I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được các cặp tam giác vuông đồng dạng qua các hình vẽ.
- Biết thiết lập các hệ thức của tam giác vuông và củng cố lại định lý Pitago
- HS biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải BT nhanh, thành thạo.
* Trọng tâm: Biêt thiết lập hệ thức
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, thước,compa,êke, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ, compa,êke,
III. Tiến trình dạy học
Tuần:1 Ngày soạn:15.08.09 Ngày giảng: Chương I Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Mục tiêu: Học sinh nắm được các cặp tam giác vuông đồng dạng qua các hình vẽ. Biết thiết lập các hệ thức của tam giác vuông và củng cố lại định lý Pitago - HS biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải BT nhanh, thành thạo. * Trọng tâm: Biêt thiết lập hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ, thước,compa,êke, phấn màu. HS : Bảng nhóm, bút dạ, compa,êke, III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Giới thiệu bộ môn Hoạt động 2:Bài mới Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền GV vẽ hình lên bảng phụ và giới thiệu các ký hiệu A H B C Gv yêu cầu HS đọc định lý 1 Cụ thể với hình vẽ trên ta cần CM diều gì? để Cm được ta làm ntn? Hãy CM: DABC ~ DHAC? Cm tương tự để suy ra hệ thức 2 Bài tập2 trang 68 GV đưa đề bài lên bảng phụ , yêu cầu HS lên bảng làm,HS dưới lớp làm nháp Dựa vào định lý 1 để Cm định lý D K B E Pitago 2.Một số hệ thức liên quan đến đường cao GV yêu cầu HS đọc định lý 2 Với qui ước ở hình 1 ta cần CM hệ thức nào? HS làm ?1 GV yc HS áp dụng định lý 2để làm VD2 Hoạt động 3:Luyện tập GV vẽ hình yc HS phát biểu định lý đã học GV treo bảng phụ bài1,3,4 trang68 Hoạt động 4:HDVN - Học thuộc định lý Pitago - Đọc mục có thể em chưa biết - BTVN 4,6 Đọc định lý 3,4 5 16 12 10 2 HS nghe GV trình bày và giới thiệu môn hình 9 HS vẽ hình vào vở HS đọc định lý AC2= BC.HC (1) và AB2=BC.HB (2) Ta cm: DABC ~ DHAC HS trả lời miệng Trong DABC có AH^ BC nên AB2 =BC.HB = 1.5 = 5 Hay x2=5 suy ra x = Tương tự y =2 HS phát biểu định lý Một HS đọc to định lý2 Ta cm:h2=hay AH2 = BH.HC HS lên bảng trình bày: VD2: DADC có AB = 1.5m,BD là đường cao.Theo định lý 2 ta có: BD2 = BC.AB 2.252 = BC.1,5 BC = 3,375(m) Chiều cao của cây là AB + BC = 1,5+3,375=4,875(m) HS quan sát hình và làm BT HS ghi yêu cầu về nhà Ngày soạn:15.08.09 Ngày giảng: Tuần 1 Tiết 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Mục tiêu - Củng cố định lý 1,2 và đường cao trong tam giác vuông .Biết thiết lập các hệ thức của định lý3,4,từ đó vận dụng linh hoạt các định lý để làm bài tập. * Trọng tâm: Định lý3,4 II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, ôn tập ĐL Pitago và cách tính diện tích tam giác III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS B c H A b C Hoạt động1:Kiểm tra HS1:Phát biểu định lý1,2 vẽ hình và viết hệ thức HS2:Làm bài tập 4 trang 69 GV nhận xét cho điểm Hoạt động2:Bài mới 1.Định lý 3: GV vẽ hình và nêu định lý3 Hãy nêu hệ thức của định lý 3 Hãy CM hệ thức trên Còn có cách Cm nào khác? (Cm theo S tam giác) GV cho HS làm bài 3 trang 69 GV treo bảng phụ đề bài 2.Định lý 4 GV giới thiệu định lý và yc HS đọc to định lý Hãy CM định lý trên YC HS làm VD3 Hoạt động3:Củng cố – luyện tập GV vẽ hình lên bảng phụ điền các ký hiệu và yc HS ghi lại các hệ thức đã học Làm bài tập 5 trang 69 Hoạt động4:HDVN - Nắm vững các hệ thức - BTVN 7,9 trang69 3,4,5 trang 90 SBT 7 12 10 12 4 HS 1lên bảng làm bài tập HS2 chữa bài tập Ta có:AH2 = BH.HC = 1.x x = 4 Tương tự y = 2 HS đọc và vẽ hình vào vở b.c = a.h hay AC.AB = BC.AH ~ (g.g) Theo CT tính diện tích tam giác ta có: AB.AC = AH.BC(đpcm) HS trình bày miệng HS đọc định lý 4: HS chứng minh định lý HS làm VD3 như SGK HS ghi lại các hệ thức 1. 2. 3. 4. b.c=a.h 5. HS làm bài 5 ra bảng phụ HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn:17.08.09 Ngày giảng Tuần 2 Tiết 3 Luyện tập I. Mục tiêu Củng cố cho HS các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các công thức để giải bài tập thành thạo. * Trọng tâm: Củng cố các hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,compa ,êke III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS B 4 H 9 A C Hoạt động 1:Kiểm tra HS1:GV đưa hình vẽ lên bảng phụ yêu cầu HS ghi tất cả các hệ thức đã học HS2:Làm bài tập 4 trang69 Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1:Bài tập trắc nghiệm (GV đưa đề bài lên bảng phụ) Hãy chọn đáp án đúng Cho hình vẽ a.Độ dài của AH bằng: 6.5; 6; 5 b.Độ dài của AC bằng: 13; 14; 3 Bài 7 trang 69 (GV đưa đề bài lên bảng phụ) GV vẽ hình và hướng dẫn HS vẽ từng hình và hiểu rõ bài toán GV hỏi:Tam giác ABC là tam giác gì?Tại sao? GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 trong SGK Bài 8c,d trang 80 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm phần b Nửa lớp làm phần c GV kiểm tra sự hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm lên trình bày GV kiểm tra thêm vài nhóm Hoạt động 3:HDVN Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông BTVN:Bài 9 SGK Bài 8,9,10,11,12trang 90 SBT 10 30 5 HS1 lên bảng dựa vào hình vẽ để ghi lại các công thức đã học HS2 làm bài tập đã giao về nhà HS lên bảng dựa vào hình vẽ và các công thức đã học để chọn được đáp án đúng AH = 6 b.AC = 3 Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó HS vẽ theo hướng dẫn của GV HS hoạt động nhóm Bài 8 phần b Trong tam giác vuông ABC có Ah là trung tuyến thuộc cạnh huyền nên AH = BH = HC = BC/2 Hay x = 2 Trong tam giác vuông AHB có AB = (Định lý Pitago) Hay y = 2 Bài 8 phần c Trong tam giác vuông DEF có DK EF nên DK2 = EK.KF Hay 122 = 16.x x = 9 Tương tự : Trong tam giác vuông DKF có DF2 = DK2 + KF2 (Định lý Pitago) Hay y2 = 122 + 92 y= = 15 Vậy y = 15 Đại diện nhóm lên trình bày HS dưới lớp nhận xét HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn:17.08.09 Ngày giảng Tuần 2 Tiết 4 Luyện tập (tiếp) I. Mục tiêu Củng cố cho HS các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các công thức để giải bài tập tính toán thành thạo. * Trọng tâm: Củng cố các hệ thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,compa ,êke III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS K B C L I A D Hoạt động1:Kiểm tra HS1:Viết các hệ thức lượng trong tam giác vuông Hoạt động 2:Luyện tập Bài 9 trang 70 (GV đưa đề bài lên bảng phụ) GV hướng dẫn HS vẽ hình Tam giác DIL là tam giác cân Để Cm tam giác DIL là tam giác cân ta fải CM điều gì? Tại sao DI = DL? CM tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB Bài 10 trang 91 SBT (GV đưa đề bài lên bảng phụ) GV phân tích và hướng dẫn HS làm bài. Bài toán có nội dung thực tế Bài 15 trang 91 SBT (GV đưa đề bài lên bảng phụ) Tìm độ dài AB của băng chuyền Hoạt động 3:HDVN Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông Xem lại cá BT đã chữa Đọc trước bài Tỉ số lượng giác của góc nhọn và cách viết tỉ số của hai tam giác đồng dạng 7 37 1 HS lên bảng ghi lại các công thức đã học HS vẽ hình bài 9 HS: Cần Cm DI = DL Xét tam giác vuông DAI và DCL có: Góc BAD = góc BCD = 900 DA = DC (Cạnh hình vuông) Góc KDA = góc CDL (Cùng phụ với góc CDI) Suy ra DAI = DCL (gcg) Nên DI = DL DIL cân . HS: = Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL Vậy = (Không đổi) = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB. Bài 10 trang 91 HS lên bảng làm HS dưới lớp nhận xét HS nêu cách tính Trong tam giác vuông ABE có BE = CD = 10m AE = AD – ED = 8 – 4 = 4m AB = (Đl Pitago) = = 10,77(m) HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn:26.08.09 Ngày giảng: Tuần 3 Tiết 5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiết 1) I. Mục tiêu HS nắm vững các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng HS biết được các tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt ,từ đó biết vận dụng để làm BT * Trọng tâm: Công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,compa ,êke,hệ thức của hai tam giác đồng dạng III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1:Kiểm tra Cho hai tam giác vuông ABC và DHK vuông tại A và A và D, góc B bằng góc H.Hai tam giác có đồng dạng không? Tại sao? Viết lại các hệ thức giữa các cạnh của chúng? Hoạt động2:Bài mới 1.Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a.Mở đầu GV vẽ hình và giới thiệu như SGK GV yêu cầu HS làm ?1 GV đưa đề bài lên bảng phụ Qua VD này ta thấy :Khi độ lớn của thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề cũng thay đổi thì ta gọi đó là tỉ số lượng giác của góc nhọn đó. b.Định nghĩa GV nói: Cho góc nhọn và 1 tam giác vuông có góc nhọn .Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc trong tam giác đó? GV ghi chú trên hình vẽ GV giới thiệu định nghĩa GV yêu cầu HS nhắc lại Dựa vào ĐN hãy giải thích tại sao tỉ số của góc nhọn luôn dương? GV yêu cầu HS làm ?2 HS đọc VD1 và VD2 Hoạt động3: Củng cố GV vẽ hình và yêu cầu HS lên bảng viết tỉ số của góc N Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn GV đưa ra cách học cho HS dễ nhớ Hoạt động4:HDVN Ghi nhớ các công thức Biét cách tính và ghi nhớ một số góc đặc biệt BTVN:10,11 trang 76 SGK 21,22,23,24,trang 92 SBT 5 18 15 5 2 HS lên bảng trả lời HS nghe GV giới thiệu HS lên bảng làm = 450 suy ra vuông cân AB = AC Có AB = AC vuông cân = 450 = 600 góc C = 300 AB = hay BC = 2AB Gọi AB = a BC = 2a AC = = a Ngược lại HS tự CM HS nghe GV nói và điền ký hiệu vào hình vẽ. HS đọc và ghi ĐN HS trả lời miệng: Các cạnh của tam giác luôn dương Trong tam giác vuông cạnh huyền có độ dài lớn nhất HS lên bảng làm VD theo nhóm HS lên bảng ghi CT HS nghe GV nói HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn:26.08.09 Ngày giảng Tuần 3 Tiết 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiết 2) I. Mục tiêu Củng cố các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.HS biết cách tính các tỉ số của một số góc đặc biệt. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết dựng góc khi cho một trong các tỷ số lượng giác của nó, từ đó biết vận dụng để giải các bài tập. Trọng tâm: Các hệ thức và cách dựng góc nhọn khi biết tỷ số và đl II. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ,thước,compa,phấn màu HS : Bảng nhóm, thước,compa ,êke,thước đo độ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1:Kiểm tra HS1: Vẽ tam giác vuông ABC, xác định cạnh kề, huyền,đối của góc B? Viết công thức tỷ số lượng giác của góc B? HS2: Làm BT 11 trang 76- SGK GV đưa hình vẽ lên bảng phụ GV nhận xét cho điểm Hoạt động2:Bài mới VD3:GV treo bảng phụ hình 17 và hướng dẫn HS Ta đã dựng góc ntn? Tại sao có tg = 2/3? HS làm ?3 HS đọc chú ý SGK trang 74 2.Tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau GV yêu cầu HS làm ?4 GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Hãy cho biết tỷ số lượng giác nào bằng nhau? Vậy khi hai góc phụ nhau các tỷ số lượng g ... ng điền vào bảng phụ HS còn lại theo dõi và nhận xét bài làm Bài 17 C = Bài 23 Bài 28 a.S(xq)= b.có h = HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: A D O B C Tuần 35 Tiết 68 Ôn tập cuối năm(t1) I. Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức của chương 1 Rèn cho HS cách trình bày và tính toán Vận dụng các kiến thức đại số vào hình học * Trọng tâm: BT II. Chuẩn bị của GV và HS GV:Bảng phụ, thước, compa HS : Bảng nhóm, thước , phấn màu. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS B c’ a c H b’ A B C Hoạt động1:Bài mới 1.Lý thuyết GV vẽ hình và yêu cầu HS ghi lại các công thức trong tam giác vuông GV gọi 2 HS lên bảng ghi CT theo hình vẽ trên bảng Hoạt động2: Bài tập Bài 2 trang 134 Nếu AC = 8 thì AB bằng: A. 4 B.4 C. 4 D.4 Bài 3 trang 134 GV vẽ hình và gọi HS lên bảng làm BT Bài 4 trang 134 Ta có sinA = 2/3 thì tgB bằng: A. B. C. D. Hoạt động3: HDVN Xem các BT đã chữa Làm BT chương 1 Ôn tập trước chương 2 10 33 2 HS dưới lớp theo dõi Chọn B Bài giải Trong tam giác vuông BCN có CG là đường cao nên BG.BN = BC2 Mà BG = 2/3BN nên BN = B C A Chọn D HS ghi yêu cầu về nhà A B O D C Ngàysoạn: Ngày giảng: A D O B C Tuần35 Tiết 69 Ôn tập cuối năm(t2) I. Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức của chương 2 Rèn cho HS cách trình bày và tính toán Vận dụng các kiến thức đại số vào hình học * Trọng tâm: BT chương 2 II. Chuẩn bị của GV và HS GV:Bảng phụ, thước, compa HS : Bảng nhóm, thước , phấn màu. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS A D K E H B C Hoạt động1:Làm các BT Bài 7 trang 151 SBT GV vẽ hình lên bảng phụ HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích Bài 9 trang 135 GV vẽ hình lên bảng phụ HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích Bài 7 trang 134 GV vẽ hình lên bảng phụ HD HS cách chứng minh a.BD.CE không đổi b.Tam giác BOD đồng dạng với tam giác OED DO là phân giác góc BD E c.Vẽ (O)tiếp xúc AB,CMR (O) luôn tiếp xúc với DE HD: Để CM: BD.CE không đổi ta cm ntn? GV gọi 1HS lên bảng cm phần a Tại sao tam giác BOD đồng dạng với tam giác OED? Hoạt động2:HDVN Ôn tập kỹ kiến thức chương 2,3 Xem các BT đã chữa Làm BT còn lại Đọc lại kiến thức chương 4 43 2 HS đứng tại chỗ trả lời Chọn D HS nêu cách tính Chọn D HS vẽ hình vào vở và nghe GV HDCM a.BD.CE không đổi XétBDO và COE có: không đổi b.Do Tam giác BOD đồng dạng với tam giác COE (cm trên) mà CO = OB lại có: Vậy DO là phân giác góc BDE c.(O) tiếp xúc AB tại H nên AB OH. Từ O vẽ OK DE Vì O thuộc phân giác góc BDE nên OK = OH suy ra K (O;OH) có DE OK DE luôn tiếp xúc với (O) HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: A D O B C Tuần 33 Tiết 63 Hình cầu Diện tích mặt cầu& thể tích hình cầu I. Mục tiêu: HS nắm vững các khái niệm của hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn của mặt cầu. HS hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng luôn là hình tròn Nắm vững CT tính S, và ứng dụng của nó. Trọng tâm: CT và KN II. Chuẩn bị của GV và HS GV:Mô hình hình cầu, tranh vẽ hình 103,104,105,112 HS : Bảng nhóm, thước . III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Bài mới Hình cầu GV quay mô hình để HS quan sát GV giới thiệu tâm, bán kính, đường kính của mặt cầu Yêu cầu HS lấy VD về hình cầu 2.Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng Cho HS quan sát mô hình Yêu cầu HS làm ?1 HS đọc nhận xét trong SGK GV đưa hình vẽ 105, 112 và giới thiệu 3.Diện tích mặt cầu GV giới thiệu công thức hay VD: Tính S mặt cầu biết : d = 42(cm)? VD:trang 122 Trước tiên ta cần tính yếu tố nào? Hoạt động2: Luyện tập Bài 31 trang 124 GV đưa đề lên bảng phụ và gọi HS lên điền, HS khác điền bằng bút chì vào SGK Bài 32 trang 125 GV đưa hình vẽ lên bảng phụ HS lên bảng làm bài Hoạt động3: HDVN Nắm vững các khái niệm Học bài theo SGK và vở ghi Làm BT còn lại 10 10 10 10 2 HS quan sát GV làm và lấy VD Hòn bi, bóng bàn, bi a HS quan sát Mặt cắt là hình tròn HS đọc HS nghe và quan sát để hiểu thêm về toạ độ địa lý HS nêu cách tính: = 1764(cm2) HS lên điền vào bảng phụ HS dưới lớp nhận xét KQ Bài giải: Ta có: S(xqh.trụ)= S(m.cầu) = Vậy diện tích bề mặt cả trong lẫn ngoài của khối gỗ là: S = += HS ghi yêu cầu về nhà. Ngàysoạn: Ngày giảng: Tuần 33 Tiết 64 Hình cầu Diện tích mặt cầu& thể tích hình cầu I. Mục tiêu: Củng cố các khái niệm của hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu và biết áp dụng các công thức đó để làm BT. Thấy và nắm rõ các ứng dụng trong thực tế Trọng tâm: CT II. Chuẩn bị của GV và HS GV:Mô hình hình cầu, tranh vẽ HS : Bảng nhóm, thước , phấn màu. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Kiểm tra HS1: Làm BT 33 trang 125 HS2: Làm BT 29 trang 129- SBT GV sửa bài của từng em Hoạt động2: Bài mới 4. Thể tích hình cầu GV hướng dẫn HS làm TN V(trụ) = VD: Tính V hình cầu biết r = 2cm? VD1(124) GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Hoạt động3: Luyện tập Bài 31 trang 124 GV đưa đề bài lên bảng phụ, HS lên bảng điền Bài 30 trang 124 HS lên bẩng tóm tắt đề bài Chọn Kq nào? Bài 33 trang 125 GV đưa đề bài lên bảng phụ, HS lên bảng điền Hoạt động4: HDVN Nắm vững CT tính S,V BTVN: 35-37 trang 126 Bài 30,32 trang 129 SBT 10 15 18 3 2HS lên bảng làm BT HS lên bảng làm TN Giải: Ta có: HS tính toán độc lập Lượng nước cần phải có là: HS tính toán và chọn đáp số Vậy chọn đáp án B HS điền vào bảng phụ HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: A D O B C Tuần 34 Tiết 65 Luyện tập I. Mục tiêu: HS được rèn kỹ năng phân tích đề bài, vận dung thành thạo công thức. Thấy được ứng dụng trong thực tế của các công thức trên trong đời sống và thực tế. * Trọng tâm: CT II. Chuẩn bị của GV và HS GV:Bảng phụ, thước, compa HS : Bảng nhóm, thước , phấn màu. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Kiểm tra HS1: Hãy chọn CT đúng 1.Công thức tính dt hình cầu là: A. C. B. D. 2.Công thức tính thể tích hình cầu là A. C. B. D. HS2: Bài 35 trang 126 GV nhận xét và cho điểm Hoạt động2: Luyện tập Bài 32 trang 130 GV đưa đề lên bảng phụ Phân tích đề, gọi HS lên bảng trình bày Bài 33 trang 130 GV đưa đề bài lên bảng phụ GV nhận xét bài làm và cho điểm Hoạt động3: HDVN Học bài theo SGK và vở ghi Làm BT còn lại 10 34 1 Chọn D Chọn B HS lên bảng làm Thể tích của bán cầu chính là thể tích của HC nên: Thể tích của bồn chứa là: 3,05 + 9,21 = 12,26(m3) HS tính toán độc lập và chọn đáp án Thể tích của hình cầu là: Thể tích của hình nón là: Thể tích của hình là: nên chọn B a.S(tp) = 6.4r2=24r2 S(cầu)= Tỷ số b. HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: A D O B C Tuần 34 Tiết 66 Ôn tập chương 4 I. Mục tiêu: Hệ thống hoá các kiến thức về hình trụ, hình nón, hình cầu. Củng cố các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích. Rèn kỹ năng áp dụng công thức để làm bài tập * Trọng tâm: CT II. Chuẩn bị của GV và HS GV:Bảng phụ, thước, compa HS : Câu hỏi ôn tập, thước , phấn màu. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Hệ thống hoá kiến thức trong chương GV cho HS bắt thăm câu hỏi trong SGK và trả lời Hoạt động2: Luyện tập Bài 39 trang 129 D a A 2a C B Bài 40 trang 129 Yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp tính hình 115a Nửa lớp tính hình 115b GV đưa hình lên bảng phụ, HS lên bảng tính GV nhận xét và cho điểm các nhóm Hoạt động3: HDVN Học thuộc các công thức Xem các BT đã chữa Làm BT còn lại 10 34 1 Từng HS lên bảng bắt thăm và trả lời Giải: Gọi độ dài cạnh AB là x Nửa chu vi hcn là: 3a Độ dài cạnh AD là: (3a - x) Vì diện tích là 2a2 nên ta có PT: x(3a - x) = 2a2 hoặc x = 2a Mà AB > AD nên AB = 2a và AD =a S(xq) = V(trụ) = Đại diện các nhóm lên trình bày a.Tam giác OSA có: Diện tích xq của hình nón là: b.Tương tự phần a ta có: HS ghi yêu cầu về nhà Ngàysoạn: Ngày giảng: A D O B C Tuần 34 Tiết 67 Ôn tập chương 4 (tiếp) I. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố các kiến thức về hình trụ, hình nón, hình cầu. Rèn kỹ năng áp dụng công thức để làm bài tập * Trọng tâm: BT II. Chuẩn bị của GV và HS GV:Bảng phụ, thước, compa HS : Bảng nhóm, thước , phấn màu. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1:Bài tập Dạng1: BT tính toán Bài 42 trang 130 GV đưa đề và hình vẽ lên bảng phụ 1HS lên bảng tính, HS khác làm nháp và nhận xét GV sửa sai(nếu có) và cho điểm Bài 43 trang 130 GV cho HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp tính phần a Nửa lớp tính phần b GV nhận xét bài làm của hai nhóm Dạng2: BT kết hợp chứng minh Bài 37 trang 126 GV vẽ hình, HS ghi gt+ kl Hoạt động2: HDVN Học bài theo SGK và vở ghi Xem các BT đã chữa Giờ sau ôn tập cuối năm 43 2 2HS lên bảng làm BT a.Thể tích của hình nón là: Thể tích của hình đó là: V(nón) + V(trụ) = b.Thể tích của hình nón lớn là: Thể tích của hình nón nhỏ là: Thể tích của hình đó là: HS hoạt động nhóm, đại diện lên trình bày a.Thể tích của hình cầu là V(bán cầu)= V(trụ) = V= b.Thể tích của nửa hình cầu là: V(bán cầu)= Thể tích của hình nón: V = V= HS ghi GT + KL CM a.Ta có: nên tứ giác AMPO nội tiếp suy ra (1)(cùng chắn cung OP) tương tự ta có:OPNB nội tiếp nên Từ 1 và 2 suy ra ~ b.Theo t/c tt ta có: AM=MP PN = NB Suy ra: AM.BN = MP.PN =OP2=R2 (HTL.) HS ghi yêu cầu về nhà x y N P M H A O B Ngàysoạn: Ngày giảng: A D O B C Tiết 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số & hình học) I. Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra cuối năm HD HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho HS * Trọng tâm: Chữa bài kiểm tra học kỳ II. Chuẩn bị của GV và HS III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Hoạt động1: Nhận xét, đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra GV thông báo KQ kiểm tra của lớp: Số bài TB trở lên:tỷ lệ.% Số bài loại giỏi:tỷ lệ.% Số bài loại khá:tỷ lệ.% Số bài loại TB:tỷ lệ.% Số bài dưới TB:tỷ lệ.% Tuyên dương những bài làm tốt, nhắc nhở những bài làm kém Hoạt động2: Trả bài, chữa bài KT GV trả bài cho HS GV đọc lần lượt đọc từng câu yêu cầu HS trả lời mỗi câu GV phân tích rõ yêu cầu và giải mẫu Với những câu hỏi khó GV cần phân tích kỹ hơn Sau khi chữa xong bài KT GV nhắc nhở ý thức học tập, thái độ trung thực khi làm bài và những chú ý Cần ôn tập và rút kinh nghiệm để chuẩn bị cho kỳ thi chuyển cấp Hoạt động3:HDVN Cần ôn lại kiến thức chưa vững Làm lại các bài làm sai 10 78 2 HS nghe GV trình bày HS xem bài của mình HS trả lời theo yêu cầu của GV HS làm BT HS nêu ý kiến của mình HS tự rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: