Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 60 đến 68 - Chương IV: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 60 đến 68 - Chương IV: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu

I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

1.Kiến thức: -Hệ thống hóa các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh,.(với hình trụ, hình nón )

-Hệ thống hóa các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích,.(theo bảng ở trang 128)

2.Kỉ năng: -Rèn kỹ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán

3.Thái độ -Thấy được các ứng dụng thực tế của các công thức trên

4 Xác định nội dung trọng tâm

 Hệ thống hóa kiến thức chương IV

5- Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .

- Năng lưc chuyên biệt . Tính chu vi, diện tích, thể tích tích mặt cầu và thể tích các hình đẫ học trong chương IV .

II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC

- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình

- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.

- Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK

 

doc 31 trang Người đăng Phan Khanh Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 60 đến 68 - Chương IV: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 NS: 26/03/2017 Tiết 60 ND: 29/03/2017 
HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: : Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy)
Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ
2 Kỹ năng. Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ
3 Thái độ: Cẩn thận, tập trung, chú ý
4 Xác định nội dung trọng tâm 
Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ
5- Định hướng phát triển năng lực:	
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
-Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ
II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: 
Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK
III. CHUẨN BỊ : 
 GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke .
 HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc.
IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 
1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:
 Cấp độ
Tên 
 chủ đề 
Nhận biết (M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
Cấp độ thấp (M3)
Cấp độ cao (M4)
HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
- Tìm hiểu về hình trụ.
Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ
- Vận dụng Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ
Giải bài tập áp dụng 
Vận dụng Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ
Giải bài tập áp dụng 
 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá.
a) Nhóm câu hỏi nhận biết:
C1. Tìm hiểu về hình trụ Đáp án
 Đáp án?1. Đáy là miệng lọ và đáy lọ, mặt xung quanh là thân lọ, đường sinh là các đường song song với các vạch sọc trên thân lọ.
?2 Mặt nước trong chiếc cốc là hình tròn, còn trong ống nghiệm không phải là hình tròn
b) Nhóm câu hỏi thông hiểu
Diện tích xung quanh của hình trụ
 Diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay được định nghĩa là diện tích của hình chữ nhật có một cạnh bằng độ dài của đường tròn đáy và cạnh còn lại bằng chiều cao của hình trụ.
 ? Nhắc lại và giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới
c) Nhóm câu hỏi vận dụng thấp.
?3.
Kết quả cần điền là : 31,40
31,40; 10; 314
3,14; 78,50
314; 78, 50; 471
d) Nhóm câu hỏi vận dụng cao.
 bài tập 5 trang 111
Hình
Bán kính 
đáy(cm)
Chiều cao (cm)
Chu vi đáy (cm)
Diện tích đáy(cm2)
Diện tích xung quanh(cm2)
Thể tích
(cm3)
1
10
2Õ
Õ
20Õ
10Õ
5
4
10Õ
25Õ
40Õ
100Õ
2
8
4Õ
4Õ
32Õ
32Õ
V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp 1p
2.Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra, giới thiệu kiến thức của chương) 2p
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động1: Tìm hiểu về hình trụ 12p
-GV dùng mô hình một trục quay bằng thanh gỗ có gắn một hình chữ nhật bằng giấy bìa cứng vừa thực hiện như SGK, vừa giảng giải 
-HS quan sát phần trình bày của GV, hình 73 SGK để nắm được bài
-GV chốt lại các khái niệm :hình trụ, đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ
-HS thực hiện cá nhân ?1, đứng tại chỗ trình bày, các HS khác tham gia, GV chốt lại
-HS nêu thêm các hình ảnh về hình trụ
Hoạt động 2: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng 10p
-HS quan sát hình 75a, b SGK 
?Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ là hình gì?
?Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì?
-GV trình bày SGKõ lần lượt mục 2 như SGK
-HS quan sát hình 76 SGK và trả lời cá nhân ?2
(có thể yêu cầu HS giải thích)
Hoạt động 3 : Diện tích xung quanh của hình trụ 10p
-GV vừa thao tác trên mô hình , vừa trình bày, giảng giải như mục 3 SGK
-GV nhấn mạnh HS hiểu được : diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay được định nghĩa là diện tích của hình chữ nhật có một cạnh bằng độ dài của đường tròn đáy và cạnh còn lại bằng chiều cao của hình trụ
-Giới thiệu thêm : hình chữ nhật gọi là hình khai triển mặt xung quanh của hình trụ
-HS họat động nhóm làm ?3
-Đại diện từng nhóm lên treo kết quả ở bảng nhóm 
-GV dẫn dắt cả lớp cùng sửa bài của các nhóm, khẳng định nhóm đúng
-Gợi ý HS đi đến hai công thức tổng quát SGK 
Hoạt động 4 : Thể tích hình trụ 5p
-GV nhắc lại và giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới
-HS đọc ví dụ SGK
-GV phát vấn, HS đứng tại chỗ trình bày, GV chốt lại
. tính dieän tích xung quanh, dieän tích toaøn phaàn cuûa hình truï vaø theå tích hình truï
1.Hình truï: (sgk)
B
A
C
D
E
D
F
C
B
A
?1. Ñaùy laø mieäng loï vaø ñaùy loï, maët xung quanh laø thaân loï, ñöôøng sinh laø caùc ñöôøng song song vôùi caùc vaïch soïc treân thaân loï
2.Caét hình truï bôûi maët phaúng:(sgk)
D
C
?2 Maët nöôùc trong chieác coác laø hình troøn, coøn trong oáng nghieäm khoâng phaûi laø hình troøn
3.Dieän tích xung quanh cuûa hình truï:
5cm
A
B
A
10cm
5cm
2 x Õ x 5 (cm)
10cm
5cm
B
 Hình 77
?3. Keát quaû caàn ñieàn laø : 31,40
31,40; 10; 314
3,14; 78,50
314; 78, 50; 471
*Toång quaùt: (sgk)
4.Theå tích hình truï:(sgk)
Ví duï:(sgk)
4.Bài tập Củng cố- Dặn dò VN 5p
GV chốt lại nội dung tiết học
-HS làm bài tập 5 trang 111 (M4)
+GV vẽ bảng bài tập 5 trang 111
+ Gọi 3 HS lên bảng lần lượt điền. Mỗi HS điền một hàng
ï 
Hình
Bán kính 
đáy(cm)
Chiều cao (cm)
Chu vi đáy (cm)
Diện tích đáy(cm2)
Diện tích xung quanh(cm2)
Thể tích
(cm3)
1
10
2Õ
Õ
20Õ
10Õ
5
4
10Õ
25Õ
40Õ
100Õ
2
8
4Õ
4Õ
32Õ
32Õ
 Hướng dẫn về nhà:
Học theo vở ghi và SGK -Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 6, 7/110; 111 SGK
Tuần 31 	 Ngày soạn: /04/2017
Tiết 61	 Ngày giảng: /04/2017
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1.Kiến thức -Vận dụng các kiến thức về diện tích xung quanh và thể tích hình trụ để giải các bài tập liên quan
-Củng cố, khắc sâu về các công thức trên 
2.Kỉ năng-Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học, kỹ năng tính các đại lượng trong một công thức khi biết các đại lượng còn lại, kỹ năng vẽ hình, phát triển tư duy hình học, óc quan sát, phán đoán, lập luận chặt chẽ
3.Thái độ- Giáo dục tính thực tiễn
4 Xác định nội dung trọng tâm 
Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ
5- Định hướng phát triển năng lực:	
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
-Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ
II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: 
Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK
III. CHUẨN BỊ : 
 GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke .
 HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc.
IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 
1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:
 Cấp độ
Tên 
 chủ đề 
Nhận biết (M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
Cấp độ thấp (M3)
Cấp độ cao (M4)
 LUYỆN TẬP BÀI TỐN HÌNH 
TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
- Nêu khái niệm về hình trụ.Vẽ hình trụ
Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ
- Vận dụng Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ
để giải bài tập
Vận dụng Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ biến đổi tính giá trị chưa biết
 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá.
a) Nhóm câu hỏi nhận biết:
Câu 1: Nêu khái niệm hình trụ?
Câu 2: Vẽ hình trụ
b) Nhóm câu hỏi thông hiểu
Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ ?
Câu 2: Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình trụ?
c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp:
Bài 4/110 Bài 7/111 Bài 8/111 Bài 9/112
d)Nhóm câu hỏi vận dụng cao:
Bài 13/113
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Kiểm tra bài cũ: (7 p)
- Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ (5đ)
- Viết và nói rõ từng đại lượng trong công thức tính thể tích của hình trụ(5đ)
Đáp án: SGK
2.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động1: Chữa bài tập(8p)
-1 HS lên bảng làm bài tập 4/110 SGK
?Khi biết diện tích xung quanh và bán kính thì chiều cao hình trụ được tính như thế nào?
-1 HS khác làm bài tập 7/111 SGK
?Diện tích phần giấy cứng là hình gì?Được tính như thế nào?
Hoạt động2: Luyện tập(25 p)
-GV treo baûng phuï coù ghi saün baøi taäp 8/111 SGK
-HS laøm trong giaáy nhaùp vaø ñöùng taò choã trình baøy
?Khi quay quanh AB thì baùn kính ñöôøng troøn ñaùy laø bao nhieâu? Chieàu cao hình truï laø bao nhieâu?Suy ra V1?
?Khi quay quanh BC thì baùn kính ñöôøng troøn ñaùy laø bao nhieâu? Chieàu cao hình truï laø bao nhieâu?Suy ra V2?
?So saùnh V1 vaø V2 ? Vaäy ñaúng thöùc caàn choïn?
-HS söû duïng phieáu hoïc taäp laøm baøi taäp 9/112 SGK
-GV daãn daét HS ñieàn töøng phaàn vaøo baøi laøm
? Döïa vaøo ñôn vò ñaõ ghi trong baøi, em coù theå khaúng ñònh baøi naøy yeâu caàu chuùng ta ñi tính ñaïi löôïng naøo cuûa hình truï hình 83?
?ÔÛ haøng thöù nhaát tính dieän tích gì?Vì sao?
?Cuõng hoûi töông töï nhö vaäy cho haøng thöù hai?thöù ba?
-HS laøm trong giaáy nhaùp baøi taäp 11 trang 112 SGK, GV phaùt vaán HS ñöùng taïi choã traû lôøi. HS tham gia nhaän xeùt, boå sung. GV ghi baûng
Höôùng daãn HS ñoåi 8,5mm ra cm
?Nöôùc daâng leân do ñaâu?Coù nhaän xeùt gì veà theå tích cuûa nöôùc daâng leân vôùi theå tích cuûa töôïng ñaù?
?Vaäy ta tìm theå tích cuûa töôïng ñaù nhö theá naøo?
-HS hoïat ñoäng nhoùm thöïc hieän baøi taäp 13/113 SGK
Ñoåi 8mm ra cm?
?Muoán tính ñöôïc theå tích phaàn coøn laïi cuûa taám kim loaïi ta caàn tính gì ?
? Xaùc ñònh chieàu cao vaø tính theå tích cuûa taám kim loaïi?
? Chieàu cao cuûa loã khoan hình truï baèng bao nhieâu?Tính theå tích cuûa moät loã khoan hình truï? Töø ñoù suy ra theå tích cuûa boán loã khoan? Vaäy theå tích phaàn coøn laïi cuûa taám kim loaïi laø bao nhieâu?
 Tính dieän tích xung quanh, dieän tích toaøn phaàn cuûa hình truï vaø theå tích hình truï
I/Chöõa baøi taäp: 
 Baøi 4/110: Keát quaû ñuùng caàn choïn laø:
 (E) 8,01
Baøi 7/111:
Dieän tích phaàn giaáy cöùng laø:
S =0,04 x 4 x 1,2 0, 192 (m)2
II/Luyeän taäp: 
Baøi 8/111: 
Choïn (C) V2 – 2 V1
Baøi 9/112:
Thöù töï caàn ñieàn laø :
Dieän tích ñaùy laø: ; 10; 100
Dieän tich xung quanh laø: ; 12; 240
Dieän tích toaøn phaàn laø : 100; 240; 440
Baøi 11/112:  ...  các công thức vào việc giải toán 
3.Thái độ -Thấy được các ứng dụng thực tế của các công thức trên
4 Xác định nội dung trọng tâm 
 Hệ thống hóa kiến thức chương IV
5- Định hướng phát triển năng lực:	
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . Tính chu vi, diện tích, thể tích tích mặt cầu và thể tích các hình đẫ học trong chương IV .
II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK
III. CHUẨN BỊ : 
 GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc.
IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 
1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:
 Cấp độ
Tên 
 chủ đề 
Nhận biết (M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
Cấp độ thấp (M3)
Cấp độ cao (M4)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
- Khái niệm về các hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh,...(với hình trụ, hình nón )
- Viết công thức tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón
-Vẽ hình trụ, hình nón
- Vận dụng coâng thöùc tính dieän tích vaø theå tích hình truï, hình noùn để giaûi bài tập làm baøi 
43c/130
- Vận dụng tam giác đồng dạng và công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải baøi 40/129
 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá.
a) Nhóm câu hỏi nhận biết:
Câu 1: Nêu khái niệm về các hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh,...(với hình trụ, hình nón )
Câu 2: Vẽ hình trụ, hình nón, hình cầu.
b) Nhóm câu hỏi thông hiểu
Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ, hình nón
Câu 2: Nêu các trường hợp đồng dạng tam giác.
c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp:
Hãy vận dụng công thức tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu để giải bài tập làm bài 43c/130
c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao:
Hãy vận dụng tam giác đồng dạng và công thức tính diện tích hình trụ, hình nón và thể tích hình cầu để giải bài 40/129
III/.CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Kiểm tra bài cũ: (lồng vào tiết học )
2.Bài mới: 
Hoạt động của Gv và Hs
Ghi bảng
Hoạt động1: ôn tập lý thuyết (20 p)
-GV lần lượt nêu câu hỏi 1 trang 128 SGK
-HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi mà GV nêu ra
-GV gợi ý, dẫn dắt HS trả lời, các HS dưới lớp tham gia nhận xét, bổ sung. GV chốt lại, treo bảng phụ ghi sẵn kết quả 
-HS tiếp tục đứng tại chỗ trình bày câu hỏi 2, HS bổ sung, GV chốt lại
-GV treo bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ trang 128 SGK 
-HS đứng tại chỗ quan sát và trình bày 
Hoạt động 2: Luyện tập (20 p)
-GV hướng dẫn HS làm bài tập 43c/130 SGK
-HS quan sát hình vẽ 118 c) GV vẽ trên bảng 
-GV gợi ý :
?Hình đã cho gồm những loại hình nào đã học ?
?Để tính thể tích của cả hình ta tính như thế nào?
?Aùp dụng công thức nào để tính thể tích của nữa hình cầu phía trên?Hình trụ ở giữa?Và hình nón ở phía dưới ?
-Gọi 3 HS lần lượt lên bảng hoàn thành từng phần của bài tập
-HS tham gia nhận xét, bổ sung. GV chốt lại
-HS hoạt động nhóm làm bài tập 40 trang 129 SGK
-HS quan sát hình 115a)
-Cùng thực hiện trên bảng nhóm, đại diện nhóm treo kết quả 
-GV cùng cả lớp sửa bài và khẳng định nhóm đúng
-1HS lên bảng làm câu b). Cả lớp cùng làm trên vở
-GV phát vấn HS cùng sửa sai và chốt lại
 Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực tính tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu 
I. Lý thuyết:
1.Phát biểu bằng lời:
a) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng hai lần tích của số pi với bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ
b)Thể tích hình trụ bằng tích của diện tích đáy S với chiều cao h của hình trụ (hay tích của số pi với bình phương bán kính đáy r với chiều cao h của hình trụ)
c)Diện tích xung quanh của hình nón bằng tích của số pi với bán kính đáy r với độ dài đường sinh của hình nón
d)Thể tích hình nón bằng một phần ba tích của số pi với bình phương bán kính đáy r với chiều cao h của hình nón
e)Diện tích của mặt cầu bằng bốn lần tích của số pi với bình phương bán kính R của hình cầu
g)Thể tích của hình cầu bằng bốn phần ba tích của số pi với lập phương bán kính R của hình trụ
2. Cách tính diện tích xung quanh của hình nón cụt:
Sxq là hiệu diện tích xung quanh của hình nón lớn và hình nón nhỏ
V cũng là hiệu thể tích của hình nón lớn và hình nón nhỏ 
*Tóm tắt các kiến thức cần nhớ: (sgk) 
II/Luyện tập:
Bài tập 43c/130:
Thể tích của nữa hình cầu phía trên:
Vcầu===
Thể tích của phần hình trụ ở giữa là:
Vtrụ = R2.h = 2,02.4,0 = 16
Thể tích của phần hình nón phía dưới là :
Vnón = ==
Thể tích của cả hình là :
V = Vcầu + Vtrụ + Vnón = +16+=
2,5m
V83,73 (cm2)
5,6m
Bài tập 40 /129:
a) Diện tích xung quanh cuả hình nón :
Sxq = =3,14.2,5.5,6
 43,96 (m2)
Diện tích đáy hình nón là :
Sđáy = r2 = 3,14.2,52 19,63 (m2)
Diện tích toàn phần của hình nón là :
S = Sxq + Sđáy = 43,96 + 19,63 = 63, 59 (m2)
b) Diện tích xung quanh cuả hình nón :
 3,6 m 
 4,8 m 
Sxq = =3,14.3,6.4,8
 54,26 (m2)
Diện tích đáy hình nón là :
Sđáy = r2 = 3,14.3,62 40,69 (m2)
Diện tích toàn phần của hình nón là :
S = Sxq + Sđáy = 54,26 + 40,69 = 94,95 (m2)
3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p)
a. Củng cố: -GV chốt lại nội dung tiết học
b. Dặn dò:
- Ôn kỹ các lý thuyết đã ôn và xem lại các bài tập đã giải
 -Làm bài tập 38, 39 trang 129; 43a, b trang 130 SGK
Hướng dẫn : 
-Bài 38/129: Hình vẽ gồm một hình trụ lớn và một hình trụ nhỏ
Áp dụng công thức tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ
-Bài 39/129:
Coi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là hai số thì nữa chu vi và diện tích của hình chữ nhật là tổng và tích của chúng. Áp dụng hệ thức Viét của đại số để tìm chiều dài và chiều rộng
Khi quay xung quanh cạnh AB thì chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt sẽ là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ sẽ tính được kết quả 
Bài 43a,b/ 130: 
Tính thể tích hình cầu phía trên và thể tích hình trụ phía dưới 
Tính thể tích hình cầu phía trên và hình trụ phía dưới
-Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp 
Tuần 34	 	 Ngày soạn: 26/04/17
Tiết 68	 Ngày giảng: 28/04/17
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt)
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1.Kiến thức: -Vận dụng các kiến thức trong chương để giải các bài tập liên quan 
-Củng cố, khắc sâu về các kiến thức ở trên 
2.Kỉ năng: -Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế, kết hợp các kiến thức cũ đã học và kiến thức vừa học để giải các bài toán mang tính tổng hợp kiến thức 
3.Thái độ - Giáo dục tính thực tiễn
4 Xác định nội dung trọng tâm 
 Hệ thống hóa kiến thức chương IV
5- Định hướng phát triển năng lực:	
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . Tính chu vi, diện tích, thể tích tích mặt cầu và thể tích các hình đẫ học trong chương IV .
II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HINH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện thiết bị dạy học: Các hình vẽ trong SGK
III. CHUẨN BỊ : 
 GV: Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . HS: Compa, thước thẳng, thước đo góc.
IV MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: 
1. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:
 Cấp độ
Tên 
 chủ đề 
Nhận biết (M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
Cấp độ thấp (M3)
Cấp độ cao (M4)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt)
- Khái niệm về các hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh,...(với hình trụ, hình nón )
- Viết công thức tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón
-Vẽ hình trụ, hình nón
- Vận dụng coâng thöùc tính dieän tích vaø theå tích hình truï, hình noùn để giaûi bài tập làm baøi 
39/129
- Vận dụng tam giác đồng dạng và công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải baøi 41/129
 2. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá.
a) Nhóm câu hỏi nhận biết:
Câu 1: Nêu khái niệm về các hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh,...(với hình trụ, hình nón )
Câu 2: Vẽ hình trụ, hình nón, hình cầu.
b) Nhóm câu hỏi thông hiểu
Câu 1: Viết công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ, hình nón
Câu 2: Nêu các trường hợp đồng dạng tam giác.
c)Nhóm câu hỏi vận dụng thấp:
Hãy vận dụng công thức tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu để giải bài tập làm bài 39/129
c)Nhóm câu hỏi vận dụng cao:
Hãy vận dụng tam giác đồng dạng và công thức tính diện tích hình trụ, hình nón và thể tích hình cầu để giải bài 41/129
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Kiểm tra bài cũ: kiểm tra vở bài tập ở nhà 
2.Bài mới: 
Hoạt động của Gv và Hs
Ghi bảng
Hoạt động1: Chữa bài tập(10 p)
-1 HS lên bảng làm bài tập 39/129 SGK
Gợi ý HS: xem AB và AD là hai ẩn của một phương trình có tổng và tích của chúng là nữa chu vi và diện tích của chúng 
-Áp dụng công thức Sxq = 2Õrh để tính diện tích và thể tích của hình trụ 
Hoạt động2: Luyện tập(30 p)
-HS họat động nhóm làm bài tập 41 trang 129
Gợi ý HS : 
?Nhận xét về hai tam giác vuông AOC và BDO
?Suy ra được điều gì về các cạnh của chúng? Suy ra điều cần chứng minh?
?Khi AOC = 600 thì tam giác AOC là tam giác gì??
?Dựa vào đó xác định độ dài các cạnh của nó?
?Nhận định về diện tích tứ giác ABDC?
?Khi quay hình vẽ xung quanh cạnh AB ta có được những hình nào ?
?Tính diện tích của các hình tạo được?
 Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực tính tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nón , hình cầu.
I/Chữa bài tập: 
 Bài 39/129:
Xem AB và AD là hai ẩn thì chúng là nghiệm của phương trình trong đó nữa chu vi và diện tích đã cho là tổng và tích của hai nghiệm:
x2 – 3ax + 2a2 = 0 
Giải ra ta được : x1 = 2a, x2 = a 
Vậy AB = 2a; AD = a
Diện tích xung quanh của hình trụ:
S = 2Õrh = 2Õ.AB.AD = 2Õ. 2a.a= 4Õa2
Thể tích của hình trụ là :
V = Õ.r2.h = Õ.AD2.AB = Õ .a2.2a = 2Õa3
II/Luyện tập: 
Bài 41/129: 
y
x
D
C
b
a
B
A
O
a)Xét hai tam giác vuông AOC và BDO có :
AOC = BOD (cùng phụ với góc BOD)
Suy ra: DAOC » DBDO
Ta có: AC/AO = BO/BD 
 hay AC/a = b/BD
Suy ra : AC. BD = ab (không đổi) (*)
b)Khi AOC = 600 thì tam giác AOC bằng nữa tam giác đều, cạnh OC, chiều cao AC. Vậy: OC = 2AO = 2a;
AC = (OC Ö3)/2 = aÖ3
Thay giá trị này vào (*), ta có:
BD = (bÖ3)/3
SABDC = (AC+BD/2).AB = 
 (Ö3/6)(3a2 + b2 + 4ab)(cm2)
c)Khiquay hình vẽ xung quanh cạnh AB, DAOC tạo nên hình nón, bán kính đáy AC và chiều cao AO; tam giác BOD tạo nên hình nón, bán kính đáy BD và chiều cao OB. Thay số, ta có: 
V1/V2 = (1/3ÕAC2.AO)/1/3ÕBD2.OB
 = 9.a3/b3
3. Câu hỏi và bài tập củng cố – dặn dò (5 p)
a.Củng cố:
-GV chốt lại vấn đề qua tiết ôn tập 
b. Dặn dò:
-Xem lại các bài tập đã giải
-Làm thêm các bài tập còn lại trang 129, 130
-Chuẩn bị phần “Ôn tập cuối năm ” từ câu 1 đến câu 7 trang 134 SGK 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_60_den_68_chuong_iv_hinh_tru_hin.doc