
I . Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Rèn kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến
Phát huy trí lực của HS
II . Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Vẽ tiếp tuyến đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đường tròn ( O) chứng minh
HS 2 : Chữa bài 24 Tr 111 SGK
GV nhận xét cho điểm
 Ngày soạn: 11/12/2008
Ngày dạy: 11/12/2008
Tiết 28. 
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu: 
Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 
Rèn kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến 
Phát huy trí lực của HS 
II . Chuẩn bị :
 GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm 
III . Hoạt động trên lớp 
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 
Vẽ tiếp tuyến đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đường tròn ( O) chứng minh 
HS 2 : Chữa bài 24 Tr 111 SGK 
GV nhận xét cho điểm 
 3. Luyện tập 
GV
HS
GV yêu cầu HS làm tiếp câu b bài 24 SGK 
Hỏi: Để tính OC ta cần tính đoạn nào? 
Nêu cách tính? 
Bài 25 Tr 112 SGK 
GV hướng dẫn HS vẽ hình 
a ) tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao ? 
b ) Tính độ dài BE theo R 
hỏi: Nhận xét gì tam giác OAB? 
Hỏi em nào có thể phát triển thêm câu hỏi của bài tập này? 
Hỏi: Hãy chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn này? 
Bài 45: Tr 47 SBT 
GV gọi HS đọc đề bài tóm tắt đề bài 
 D ABC cân tại A 
 AD ^ BC ; BE ^ AC
 Gt AD Ç BE = {H } 
 ( O ; ) 
 KL a ) E Î (O) 
 b ) DE là tiếp tuyến của (O) 
GV cho HS làm câu a 
b ) Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV kiểm tra bài làm của một số nhóm 
HS : Ta cần tính OH 
Có OH ^AB Þ AH = HB = 
Hay AH = 12 ( c m ) 
Trong tam giác vuông OAH có 
OH = (Định lý pi ta go Ñ) 
OH = 
Trong tam giác vuông OAC có: 
OC = 
HS đọc đề bài 
Vẽ hình vào vở 
HS : có OA BC ( gt ) 
MB = MC (Định lý đường kính vuông góc với dây Ñ) 
Xét tứ giác OCAB có MO = MA
MB = MC ; OA BC
Tứ giác OCAB là hình thoi (dấu hiệu nhận biếtd) 
HS : D OAB đều vì có OB = BA và OB = OA 
Þ OB = BA = OA = R 
Þ BOA = 600 
Trong tam giác vuông OBE 
Þ BE = OB . tg600 = R
HS : Có thể nêu câu hỏi chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O) 
HS : Chứng minh tương tự ta có: AOC = 600 
Ta cóOB = OC ; BOA = AOC ( = 600 ) ; cạnh OA chung 
Þ D BOE = D COE ( cgc) 
Þ OBE = OCE (góc tương ứng g) 
Mà OBE = 900 nên OCE = 900 
CE ^bán kính OC 
Nên CE là tiếp tuyến của đường tròn (O) 
HS đọc đề bài, vẽ hình ghi gt, kl 
HS vẽ hình 
HS : a ) Ta có BE AC tại E 
Þ AEH vuông tại E 
Có OA = OH ( gt ) Þ OE là trung tuyến thuộc cạnh AH Þ OH = OA = OE 
Þ E Î ( O) đường kính AH 
b ) HS hoạt động nhóm để chứng minh câu b 
D BEC ( E = 900 ) có ED là trung tuyến ứng với cạnh huyền ( do BD = DC ) 
Þ ED = BD 
Þ DBE cân Þ E1 = B1 
Có D OHE cân (do OH = OE )
Þ H1 = E2 
Mà H1 = H2 (đối đỉnh ñ) 
Þ E2 = H2 
Vậy E1 + E2 = B1 + H2 = 900 
Þ DE vuông góc với bán kính OE tại E 
Þ DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) 
HS đại diện nhóm trình bày 
HS lớp nhận xét chữa bài 
4. Hướng dẫn về nhà : 
Cần nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến 
Bài 46, 47 SBT 
BT : Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By vuông góc với AB, trên Ax và By lấy hai điểm C và D sao cho COD = 900 
DO kéo dài cắt đường thẳng CA tại I, chứng minh: 
a ) OD = OI 
b ) CD = AC + BD 
c ) CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB
Tài liệu đính kèm:
 tiet 28.doc
tiet 28.doc