I. MỤC TIÊU
• HS năm vững công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng
• Tính được tỉ số lượng giác của góc 450 và 600 thông qua vi 1 và vd 2
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn
- Thước thẳng, com pa , ê ke, thước đo góc
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(7’)
GV Cho tam giác vuông ABC có A = 900 và A’B’C’ có (A’ = 900) có góc B = B’Chứng minh rằng hai tam giácđồng dạng
VIết các hệ thức liên hệ giưa chúng.
Ngày soạn: 12/09/2008 Ngày dạy: 13/09/2008 Tiết 5. §2 . TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN(T1) MỤC TIÊU · HS năm vững công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a · Tính được tỉ số lượng giác của góc 450 và 600 thông qua vi 1 và vd 2 CHUẨN BỊ Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn - Thước thẳng, com pa , ê ke, thước đo góc TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ(7’) GV Cho tam giác vuông ABC có ÐA = 900 và A’B’C’ có (ÐA’ = 900) có góc ÐB = ÐB’Chứng minh rằng hai tam giácđồng dạng VIết các hệ thức liên hệ giưa chúng. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của mộtgóc nhọn(11’) GV vẽ hình và giới thiệu các cạnh liên quan đến góc B và ghi chú vào hình Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? Gv Tổng hợp và nhận xét GV cho học sinh làm ?1 ? Để chứng minh ta có thể chứng minh điều gì. ? Để chứng minh AB = AC ta chứng minh điều gì. a = 450 Û GV chứng minh tương tự với câu b. GV nhận xét và kết luận Hai tam giác vuông có một góc vuông bằng nhau thì tỉ số các cạnh tương ứng bằng nhau và ngược lại. ?1: a) a = 450 Þ DABC là tam giác vuông cân Þ AB = AC Vậy Ngược lại Þ AC = AB Þ DABC là tam giác vuông cân Þ a = 450 2. Định nghĩa(15’) GV Cho góc nhọn a . Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn a. Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huỳen của góc a trong tam giác vuông đó. GV ghi chú lên hình vẽ Giáo viên giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a như SGK GV yêu cầu Học sinh tính sina, cosa, tga, cotga tương ứng với trên hình. GV hãy nhác lại vài lần tỉ số lượng giác của các góc a GV Căn cứ vào các định nghĩa trên hãy giải thích: Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn duơng? Tại sao sina < 1, cosa < 1 GV yêu cầu học sinh làm ?2 GV làm Vd1 SGKtr 73 GV hướng dẫn hs làm. GV hướng dẫn hs làm VD 2 SGK Định nghĩa SGK. HS giải thích HS làm ?2: HS nêu cách làm. = cos 450 = cosB = tg 450 = tgB = cotg 450 = cotgB = HS làm. IV. Củng cố (8’) GV cho hình vẽ : Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc N V. Hướng dẫn về nhà(2’) - Học thuộc và ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn Biiết cách ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450 và 600 làm bài tập 10, 11 tr76 SGK
Tài liệu đính kèm: