cotg x < 0 nếu 00 < x < 450
HS làm bài 23 sgk:
a) = 1
b) tg580 - cotg320 = 0 (vì tg580 = cotg320)
HS làm:
Cách 1: dùng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
cos140  = sin 760
cos870 = sin30
Þ sin30 < sin 470 < sin760 < sin780
hay cos870 < sin 470 < cos140 < sin780
Cách 2: dùng bảng lượng giác hoạc máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác ròi so sánh.
b. cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730
HS làm bài tập 25 sgk
a) ta có tg 250 = vì cos250 sin250
b) cotg320 = > cos320 
vì sin 320 < 1
IV. Củng cố(3’)
GV :
? trong các tỉ số lượng giác của góc a, tỉ số lượng giác nào đồng biến, tỉ số lưọng giác nào nghịch biến
? Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
hương dẫn học ở nhà:(2’)
Làm các bài tập : 48, 49, 50, 51 tr 96 sbt
Đọc kĩ bài : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 10.doc